Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2016-2017
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_2_tuan_14_nam_hoc_2016_2017.doc
Nội dung text: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2016-2017
- TUẦN 14 Soạn ngày 03 /12/ 2016 Thứ hai ngày5 tháng 12 năm 2016 Chào cờ: Tập trung toàn trường Thể dục GV bộ môn dạy ___ Tập đọc: (Tiết 40+41) Câu chuyện bó đũa I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. 3.Thái độ : giáo dục HS biết đoàn kết, thương yêu anh chị em trong nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Tranh minh hoạ (SGK), bảng phụ ghi câu luyện đọc HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Quà của bố - 2 HS đọc - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1SGK - HS trả lời - GV nhận xét 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Yêu cầu - HS quan sát và nêu ND tranh HS quan sát tranh SGK. 3.2 HD luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND - HS nghe. bài, HD giọng đọc a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết - Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho HS. hợp luyện phát âm tiếng khó b. Đọc từng đoạn trước lớp: - GV treo bảng phụ HD đọc ngắt nghỉ - 2HS đọc - HS tiếp nối đọc từng đoạn trong bài, kết hợp giải nghĩa từ c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS đọc theo nhóm 2 d. Đọc giữa các nhóm: - Đại diện nhóm đọc -.Cả lớp đọc đồng thanh - HS đọc đồng thanh 1
- Tiết 2 3.3 Tìm hiểu bài - Gọi 1HS đọc các câu hỏi SGK - 1HS đọc các câu hỏi SGK Câu 1: - HS đọc thầm đoạn 1 TLCH1 - Câu chuyện này có những nhân vật - Có 5 nhân vật (Ông cụ và 4 người nào ? con). - Thấy các con không yêu thương - Ông cụ rất buồn phiền bèn tìm cách nhau ông cụ làm gì ? dạy bảo con. Câu 2: - HS đọc thầm đoạn 2,TLCH 2,3 - Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy - Vì không thể bẻ được cả bó đũa. bó đũa ? Câu 3: - Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách - Người cha cởi bó đũa ra thong thả bẻ nào ? gãy từng chiếc. Câu 4: - HS đọc thầm đoạn 3,TLCH - Một số chiếc đũa được ngầm so sánh - Với từng người con. với gì ? Câu 5: - Người cha muốn khuyên các con - Anh em phải biết thương yêu đùm điều gì ? bọc lẫn nhau. - Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh. ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu - HS đọc nhau. 3.4 Luyện đọc lại: - GV yêu cầu HS đọc bài theo vai - Người dẫn chuyện, ông cụ, bốn người con. - GV nhận xét - Các nhóm đọc theo vai. 4. Củng cố: - Yêu cầu HS đặt tên khác thể hiện ý - Đoàn kết là sức mạnh. nghĩa truyện ? 5. Dặn dò: Về nhà đọc bài này, xem trước bài tin - Nghe và thực hiện nhắn Toán : 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8 ; 56 -7 ; 37 - 8 ; 68 - 9. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. 2
- 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ (có nhớ) dạng 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 68 - 9 và tìm một số hạng. 3. Thái độ : Có thái độ tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV : Bảng phụ bt3 -HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bảng: 15;16;17;18 trừ - 1HS đọc đi một số - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: GV giới thiệu phép tính - HS theo dõi a. Phép tính: 55 8 - Muốn biết kết quả bằng bao nhiêu - Thực hiện phép tính trừ 55 ta làm thế nào ? 8 47 - Yêu cầu một em nêu miệng cách - Thực hiện từ phải sang trái 5 không thực hiện phép tính, lớp tính nhẩm trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, theo. nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. b. Phép tính : 56 37 68 7 8 9 - yêu cầu HS thực hiện bảng con - HS thực hiện bảng con 56 37 68 7 8 9 - GV nhận xét 49 29 59 Hoạt động 2: Thực hành: Bài 1 Tính - 1HS nêu yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài SGK cột 1,2,3 - HS nôi tiếp nêu miệng kết quả cột nối tiếp nêu miệng kết quả 1, 2, 3 a. 45 75 95 9 6 7 36 69 88 b. 66 96 36 - GV+ HS nhận xét. 7 9 8 59 87 28 3
