Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 17, Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức - Năm học 2020-2021 - Ngô Văn Hùng

doc 4 trang Hương Liên 24/07/2023 1410
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 17, Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức - Năm học 2020-2021 - Ngô Văn Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_8_tiet_17_bai_10_chia_don_thuc_cho_don_thuc.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 17, Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức - Năm học 2020-2021 - Ngô Văn Hùng

  1. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên : Ngô Văn Hùng Năm học 2020 – 2021 Kế hoạch bài dạy môn đại số 8 KẾ HOẠCH BÀI HỌC TIẾT 17 – TUẦN 9 NGÀY SOẠN: 3/11/2020 Môn: Toán (Đại số) $ 10 . CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I) Mục đích – yêu cầu: 1) Kiến thức: HS hiểu được đơn thức A chia hết cho đơn thức B. 2) Năng lực: HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.(Tự chủ và tự học, năng lực toán học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực ngôn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tác, . . .) 3) Phẫm chất: HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức(trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm) II) Thiết bị dạy học và học liệu: 1) Thiết bị dạy học: SGK-thước thẳng. 2) Học liệu: Bảng phụ, máy chiếu, bảng nhóm. 3) Tiến trình dạy học: a) Kiểm tra bài cũ (04p): 3 3 - Áp dụng tính : 54: 52 ; 5 : 3 ; X10 : X6 4 4 b)Bài mới(36p) Lời vào bài (03p): Như phần mở đầu sách giáo khoa trang 25. Hoạt động 1: Quy tắc ( 16p) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hướng dẫn học sinh Theo dõi giáo viên hướng dẫn Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q . Kí hiệu: A : B = Q hoặc A/B = Q Trong đó: A được gọi là đa thức bị chia; B được gọi là đa thức chia; Q được gọi là đa thức thương. xm chia hết cho xn khi nào? xm chia hết cho xn khi m n 1). Quy tắc Ta đã biết, với mọi x 0; m, n N, m > n thì xm :xn = xm- n nếu m>n xm :xn = 1 nếu m= n Vậy xm chia hết cho xn khi nao? Yêu cầu HS làm ?1 SGK. Lên bảng trình bày theo yêu cầu ?1. Lời giải của giáo viên. Dạy lớp 8A, 8B 1
  2. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên : Ngô Văn Hùng Năm học 2020 – 2021 Kế hoạch bài dạy môn đại số 8 Hướng dẫn và gọi 3 em học sinh Còn lại quan sát và nhận xét theo a) x3 : x2 = x(3 - 2) = x1 = x lên bảng trình bày (mỗi em 1 yêu cầu của giáo viên. b) 15x7 : 3x2 = (15 : 3).(x7 : câu), hs còn lại quan sát và làm x2 )= 5.x(7-2) = 5x5 vào vở c) 20x5 : 12x ?1. Làm tính chia = (20 : 12) . (x5 : x) a) x3 : x2; = (5:3) .x(5-1) = (5:3).x4 b) 15x7 : 3x2; c) 20x5 : 12x. Phép chia 20x5 : 12x là một phép Phép chia 20x5: 12x có phải là chia hết vì thương của phép chia phép chia hết không? Vi sao? là một đơn thức. ?2. Lời giải: ?2 Hướng dẫn và gọi 2 HS làm tiếp a). 15x2y2 :5xy2 ?2 = (15:5).(x2:x).(y2:y2) 2 2 2 Để thực hiện phép chia đó em a). Tính 15x y :5xy lấy: = 3.x.1 = 3x Em thực hiện phép chia này như 15: 5 = 3; x2 : x = x; y2 : y2 = 1 b). 12x3y : 9x2 thế nào? 2 2 2 4 Vậy 15x y :5xy = 3x = (12:9).(x3:x2).y = xy vì 3x. 5xy2= 5x2y2 3 Như vậy Q.B= A nên phép chia - Phép chia này có phải là phép là phép chia hết. chia hết không? b). 