Giáo án Sinh học Lớp 12 - Tuần 34 + 35: Ôn thi học kỳ II

doc 13 trang Đăng Thành 21/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 12 - Tuần 34 + 35: Ôn thi học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_12_tuan_34_35_on_thi_hoc_ky_ii.doc

Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 12 - Tuần 34 + 35: Ôn thi học kỳ II

  1. ƠN THI HKII (2019-2020) TUẦN 34-TIẾT 72 QUẦN THỂ SINH VẬT 1. K/N: QTSV là tập hợp các cá thể trong cùng một lồi, cùng sinh sống trong khoảng khơng gian xác định, thời điểm nhất định cĩ khả năng sinh sản ra thế hệ sau. Giữa các cá thể tương tác với nhau và tương tác với mơi trường. 2. Các mối quan hệ + Quan hệ hỗ trợ: là mối quan hệ giữa các cá thể cùng lồi hỗ trợ nhau về hoạt động sống như lấy thức ăn, chống kẻ thù, sinh sản. Quan hệ hỗ trợ đạt hiệu quả khi hoạt động nhĩm Ý nghĩa: Quan hệ hỗ trợ giúp quần thể tồn tại và tận dụng nguồn sống, tăng khả năng sống sĩt và sinh sản. + Quan hệ cạnh tranh: Các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau về hức ăn, nơi ở, ánh sáng, bạn tình, khi mơi trường quá thiếu thức ăn cĩ hiện tượng ăn thịt đồng loại. Nguyên nhân: Thiếu thức ăn, sinh trưởng nhiều duy trì nịi giống. Hiệu quả: Điều chỉnh tỉ lệ cá thể cho phù hợp với mơi trường. 3. Các đặc trưng cơ bản - Giới tính: Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ số lượng đực và cái trong quần thể tỉ lệ 1/1. - Nhĩm tuổi: + Cấu trúc tuổi sinh lý: Thời gian sống cĩ thể đạt tới của một quần thể + Cấu trúc tuổi sinh thái: Thời gian sống thực của cá thể +Cấu trúc tuổi quần thể: Tuổi bình quân của cá thể trong quần thể. -Tháp tuổi: + Đang tăng: Số lượng cá thể + sinh sản chiếm số lượng nhiều + Ổn định: Số lượng cá thể + sinh sản và đang sinh sản chiếm tỉ lệ gần bằng nhau. + Già: Số lượng cá thể đang sinh sản và sinh sản chiếm số lượng nhiều. -Nhĩm tuổi: Nhĩm trước sinh, đang sinh và sau sinh. - Phân bố: Kiểu phân bố Đặc điểm Ý nghĩa Ví dụ Phân bố theo nhĩm -Là kiểu phân bố phổ Hỗ trợ lấy thức ăn, biến nhất chống kẻ thù Trâu rừng -Điều kiện sống phân bố Bồ nơng khơng đồng đều Phân bố đồng đều - Điều kiện mơi trường Giảm mức độ cạnh sống phân bố khơng tranh Thơng, chim cánh cụt, đồng nhất chim hải âu - Cạnh tranh gay gắt Phân bố ngẫu nhiên -Là dạng trung gian của 2 -Sâu sống trên các lá dạng trên cây Tận dụng được nguồn -Điều kiện phân bố đồng -Sị sống trong phù sa cung cấp nhất, khơng cạnh tranh. thủy triều - Mật độ cá thể của quần thể: + Mật độ cá thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích. + VD: Mật độ cá mè trong ao 2con/m3, sâu rau 2con/m2. + Mật độ cá thể tăng khi mơi trường nhiều thức ăn → tăng khả năng sinh sản, giảm tử vong. Mật độ cá thể giảm khi mơi trường ít thức ăn → giảm khả năng sinh sản, tăng tử vong. Mật độ cá thể thay đổi theo mùa, điều kiện mơi trường. -Kích thước của quần thể:
  2. + Khái niệm: Kích thước quần thể là số lượng cá thể phân bố trong khoảng khơng gian của quần thể + Phân loại . Kích thước tối thiểu: Số lượng ít nhất trong quần thể mà cĩ thể tồn tại và phát triển. . Kích thước tối đa: Số lượng nhiều nhất phù hợp với mơi trường. + Nguyên nhân ảnh hưởng tới kích thước của quần thể: . Mức độ sinh sản của QTSV:Mức độ sinh sản: Là số lượng cá thể được sinh ra trong một đơn vị thời gian. . Mức độ tử vong: Mức độ tử vong là số lượng cá thể trong quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian. . Phát tán cá thể của QTSV: Xuất cư khi mơi trường bất lợi. Nhập cư khi mơi trường thuận lợi. -Tăng trưởng của QTSV: + Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện mơi trường khơng bị giới hạn: Mơi trường thuận lợi, đường cong tăng trưởng hình chữ J -Tăng trưởng theo điều kiện mơi