- - Goi 2HS nêu kết quả cột 4, 5 c. 87 77 48 9 8 9 78 69 39 Bài 2: Tìm x - 1 HS đọc yêu cầu - Muốn tìm số hạng chưa biét ta làm - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. thế nào ? - Yêu cầu HS làm vào vở. -HS làm bài vào vở ý a,b, 1HS làm bảng phụ a) x + 9 = 27 x = 27 – 9 x = 18 b) 7 + x = 35 x = 35 – 7 x = 28 - Gọi 1HS nêu kết quả ý c *c) x + 8 = 46 x = 46 – 8 x = 38 Bài 3: GV treo bảng phụ - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát và cho biết - HS quan sát mẫu. mẫu gồm những hình gì ghép lại với - Mẫu hình tam giác và hình chữ nhật nhau ? ghép lại. - Yêu cầu HS nối các điểm để được - 1HS lên bảng thực hiện nối. hình theo mẫu. - GV nhận xét 4. Củng cố: - Bài hôm nay củng cố kiến thức gì? - Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 và tìm số hạng trong một tổng - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà làm BT1,2,3 trong VBT(68) - Nghe thực hiện Ngày soạn: 04/12/2016 Thứ ba ngày 06 tháng 12 năm 2016 Toán: (Tiết 67) 65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29 ( trang 67) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29. - Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số). - Củng cố về giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính đúng, nhanh, chính xác, giải toán về ít hơn. 3. Thái độ: GD HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : 4
- GV: SGK HS: Bảng con, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con - Nhận xét. - Giơ bảng nhận xét 35 78 - - 8 9 3. Bài mới: 27 69 3.1 Giới thiệu bài. 3.2 HD HS thực hiện các phép trừ. - Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ - HS nêu cách thực hiện phép trừ 65 - 38. 65 * 5 không trừ được 8, lấy _ 38 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, 27 nhớ 1. * 3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2. - Cho HS thực hiện tiếp các phép trừ: 46 - - Thực hiện các phép trừ còn lại, vừa 17; 57 - 28; 78 - 29 nói vừa viết như sgk. - Nhận xét. - Đọc lại các phép trừ vừa thực hiện. 3.3 Thực hành. Bài 1: Cột 1,2,3, *4, *5 - 1HS nêu yêu cầu bài - Yêu cầu cả lớp làm cột 1,2,3 SGK, em - 3 HS lên bảng làm cột 1, 2, 3 nào làm xong trước làm tiếp cột 4,5 ( *HS nêu kết quả cột 4,5) a. 58 ; 37 ; 49 ; 36 ; 8 - Nhận xét, chữa bài. b. 48 ; 59 ; 47 ; 43 ; 17 c. 79 ; 49 ; 39 ; 48 ; 29 Bài 2 : Số ? - 1HS nêu yêu cầu bài - 1HS lên bảng làm cột 1 - Yêu cầu cả lớp làm cột 1 vào vở, em nào ( HS nêu kết quả cột 2) làm xong trước làm tiếp cột 2 - Nhận xét, chữa bài. - 6 - 10 86 80 70 - 9 - 9 58 49 40 - 1 em đọc bài toán. Bài 3 : Giải bài toán - Làm bài vào vở, 1 em lên bảng 5
- - Hướng dẫn HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn chữa bài. thẳng. Bài giải Năm nay tuổi của mẹ là : 65 - 27 = 38 (tuổi) Đáp số : 38 tuổi. - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố: - Bài hôm nay học kiến thức gì? - Phép trừ dạng 65 - 38 ; 46 - 17 ; - Nhận xét giờ học 57 - 28; 78 - 29. 5. Dặn dò: - Dặn HS về làm bài 1,2,3 ở VBT(t 69) - HS nghe - thực hiện ___ Kể chuyện: (Tiết 14) Câu chuyện bó đũa (tr. 113) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. 2. Kĩ năng : Kể tự nhiên kết hợp với điệu bộ. 3. Thái độ : Giáo dục HS : anh em trong nhà phải biết đoàn kết, yêu thương, đùm bọc lẫn nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Tranh minh hoạ truyện kể (sgk) HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định lớp : - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Kể lại câu chuyện Bông hoa Niềm Vui. - 1 em kể lại câu chuyện Bông hoa - Nhận xét Niềm Vui. 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 HD kể chuyện 1. Kể từng đoạn theo tranh. Tr.1 : Vợ chồng người anh và vợ chồng - 1 em đọc yêu cầu của bài người em cãi nhau. ông cụ thấy cảnh ấy - Quan sát 5 tranh ; 1 HS nói vắn tắt rất đau buồn. nội dung từng tranh. Tr.2 : ông cụ lấy chuyện bẻ bó đũa dạy - Tập kể trong nhóm - Đại diện nhóm 6