12x3y : 9x2 Cho HS làm tiếp phần b Phép chia nay là phép chia hết vì Phép chia này có phải là phép thương là một đơn thức. chia hết không? Bài tập 1: Các phép chia sau Trả lời bài tập 1, còn lại quan sát là phép chia hết. Đúng hay Cho học sinh đứng tại chỗ trả lời và nhận xét. sai? bài tập 1, mỗi em 1 câu. a). 6x2y2:5xy2 b). 20xy2:4z c). 4xy:2x2y2 Câu a). Đ Câu b). c). S Rút ra nhận xét theo yêu cầu của Nhận xét: Đơn thøc A chia Đơn thức A chia hết cho đơn thức giáo viên hÕt cho ®¬n thøc B khi cã ®ñ B khi nào? 2 ®iÒu kiÖn : - C¸c biÕn cña B ph¶i cã mÆt Nhắc lại “Nhận xét” Tr26 SGK : trong A - Sè mò cña mçi biÕn trong B kh«ng lín h¬n sè mò cña biÕn ®ã trong A. Dạy lớp 8A, 8B 2
  3. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên : Ngô Văn Hùng Năm học 2020 – 2021 Kế hoạch bài dạy môn đại số 8 Cho 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời Trả lời bài tập 2, còn lại quan sát Bài tập 2: Em hãy cho biết bài tập 2 và nhận xét. trong các chia sau, câu nào là phép chia hết? a). 8x2:4x b). 15x:5xy c). 7x3y:3xy Đáp án: a). c). Đưa quy tắc để HS ghi nhớ. Trả lời và ghi nhớ quy tắc SGK Quy tắc: SGK trang 26 Muốn chia đơn thức A cho đơn trang 26 Muốn chia đơn thức A cho thức B (Trường hợp A chia hết đơn thức B (trường hợp A cho B) ta làm thế nào? chia hết cho B) ta làm như sau: - Chia hệ số của A cho hệ số của B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. Hoạt động 2: Áp dụng (10 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 2). Áp dụng Giao nhiệm vụ cho học sinh Làm bài theo nhóm theo ?3 làm?3 SGK trang 26 theo sự giao nhiệm vụ của nhóm (4 đến 6 học sinh) giáo viên. a) Tìm thương trong phép chia, biết đơn trong 4 phút. thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là Chấm điểm chéo nhau, 2 3 Sau đó cho học sinh chấm có sự nhận xét cho nhóm 5x y . điểm nhóm chéo nhau, có bạn. (câu ?3 a)/ đúng b) Cho P = 12x4y2 : (-9xy2). Tính giá trị nhận xét nhóm bạn. được 5 điểm; câu b). của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005. 4 Đúng - x3 được 3 Đáp án: 3 a). 15x3y5z:5x2y3 điểm, thay số đúng được 3 2 5 3 2 2 điểm) = (15:5).(x :x ).(y :y )z = 3xy z b). P= 12x4y2: (-9xy2) 4 = (12:- 9).(x4:x).(y2:y2) = - x3 3 thay x= -3 vào P. 4 Ta có: P = - (-3)3 = 36 3 Hoạt động 3: Trò chơi (7 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Cho học sinh trả lời nhanh theo Đại diện nhóm trả lời. Trò chơi: nhóm (2 nhóm lớn), nhóm trả lời Nếu nhóm kia trả lời sai thì nhóm Đáp án: nhanh nhất thì thắng. Mỗi nhóm 4 còn lại trả lời. Dạy lớp 8A, 8B 3
  4. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên : Ngô Văn Hùng Năm học 2020 – 2021 Kế hoạch bài dạy môn đại số 8 câu. đại diện nhóm, mỗi em trả lời 1 câu. Đây là câu khẩu hiệu quen thuộc. Em hãy trả lời xem câu khẩu hiệu đó là gì? Tìm thương của các phép chia sau: 1) T. = -2x 2 1) T. – 4x3y:2x2y 2) O. = 3x y 2 2) O. 6x5y3:3x3y2 3) N. = x 4) C. = xz 3) N. -2x4 : (-2x2) 5) H. 3y4 4) C. x6z : x5 6) I. 3 5) H. 12x3 y4: 4x3 7) E. -4x 2 2 2 2 6) I. 15x y : 5x y 8) L. = x2y3 7) E. 8x4 : (-2x3) Mật khẫu: TIENHOCLE 8) L. x3y7 : xy4 c)Củng cố (03p): - Nhận xét lại nội dung bài học. d)Dặn dò (2 p): - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. - Bài tập về nhà: Bài 59, 60, 61, 62 (SGK). - Xem trước nội dung bài 11 “Chia đa thức cho đa thức”. - Hướng dẫn bài 10a). x10:(-x)8 không cùng cơ số x nên mũ chẵn thì âm x thành dương x. Dạy lớp 8A, 8B 4