trường bị giới hạn: Đường cong tăng trưởng cĩ hình chữ S. 4. Biến động số lượng cá thể trong quần thể: - Biến động theo chu kì: + Khái niệm biến động số lượng cá thể theo chu kì là biến động xảy ra do những thay đổi cĩ chu kì của điều kiện mơi trường. +Phân loại: .Biến động theo chu kì nhiều năm Số lượng thỏ (con mồi) tăng thì mèo rừng tăng (động vật ăn thịt con mồi) số lượng thỏ giảm thì mèo rừng giảm → do nguồn thức ăn. +Biến động theo chu kì mùa như ếch nhái → do mưa, nhiệt độ. -Biến động khơng theo chu kì: Biến động khơng theo chu kì: Số lượng cá thể tăng hoặc giảm một cách đột ngột. - Nguyên nhân: Do nhân tố vơ sinh(khơng bị chi phối bởi mật độ) và hữu sinh (nhân tố phụ thuộc mật độ) tác động QUẦN XÃ SINH VẬT 1.K/N: Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định Quần xã có cấu trúc tương đối ổn định. Các sinh vật trong quần Xã thích nghi với môi trường sống của chúng. 2. Các đặc trưng cơ bản: - Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã: + Số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài: là mức độ đa dạng của quần xã, biểu thị sự biến động, ổn định hay suy thoái của quần xã + Loài ưu thế và loài đặc trưng: Loài ưu thế có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc do hoạt động của chúng mạnh + Loài đặc trưng chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã. -Đặc trưng về phân bố: Phân bố theo choeeuf dọc, phân bố theo chiều ngang 3. Các mối quan hệ: - Các mối quan hệ sinh thái: Gồm quan hệ hỗ trợ và đối kháng + Quan hệ hỗ trợ đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại ho các loài khác gồm các mối quan hệ: Cộng sinh, hội sinh, hợp tác + Quan hệ đối kháng là quan hệ giữa một bên là loài có lợi và bên kia là loại bị hạ, gồm các mối quan hệ: Cạnh tranh, ký sinh, ức chế, cảm nhiễm, sinh vật này ăn sinh vật khác - Hiện tượng khống chế sinh học:
  3. Khống chế sinh học là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định do quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa cá loài trong quần xã 4. Diễn thế sinh thái: - K/N: Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của mơi trường. - 3 giai đoạn của diễn thế: giai đoạn đầu (tiên phong), giai đoạn giữa ( hỗn hợn, trung gian), giai đoạn cuối (đỉnh cực) - Phân loại + Diễn thế nguyên sinh: Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ mơi trường chưa cĩ sinh vật. + Diễn thế thứ sinh: Diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở mơi trường đã cĩ một quần xã sinh vật sống. - Nguyên nhân gây ra diễn thế: + Nguyên nhân bên ngồi: Do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã. + Nguyên nhân bên trong: sự cạnh tranh gay gắt giữa các lồi trong quần xã - Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái: Nghiên cứu diễn thế sinh thái giúp chúng ta cĩ thể hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đốn đước các quần xã tồn tại trước đĩ và quần xã sẽ thay thế trong tương lai. từ đĩ cĩ thể chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Đồng thời, cĩ thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của mơi trường, sinh vật và con người. HỆ SINH THÁI 1.Trao đổi vật chất trong quần xã sinh vật: a)Chuỗi thức ăn: - Một chuỗi thức ăn gồm nhiều lồi cĩ quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi lồi là một mắt xích của chuỗi. - Trong một chuỗi thức ăn, một mắt xích vừa cĩ nguồn thức ăn là mắt xích phía trước, vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau. - Trong hệ sinh thái cĩ hai loại chuỗi thức ăn: + Chuỗi thức ăn gồm các sinh vật tự dưỡng, sau đến là động vật ăn sinh vật tự dưỡng và tiếp nữa là động vật ăn động vật. + Chuỗi thức ăn gồm các sinh vật phân giải mùn bã hữu cơ, sau đến các