- các con. kể trước lớp, các nhóm khác nhận xét. Tr.3 : Hai anh em ra sức bẻ bó đũa mà không được. Tr.4 : ông cụ bẻ gãy từng chiếc đũa rất dễ dàng. Tr.5 : Những người con đã hiểu ra lời khuyên của cha. - Cùng HS nhận xét. 2. Phân vai, dựng lại câu chuyện. - Chia nhóm, HD dựng lại câu chuyện. - Đọc yêu cầu của bài. - Các vai trong câu chuyện : người dẫn chuyện, ông cụ, bốn người con. - Cách dựng lại câu chuyện : Người đóng vai ông cụ nói lời của ông cụ ; 4 người con cùng nói lời của các con ; những câu khác do người dẫn truyện kể. - Các nhóm tự phân các vai (người dẫn chuyện, ông cụ, bốn người con) - Dựng lại câu chuyện. - GV nhận xét, góp ý, bình chọn cá nhân - Nhận xét và nhóm kể chuyện hay nhất. 4. Củng cố : - HS nhắc lại: anh, chị em phải yêu - Nhắc lại lời khuyên của câu chuyện : thương, sống hoà thuận với nhau. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - HS thực hiện ở nhà ___ Chính tả ( Nghe viết ) : Tiết 27 Câu chuyện bó đũa (Tr. 114) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức : Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật ; Làm được các bài tập 2,3( a/ b / c). 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng chính tả cho HS. 3. Thái độ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Bảng phụ viết nội dung bài 2. 7
- HS : bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định lớp : - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng con : rối tung, giận -Viết bảng con: rối tung, giận dỗi dỗi. - Nhận xét 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: - GT đoạn viết - Nghe 3.2 HD nghe - viết. a) Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc bài chính tả. - Nghe - 2 em đọc lại. + Tìm lời người cha trong bài HS trả lời chính tả? + Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng . sức mạnh. + Lời người cha được ghi sau + Sau dấu hai chấm và dấu gạch ngang đầu những dấu câu gì ? dòng. - Cho HS viết từ khó vào bảng - Tìm và viết bảng con tiếng khó: chia lẻ, yếu, con thương yêu, đùm bọc, đoàn kết. - Nhận xét, sửa sai. b) Viết bài vào vở: - Đọc bài cho HS viết. - Nghe -viết bài vào vở - Theo dõi, giúp đỡ HS trong khi viết bài. c) Nhận xét, chữa bài: - Đọc lại bài cho HS soát bài - Đổi vở nhau soát lỗi - Nhận xét bài của HS - Nộp vở 3.3 HD làm bài tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống : l hay - HS đọc yêu cầu n ? - Trưng bảng phụ, gợi ý, hướng 8
- dẫn HS làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài. - lên bảng , nên người , ấm no , lo lắng. - Cùng HS nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 3 : - Nêu yêu cầu bài 3a ; - Cho HS làm bài vào bảng con. - Làm bài vào bảng con. - Nhận xét, chữa bài. ông bà nội - lạnh - lạ. 4. Củng cố : - Nhận xét giờ học - Nghe 5. Dặn dò: - Dặn làm BT 2b,3b - HS nghe- thực hiện ___ Đạo đức: Tiết 14 Giữ gìn trường lớp sạch, đẹp (Tr. 22) I.MUC TIÊU : 1.Kiến thức : Giỳp HS biết : - Một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Lí do vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần làm môi trường thêm sạch, đẹp, góp phần BVMT. 2. Kĩ năng : HS biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ; HS có thói quen giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 3.Thái độ : HS cú thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : phiếu HT ( hoạt động 4 ) HS : Vở BT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định lớp : HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn ? - Khi quan tâm đến bạn, em sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng thêm thân thiết, gắn bó. - Nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới : -Giới thiệu bài Hoạt động 1 : Tiểu phẩm Bạn Hùng thật đáng khen. 9
- - Đọc tiểu phẩm Bạn Hùng thật đáng khen. - 1 HS đọc lại. - T/c cho HS thảo luận theo các câu hỏi : - Thảo luận cả lớp ; Một số HS trả lời + Bạn Hùng đó làm gì trong buổi sinh nhật câu hỏi. của mình ? + Hùng mang bánh kẹo đến lớp mời các bạn cùng liên hoan mừng sinh nhật của mình và bạn không quên mang theo một hộp giấy rỗng để các bạn bỏ giấy gói bánh kẹo vào. + Hãy đoán xem vì sao bạn Hùng làm như + Hùng làm như vậy vì Hùng biết giữ vậy ? gìn trường lớp sạch đẹp, biết giữ vệ sinh môi trường. Nhận xét, kết luận : +KL : Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là gúp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Hoạt động 2 : Bày tỏ thỏi độ. - Cho HS quan sát tranh 1, 2, 3, 4, 5 (tr.23, - Thảo luận nhóm, đại diện nhóm trình 24 - sgk) thảo luận nhóm (mỗi nhóm 1 bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung tranh)về nội dung tranh và bày tỏ thái độ - Tranh 1 : Cảnh lớp học, một bạn với các tình huống trong tranh. đang vẽ lên tường. Mấy bạn khác đứng xung quanh vỗ tay tán thưởng. - Tranh 2: Hai bạn HS đang làm trực nhật lớp. - Tranh 3 : Cảnh sân trường, mấy bạn ăn quà bánh vứt giấy ra sân trường. - Tranh 4: Cảnh các bạn đang tổng vệ sinh ở sân trường. -Tranh 5: Cảnh các bạn HS đang tưới cây, tưới hoa ở sân trường. - Chốt ý kiến đúng và kết luận: +KL : Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta nên làm trực nhật hằng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế ; không vứt rác bừa bãi ; đi vệ sinh Hoạt động 3 : Bày tỏ thỏi độ. đúng nơi quy định - Cho HS làm việc trên phiếu học tập Đánh dấu + vào ô trống trước các ý theo nhóm, các nhóm trình bày, nhận xét kiến mà em đồng ý. + a) Trường lớp sạch đẹp có lợi cho sức khoẻ của HS. + b) Trường lớp sạch đẹp giúp em học tập tụt hơn. + c) Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS. + d) Giữ gìn trường lớp sạch đẹp thể hịện lòng yêu trường, yêu lớp. e) Vệ sinh trường lớp chỉ là trách 10
- - nhiệm của bác lao công. Chốt kết quả đúng và kết luận KL: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS, điều đó thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong một môi trường trong lành. 4. Củng cố - Chốt lại nội dung chính của bài - HS nghe - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Thực hiện những điều đã học vào cuộc - HS thực hiện sống hằng ngày. ___ Thủ công (Tiết 14): Gấp, cắt, dán hình tròn (T2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn. 2. Kĩ năng : Gấp, cắt, dán được hình tròn. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - GV : Hình mẫu, giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ. - HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước kẻ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gấp, cắt, dán hình tròn gồm mấy - HS nêu bước? 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: HDHS quan sát nhận xét - GV giới thiệu hình mẫu được dán - HS chú ý quan sát. trên nền một hình vuông. - Nhắc lại quy trình các bước gấp cắt - HS nêu dán hình tròn. Bước 1: Gấp hình Bước 2: Cắt hình tròn Bước 3: Dán hình tròn. Hoạt động 2: Thực hành - GV chia nhóm tổ chức cho HS thực - HS thực hành theo nhóm 2. hành - GV quan sát các nhóm thực hành. - Hướng dẫn HS thực hành 11