lồi động vật ăn sinh vật phân giải và tiếp nữa là các động vật ăn động vật. b) Lưới thức ăn: - Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn cĩ nhiều mắt xích chung. - Quần xa sinh vật càng đa dạng về thành phần lồi thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp. c) Bậc dinh dưỡng: - Tập hợp các lồi sinh vật cĩ cùng mức dinh dưỡng hợp thành một bậc dinh dưỡng. - Trong quần xã cĩ nhiều bậc dinh dưỡng: + Bậc dinh dưỡng cấp 1(Sinh vật sản xuất) + Bậc dinh dưỡng cấp 2(Sinh vật tiêu thụ bậc 1) + Bậc dinh dưỡng câp 3(Sinh vật tiêu thụ bậc 2) + Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất: II- Tháp sinh thái: - Để xem xét mức độ dinh dưỡng ở từng bậc dinh dưỡng và tồn bộ quần xã, người ta xây dựng các tháp sinh thái. - Tháp sinh thái bao gồm nhiều hình chữ nhật xếp chồng lên nhau, các hình chữ nhật cĩ chiều cao bằng nhau, cịn chiều dài thì khác nhau biểu thị độ lớn của mỗi bậc dinh dưỡng. - Cĩ ba loại tháp sinh thái:+ Tháp số lượng: + Tháp sinh khối: + Tháp năng lượng: III. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái 1. Phân bố năng lượng trên trái đất
  4. -Mặt trời là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho sự sống trên trái đất, khơng đồng đều 2. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái -Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng giảm -Trong hệ sinh thái năng lượng được truyền một chiều từ SVSX qua các bậc dinh dưỡng, tới môi trường, còn vật chất được trao đổi qua chu trình dinh dưỡng IV.Hiệu suất sinh thái -Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ % chuyển hoá năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái bddc - eff= 100% (bddc=bậc dinh dưỡng cao, bddt=bậc dinh dưỡng thấp, eff= hiệu suất sinh thái trước đây kí bddt hiệu=H) Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng sau tích luỹ được thường là 10% so với bậc trước liền kề TUẦN 35-TIẾT 73 QUẦN THỂ SINH VẬT Câu 1. Trong các kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật, kiểu phân bố phổ biến nhất là A. phân bố ngẫu nhiên. B. phân bố theo nhĩm. C. phân bố theo chiều thẳng đứng. D. phân bố đồng đều. Câu 2. Nhĩm cá thể nào dưới đây là một quần thể? A. Cây cỏ ven bờ B. Đàn cá rơ trong ao. C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh D. Cây trong vườn Câu 3. Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng lồi? A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. B. Động vật cùng lồi ăn thịt lẫn nhau. C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật. D. Các cây thơng mọc gần nhau, cĩ rễ nối liền nhau. Câu 4. Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? A.Tập hợp cá sống trong Hồ Tây B.Tập hợp cá Cĩc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo. C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng. Câu 5. Một số lồi cây cùng lồi sống gần nhau cĩ hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này thể hiện ở mối quan hệ: A. cạnh tranh cùng lồi. B. hỗ trợ khác lồi. C. cộng sinh. D. hỗ trợ cùng lồi. Câu 6. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật cĩ thể dẫn tới: A. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu. B. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa. C. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp. D. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong. Câu 7. Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì: A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên. B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống. C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên. D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu. Câu 8. Điều nào sau đây khơng đúng với vai trị của quan hệ hỗ trợ?