- - Cho HS trưng bày sản phẩm. - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm - Tuyên dương nhóm có nhiều sản - Nhận xét nhóm bạn phẩm đẹp 4. Củng cố: - Nhận xét tinh thần học tập và sự - Nghe chuẩn bị của học sinh. 5. Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau - Nghe và thực hiện ___ Ngày soạn: 5/12/2016 Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2016 Tập đọc: (Tiết 42) Nhắn tin I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn, đủ ý). 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 3. Thái độ : giáo dục HS có thái độ thân mật, lịch sự khi nhắn tin. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV: Bảng phụ ghi câu luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Câu chuyện bó đũa - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi - Câu chuyện khuyên ta điều gì ? - Anh em trong nhà phải thương yêu đoàn kết, đùm bọc lẫn nhau. - GV nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND - HS nghe bài, HD giọng đọc: a. Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc câu - Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho HS. b. Đọc từng mẩu tin nhắn trước lớp. - GV treo bảng phụ HD đọc ngắt nghỉ - 2 HS đọc - HS đọc từng mẩu tin nhắn c. Đọc từng mẩu nhắn tin trong nhóm - Nhóm 2. d. Đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm đọc. 12
- - HS đọc đồng thanh 3.3 Tìm hiểu bài: - Gọi 1HS đọc câu hỏi SGK - 1HS đọc các câu hỏi SGK Câu 1: Những ai nhắn tin cho Linh? - HS trả lời: Nhắn tin bằng cách nào? - Chị Nga và Hà, bằng cách viết tin nhắn Câu 2: Vì sao chị Nga và Hà phải - Lúc chị Nga đi chắc còn sớm, Linh nhắn tin bằng cách ấy ? đang ngủ ngon chị Nga không muốn đánh thức Linh. - Lúc Hà đến Linh không có nhà. Câu 3: Chị Nga nhắn Linh những gì ? - Nơi để quà sáng, các việc cần làm ở nhà, giờ Nga về. Câu 4: Hà nhắn Linh những gì ? - Hà mang đồ chơi cho Linh nhờ Linh mang sổ bài hát đi học cho Hà mượn. Câu 5: Em phải viết nhắn tin cho ai ? - Cho chị - Vì sao phải nhắn tin ? Nội dung - Nhà đi vắng cả, chị đi chợ chưa về, nhắn tin là gì ? em đến giờ đi học, không đợi được chị, muốn nhắn chị: Cô Phúc mượn xe. Nếu không nhắn, có thể chị tưởng mất xe. - Yêu cầu HS viết nhắn tin vào vở - HS viết bài vào vở - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài. Chị ơi ! Em phải đi học đây. Em cho cô Phúc mượn xe đạp vì cô có việc gấp. Em Thanh 3.4 Luyện đọc bài: - 2 HS đọc lại nhắn tin - Nhận xét - Nhận xét 4. Củng cố: - Nội dung tin nhắn cần phải viết như - HS nêu: ngắn gọn, đủ ý thế nào? 5. Dặn dò: - Về nhà tập viết tin nhắn và đọc - HS thực hiện trước bài Hai anh em ___ Toán : Tiết 68 Luyện tập( trang 68) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố về bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số và về cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Củng cố về giải bài toán về ít hơn. 2. Kỹ năng: Thuộc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số, rèn kĩ năng đặt tính, thực hiện tính, giải bài toán về ít hơn. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. 13
- II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Bảng nhóm (BT3) - HS: SGK; 4 hình tam giác III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS ®äc b¶ng trõ : 15, 16, 17, 18 trừ - GV nhận xét đi một số. 3. Bài mới: 3.1Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS yêu cầu - Yêu cầu học sinh tính nhẩm theo cặp - HS làm việc theo cặp - Nhận xét, chữa bài. - Đại diện nêu kết quả 15 – 6 = 9 14 – 8 = 6 16 – 7 = 9 15 – 7 = 8 17 – 8 = 9 16 – 9 = 7 18 – 9 = 9 13 – 6 = 7 Bài 2: Tính nhẩm - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nêu cách nhẩm. - Thực hiện từ trái sang phải 15 trừ 5 bằng 10, 10 trừ tiếp 1 bằng 9 - Yêu cầu cả lớp tính nhẩm và ghi kết - HS thực hiện tính nhẩm quả vào sách cột 1,2, em nào làm - 2 HS nêu kết quả cột 1,2 xong trước làm tiếp cột 3 - HS nêu kết quả cột 3 15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7 16 – 6 = 9 16 – 9 = 7 Nhận xét, chữa bàì 17 – 7 – 2 = 8 17 – 9 = 8 - Bài 3: - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện - Chia 3 nhóm HD HS hoạt động (bảng nhóm) Bài 4: - 1HS đọc bài toán 4, yêu cầu BT5 Tóm tắt: - GV hướng dẫn HS phân tích tóm tắt 50l và giải bài toán, HD xếp hình BT5 Mẹ vắt: Chị vắt: 18l - Yêu cầu làm vào vở BT4, em nào ? làm xong lấy hình ra xếp theo mẫu - Lớp làm vào vở, 1HS giải trên bảng Bài giải: 14