  5. A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định. B.Khai thác tối ưu nguồn sống của mơi trường. C. Hiện tượng tự tỉa thưa. D. Làm tăng khả năng sống sĩt và sinh sản của các cá thể. Câu 9: Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai lồi cá cĩ ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng thường xảy ra mối quan hệ A. cộng sinh.B. cạnh tranh. C. sinh vật này ăn sinh vật khác.D. kí sinh. Câu 10: Khi nĩi về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng? A. Thực vật đĩng vai trị chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ mơi trường vơ sinh vào quần xã sinh vật. B. Sự thất thốt năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là khơng đáng kể. C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vịng tuần hồn kín. D. Vi khuẩn là nhĩm sinh vật duy nhất cĩ khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vơ cơ. Câu 12: Khi nĩi về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Kích thước quần thể luơn giống nhau giữa các quần thể cùng lồi. B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể. C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao. D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên. Câu 13. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng lồi sẽ làm: A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhĩm. B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của mơi trường. C. suy thối quần thể do các cá thể cùng lồi tiêu diệt lẫn nhau. D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của mơi trường. Câu 14: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi: A.điều kiện sống trong mơi trường phân bố đồng đều và khơng cĩ sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. B.điều kiện sống phân bố khơng đều và khơng cĩ sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. C.điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và cĩ sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. D.các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi cĩ nguồn sống dồi dào nhất. Câu 15: Kiểu phân bố ngẫu nhiên cĩ ý nghĩa sinh thái là: A. tận dụng nguồn sống thuận lợi. B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng lồi. C. giảm cạnh tranh cùng lồi. D. hỗ trợ cùng lồi và giảm cạnh tranh cùng lồi. Câu 16. Phát biểu nào sau đây khơng đúng đối với một lưới thức ăn trong quần xã? A. Trong lưới thức ăn một lồi sinh vật cĩ thể tham gia nhiều chuỗi thức ăn. B. Trong chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật phân giải thì thực vật cĩ sinh khối lớn nhất. C. Quần xã cĩ độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn càng phức tạp. D. Trong chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật sản xuất thì thực vật cĩ sinh khối lớn nhất. Câu 17. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về mối quan hệ hỗ trợ giữa các lồi trong quần xã? A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hội sinh. B. Trong quan hệ hỗ trợ, các lồi đều cĩ lợi hoặc ít nhất khơng bị hại. C. Trong quan hệ hỗ trợ dẫn đến sinh vật phải đấu tranh để tìm nguồn sống. D. Trong quan hệ hỗ trợ ít nhất cĩ một lồi được hưởng lợi. Câu 18: Các cực trị của kích thước quần thể là gì?
  6. 1. Kích thước tối thiểu. 2. Kích thước tối đa. 3 .Kích thước trung bình. 4. Kích thước vừa phải. Phương án đúng là: A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 3, 4. D. 3, 4. Câu 19: Xét các yếu tố sau đây: I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể. II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể . III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong mơi trường. IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là: A. I và II. B. I, II và III. C. I, II và IV. D. I, II, III và IV. Câu 20: Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng: A.tăng dần đều. B.đường cong chữ J. C.đường cong chữ S. D.giảm dần đều. Câu 21. Cho các giai đoạn chính trong quá trình diễn thế sinh thái ở một đầm nước nơng như sau: (1) Đầm nước nơng cĩ nhiều lồi sinh vật thủy sinh ở các tầng nước khác nhau: một số lồi tảo, thực vật cĩ hoa sống trên mặt nước; tơm, cá, cua, ốc, (2) Hình thành rừng cây bụi và cây gỗ. (3) Các chất lắng đọng tích tụ ở đáy làm cho đầm bị nơng dần. Thành phần sinh vật thay đổi: các sinh vật thủy sinh ít dần, đặc biệt là các lồi động vật cĩ kích thước lớn. (4) Đầm nước nơng biến đổi thành vùng đất trũng, xuất hiện cỏ và cây bụi. Trật tự đúng của các giai đoạn trong quá trình diễn thế trên là A. (2) (1) (4) (3). B. (3) (4) (2) (1). C. (1) (2) (3) (4). D. (1) (3) (4) (2). Câu 22. Mối quan hệ đối kháng bao gồm: (1) Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng. (2) Hải quỳ sống trên mai cua. (3) Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng. (4) Phong lan sống trên thân cây gỗ. (5) Vi khuẩn kí sinh nốt sần rễ cây họ đậu. (6) Lúa, cỏ cạnh tranh nhau chất dinh dưỡng A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (1), (3), (6). Câu 23: Mật độ của quần thể là: A.số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đĩ. B.số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đĩ trong một đơn vị diện tích nào đĩ của QT. C.khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể. D.số lượng cá thể cĩ trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. Câu 24: Phân bố theo nhĩm các cá thể của quần thể trong khơng gian cĩ đặc điểm là: A.thường gặp khi điều kiện sống của mơi trường phân bố đồng đều trong mơi trường, nhưng ít gặprong thực tế. B.các cá thể của quần thể tập trung theo từng nhĩm ở nơi cĩ điều kiện sống tốt nhất. C.thường khơng được biểu hiện ở những sinh vật cĩ lối sống bầy, đàn; cĩ hậu quả làm giảm khả năng đấu tranh sinh tồn của các cá thể trong quần thể. D.xảy ra khi cĩ sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong QT, thường xuất hiện sau giai đoạn sinh sản. Câu 25: Mật độ cá thể của quần thể cĩ ảnh hưởng tới: A. khối lượng nguồn sống trong mơi trường phân bố của quần thể.
  7. B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể. C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể. D. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trng quần thể. Câu 26: Các cực trị của kích thước quần thể là gì? 1. Kích thước tối thiểu. 2. Kích thước tối đa. 3 .Kích thước trung bình. 4. Kích thước vừa phải. Phương án đúng là: A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 3, 4. D. 3, 4. Câu 27: Xét các yếu tố sau đây: I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể. II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể . III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong mơi trường. IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là: A. I và II. B. I, II và III. C. I, II và IV. D. I, II, III và IV. Câu 28: Khi số lượng cá thể của quần thể ở mức cao nhất để quần thể cĩ khả năng duy trì phù hợp nguồn sống thì gọi là: A. kích thước tối thiểu. B. kích thước tối đa. C. kích thước bất ổn. D. kích thước phát tán. Câu 29: Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thối và dễ bị diệt vong vì nguyên nhân chính là: A. sức sinh sản giảm. B. mất hiệu quả nhĩm. C. gen lặn cĩ hại biểu hiện. D. khơng kiếm đủ ăn. Câu 30: Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này biểu hiện: A. biến động theo chu kì ngày đêm. B. biến động theo chu kì mùa. C. biến động theo chu kì nhiều năm. D. biến động theo chu kì tuần trăng. Câu 31: Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện: A. biến động tuần trăng. B. biến động theo mùa C. biến động nhiều năm. D. biến động khơng theo chu kì Câu 32: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi: A.các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi cĩ nguồn sống dồi dào nhất B.điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và cĩ sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể C.điều kiện sống phân bố khơng đồng đều và khơng cĩ sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể D.điều kiện sống trong mơi trường phân bố đồng đều và khơng cĩ sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể Câu 33. Yếu tố cĩ vai trị quan trọng nhất trong việc điều hịa mật độ quần thể là: A.di cư và nhập cư B.dịch bệnh C.khống chế sinh học D. sinh và tử. Câu 34: Đặc trưng nào sau đây khơng phải là đặc trưng của quần thể? A. Đa dạng lồi. B. Tỉ lệ đực, cái. C. Tỉ lệ các nhĩm tuổi. D. Mật độ cá thể. Câu 35: Vào mùa xuân và mùa hè cĩ khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thể A. khơng theo chu kì. B. theo chu kì ngày đêm. C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì nhiều năm. Câu 36: Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì
  8. A. quần thể luơn cĩ khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng. B. quần thể khơng thể rơi vào trạng thái suy giảm và khơng bị diệt vong. C. khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái cĩ nhiều cơ hội gặp nhau hơn. D. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Câu 37: Khi các yếu tố của mơi trường sống phân bố khơng đồng đều và các cá thể trong quần thể cĩ tập tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là A. phân bố đồng đều. B. khơng xác định được kiểu phân bố. C. phân bố ngẫu nhiên. D. phân bố theo nhĩm. Câu 38: Kiểu phân bố nào sau đây khơng phải kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên? A. phân bố theo nhĩm. B. phân bố đều. C. phân bố ngẫu nhiên. D. phân bố theo chiều thẳng đứng. Câu 39: Một quần thể ve cĩ số lượng cá thể tăng vào mùa hè, giảm vào mùa khơ. Đây là kiểu biến động A. Theo chu kì ngày đêm. B. Theo chu kì nhiều năm. C. Khơng theo chu kì. D. Theo chu kì mùa. Chương II. Quần xã sinh vật Câu 1. Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đĩ là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào: A.cạnh tranh cùng lồi B.khống chế sinh học C.cân bằng sinh học D.cân bằng quần thể Câu 2. Trong các hệ sinh thái trên cạn, lồi ưu thế thường thuộc về A.giới động vật B.giới thực vật C.giới nấm D. giới nhân sơ (vi khuẩn) Câu 3. Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì lồi đặc trưng là A.cá cĩc B.cây cọ C.cây sim D.bọ que Câu 4. Quần xã rừng U Minh cĩ lồi đặc trưng là: A.tơm nước lợ B.cây tràm C.cây mua D.bọ lá Câu 5. Quá trình diễn thế thứ sinh tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn như thế nào? A.Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết Rừng thưa cây gỗ nhỏ Cây gỗ nhỏ và cây bụi Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế Trảng cỏ B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết Cây gỗ nhỏ và cây bụi Rừng thưa cây gỗ nhỏ Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế Trảng cỏ C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết Rừng thưa cây gỗ nhỏ Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế Cây gỗ nhỏ và cây bụi Trảng cỏ D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế Rừng thưa cây gỗ nhỏ Cây gỗ nhỏ và cây bụi Trảng cỏ Câu 6. Tính đa dạng về lồi của quần xã là: A.mức độ phong phú về số lượng lồi trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi lồi B.mật độ cá thể của từng lồi trong quần xã C.tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một lồi trong tổng số địa điểm quan sát D.số lồi đĩng vai trị quan trọng trong quần xã Câu 7. Quần xã sinh vật là
  9. A.tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng lồi, cùng sống trong một khơng gian xác định và chúng cĩ mối quan hệ mật thiết, gắn bĩ với nhau B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các lồi khác nhau, cùng sống trong một khơng gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai lồi khác nhau, cùng sống trong một khơng gian xác định và chúng cĩ mối quan hệ mật thiết, gắn bĩ với nhau D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các lồi khác nhau, cùng sống trong một khơng gian và thời gian nhất định, cĩ mối quan hệ gắn bĩ với nhau như một thể thống nhất. Câu 8. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các lồi? A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ Câu 9. Quần xã rừng thường cĩ cấu trúc nổi bật là A.phân tầng thẳng đứng B.phân tầng theo chiều ngang C.phân bố ngẫu nhiên D.phân bố đồng đều Câu 10. Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một lồi chim “xỉa răng” hộ là biểu hiện quan hệ: A.cộng sinh B.hội sinh C.hợp tác D.kí sinh Câu 11. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa các lồi? A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng C. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối. D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ. Câu 12. Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là biểu hiện quan hệ: A.hội sinh B.cộng sinh C.kí sinh D.Ức chế cảm nhiễm Câu 13. Một quần xã ổn định thường cĩ A.số lượng lồi nhỏ và số lượng cá thể của lồi thấp B.số lượng lồi nhỏ và số lượng cá thể của lồi cao C.số lượng lồi lớn và số lượng cá thể của lồi cao D.số lượng lồi lớn và số lượng cá thể của lồi thấp Câu 14. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa các lồi: A.vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu B.chim sáo đậu trên lưng trâu rừng C.cây phong lan bám trên thân cây gỗ D.cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ. Câu 15. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa các lồi: A.vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu B.chim sáo đậu trên lưng trâu rừng C.cây phong lan bám trên thân cây gỗ D.cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ. Câu 16. Con mối mới nở “liếm” hậu mơn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi cĩ enzim phân giải được xelulơzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là: A.cộng sinh B.hội sinh C.hợp tác D.kí sinh Câu 17. Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở: A.cộng sinh, hội sinh, hợp tác B.quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhĩm C.kí sinh, ăn lồi khác, ức chế cảm nhiễm D.cộng sinh, hội sinh, kí sinh Câu 18. Quan hệ đối kháng trong quần xã biểu hiện ở: A.cộng sinh, hội sinh, hợp tác B.quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhĩm C.kí sinh, ăn lồi khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh. D.cộng sinh, hội sinh, kí sinh Câu 19. Ở biển cĩ lồi cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn của lồi. Đây là biểu hiện của: A.cộng sinh B.hội sinh C.hợp tác D.kí sinh Câu 20.Ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh là:
  10. A.giun sán sống trong cơ thể lợn B.các lồi cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng C.khuẩn lam thường sống cùng với nhiều lồi động vật xung quanh D.thỏ và chĩ sĩi sống trong rừng. Câu 21. Núi lở lấp đầy một hồ nước ngọt. Sau một thời gian, cỏ cây mọc lên, dần trở thành một khu rừng nhỏ ngay trên chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. Đĩ là: A.diễn thế nguyên sinh B.diễn thế thứ sinh C.diễn thế phân huỷ D.biến đổi tiếp theo Câu 22.Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật hiếm dần. Đây là: A.diễn thế nguyên sinh B.diễn thế thứ sinh C.diễn thế phân huỷ D.biến đổi tiếp theo Câu 23. Sự hình thành ao cá tự nhiên từ một hố bom được gọi là: A.diễn thế nguyên sinh B.diễn thế thứ sinh C.diễn thế phân huỷ D.diễn thế nhân tạo Câu 24. Quan hệ giữa hai lồi sinh vật, trong đĩ một lồi cĩ lợi, cịn một lồi khơng cĩ lợi hoặc cĩ hại là mối quan hệ nào? A.Quan hệ cộng sinh B.Quan hệ hội sinh C.Quan hệ hợp tác D.Quan hệ ức chế - cảm nhiễm. Câu 25.Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là: A.động vật nguyên sinh sống trong ruột mối cĩ khả năng phân huỷ xelulozo thành đường B.nhiều lồi phong lan sống bám thân cây gỗ của lồi khác. C.nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y D.sáo thường đậu trên lưng trâu, bị bắt “chấy rận” để ăn Câu 26. Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác sống xung quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ: A.hội sinh B.hợp tác C.Ức chế - cảm nhiễm D.cạnh tranh Câu 27. Hiện tượng một số lồi cua biển mang trên thân những con hải quỳ thể hiện mối quan hệ nào giữa các lồi sinh vật? A.Quan hệ sinh vật kí sinh – sinh vật chủ B.Quan hệ cộng sinh C.Quan hệ hội sinh D.Quan hệ hợp tác Câu 28: Giun, sán sống trong ruột lợn là biểu hiện của mối quan hệ A. hợp tác. B. hội sinh. C. kí sinh - vật chủ. D. cộng sinh. Câu 29: Hai lồi sống dựa vào nhau, cùng cĩ lợi nhưng khơng bắt buộc phải cĩ nhau, là biểu hiện của mối quan hệ A. hội sinh. B. hợp tác. C. cạnh tranh. D. cộng sinh. Câu 30: Trong các mối quan hệ sinh học giữa các lồi sau đây, quan hệ nào là kiểu quan hệ cạnh tranh? A. Chim ăn sâu và sâu ăn lá. B. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn. C. Mối và trùng roi sống trong ruột mối. D. Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa. Câu 31: Hiện tượng lồi cá ép sống bám vào cá mập và được cá mập mang đi xa, nhờ đĩ quá trình hơ hấp của cá ép trở nên thuận lợi hơn và khả năng kiếm mồi cũng tăng lên, cịn cá mập khơng được lợi nhưng cũng khơng bị ảnh hưởng gì. Đây là một ví dụ về mối quan hệ A. hợp tác. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. cạnh tranh. Câu 32: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều lồi mà tất cả các lồi tham gia đều cĩ lợi là mối quan hệ
  11. A. cộng sinh. B. hội sinh. C. ức chế - cảm nhiễm. D. kí sinh. Câu 33: Sự hợp tác chặt chẽ giữa hải quỳ và cua là mối quan hệ A. hội sinh. B. cộng sinh. C. ức chế - cảm nhiễm. D. hợp tác. Câu 34: Diễn thế nguyên sinh A. khởi đầu từ mơi trường đã cĩ một quần xã tương đối ổn định. B. khởi đầu từ mơi trường chưa cĩ sinh vật. Câu 35: Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - vật ăn thịt là A. trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đĩng vai trị kiểm sốt và khống chế số lượng cá thể của các lồi, cịn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi khơng cĩ vai trị đĩ. B. vật kí sinh thường cĩ số lượng ít hơn vật chủ, cịn vật ăn thịt thường cĩ số lượng nhiều hơn con mồi. C. vật kí sinh thường khơng giết chết vật chủ, cịn vật ăn thịt thường giết chết con mồi. D. vật kí sinh thường cĩ kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, cịn vật ăn thịt thì luơn cĩ kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi. Câu 36: Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các lồi trong quần xã là A. ít nhất cĩ một lồi bị hại. B. khơng cĩ lồi nào cĩ lợi. C. các lồi đều cĩ lợi hoặc ít nhất khơng bị hại. D. tất cả các lồi đều bị hại. Câu 37: Đặc trưng nào sau đây khơng phải là đặc trưng của quần xã? A. khống chế sinh học. B. Đa dạng lồi. C. phân tầng. D. Mật độ cá thể. Câu 38: Hai lồi sống dựa vào nhau, cùng cĩ lợi và bắt buộc phải cĩ nhau.Đây là biểu hiện của mối quan hệ A. Hợp tác B. cộng sinh C. Hội sinh D. Kí sinh Câu 39: Trong quần xã sinh vật, lồi ưu thế là lồi A. cĩ tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã. B. cĩ tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự cĩ mặt của nĩ làm tăng mức đa dạng cho quần xã. C. chỉ cĩ ở một quần xã nào đĩ mà khơng cĩ ở quần xã khác. D. đĩng vai trị thay thế cho các lồi khác khi chúng suy vong. Câu 40: Phong lan sống trên thân cây gỗ lớn là biểu hiện của mối quan hệ A. Kí sinh - Vật chủ. B. Cộng sinh. C. Hợp tác. D. Hội sinh. Chương III. Hệ sinh thái, sinh quyển & bảo vệ mơi trường Câu 1: Quá trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng lượng hĩa học trong hệ sinh thái nhờ vào nhĩm sinh vật nào? A.Sinh vật phân giải B.Sinhvật tiêu thụ bậc 1 C.Sinh vật tiêu thụ bậc 2 D.Sinh vật sản xuất Câu 2: Năng lượng được trả lại mơi trường do hoạt động của nhĩm sinh vật: A.sinh vật phân giải B.sinh vật sản xuất C.động vật ăn thực vật D.động vật ăn động vật Câu 3: Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, là những ví dụ về: A.hệ sinh thái trên cạn B.hệ sinh thái nước ngọt C.hệ sinh thái tự nhiên D.hệ sinh thái nhân tạo Câu 4: Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm:
  12. A.mơ tả quan hệ dinh dưỡng giữa các lồi trong quần xã B.mơ tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng lồi trong quần xã C.mơ tả quan hệ dinh dưỡng giữa các lồi trong quần thể D.mơ tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các lồi trong quần xã Câu 5: Năng lượng được chuyển cho bậc d.dưỡng sau từ bậc d.dưỡng trước nĩ khoảng bao nhiêu %? A.10% B.50% C.70% D.90% Câu 6: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 so với sinh vật sản xuất: Sinh vật sản xuất (2,1.10 6 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.10 4 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo) A.0,57% B.0,92% C.0,0052% D.45,5% Câu 7: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 2 so với sinh vật tiêu thụ bậc 1 là: Sinh vật sản xuất (2,1.10 6 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.10 4 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo) A.0,57% B.0,92% C.0,0052% D.45,5% Câu 8: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 3 so với sinh vật tiêu thụ bậc 2 là: Sinh vật sản xuất (2,1.10 6 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.10 4 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo) A.0,57% B.0,92% C.0,0052% D.45,5% Câu 9: Sơ đồ bên dưới minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các lồi sinh vật: A, B, C, D, E, F, H. Cho các kết luận sau về lưới thức ăn này: (1) Lưới thức ăn này cĩ tối đa 6 chuỗi thức ăn. B E (2) Lồi E tham gia vào 4 chuỗi thức ăn khác nhau. (3) Lồi D tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn lồi C (4) Nếu loại bỏ lồi B ra khỏi quần xã thì lồi E sẽ mất đi. A C F H (5) Khơng cĩ lồi nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 6 (6) Cĩ 3 lồi thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. D Số kết luận đúng là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 10: Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng bậc III trong hình tháp sinh thái dưới đây là 2 Sinh vật tiêu thụ bậc III: 1,45.10 3 Sinhkcal vật tiêu thụ bậc II: 1,8.10 kcal 4 2 Sinh vật tiêu thụ bậc I: 2,5.10 kcal/m /năm 5 2 Sinh vật sản suất: 3.10 kcal/m /năm A. 10%. B. 7,2%.C. 8%.D. 8,3%. Câu 11: Cho lưới thức ăn đồng cỏ đơn giản như hình bên dưới. Hãy cho biết trong các nhận xét sau, cĩ bao nhiêu nhận xét đúng?
  13. (1) Lưới thức ăn này chỉ cĩ một loại chuỗi thức ăn. (2) Diều hâu cĩ thể là sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 4. (3) Ếch và chuột cùng thuộc một bậc dinh dưỡng. (4) Rắn là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 và là một mắt xích chung. (5) Chuột và ếch cĩ sự trùng lặp ổ sinh thái. A. 3.B. 4. C. 5.D. 2.