- Chị vắt được số lít sữa là: - GV nhận xét, chữa bài 50 – 18 = 32 (lít) Đáp số: 32 lít *Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành - HS xếp hình hình cánh quạt 4. Củng cố: - Củng cố nội dung các bài tập. - Nghe 5. Dặn dò: - Về làm BT trong VBT - Nghe thực hiện ___ Tập viết (Tiết 14): Chữ hoa: M I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo chữ hoa M(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần). 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ: Viết đúng chữ hoa M; Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: GD tính cẩn thận, tỉ mỉ, ý thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Mẫu chữ hoa M, bảng có dòng kẻ HS : Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt dộng của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra viết tập viết ở nhà của HS - 1 HS nhắc lại câu tục ngữ: Lá lành - HS nêu đùm lá rách 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 HD viết chữ hoa M: - Giới thiệu mẫu chữ M - HS quan sát, nhận xét. - Chữ M có độ cao mấy li ? - Cao 5 li - Gồm mấy nét là những nét nào ? - Gồm 4 nét: - Nêu cách viết N1: Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét móc từ dưới lên, lượn sang phải. Đặt bút ở đường kẻ 6. N2: Từ điểm dừng bút N1, đổi chiều bút viết 1 nét thẳng đứng xuống đường kẻ 1. N3: Lượn như nét 1 15
- N4:Từ điểm dừng bút ở N3, đổi chiều bút, viết nét móc ngược phải dừng bút trên đường kẻ 2 - GV viết mẫu chữ M trên, vừa nhắc - Theo dõi lại cách viết. - Hướng dẫn HS tập viết trên bảng - HS viết trên bảng con M 2 - 3 lần con. 3.3 HD viết cụm từ ứng dụng: - Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - 1 HS đọc: Miệng nói tay làm. - Em hiểu cụm từ ứng dụng nghĩa như - Nói đi đôi với làm thế nào ? - Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. - Chữ nào cao 2,5 li ? - M, g, l - Những chữ cái nào cao 1,5 li ? - t - Chữ nào cao 1 li ? - Những chữ còn lại - Nêu khoảng cách giữa các chữ ? - Bằng khoảng cách viết một chữ O - Nêu cách nối nét giữa các chữ ? - Nét móc của M nối với nét xiên của i - Hướng dẫn viết chữ: Miệng - HS tập viết chữ Miệng vào bảng con - GV nhận xét sửa chữ viết cho học sinh 3.4 HS viết bài vào vở: - Nêu yêu cầu viết - Nghe - Theo dõi HS viết bài. - HS viết vào vở 3.5 Nhận xét, chữa bài: - Nhận xét bài của HS - Nộp vở 4 Củng cố : - Nhận xét chung tiết học. - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà luyện viếtphần bài ở nhà. - Nghe và thực hiện ___ Tự nhiên xã hội :Tiết 14 Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc. - Phát hiện được một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đường ăn uống. - Ý thức được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thể làm để phòng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi người. 2. Kĩ năng: Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà ; Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc. 16
- 3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức sắp xếp, giữ gọn gàng, ngăn nắp, khoa học những thứ thường dùng trong gia đình ; giữ vệ sinh ăn uống để phòng tránh ngộ độc. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Tranh vẽ (SGK- 28, 29 ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1. Ổn ®Þnh tæ chøc : - HS hát 2. KiÓm tra bµi cò : - Ở nhà các em đã làm gì để giữ môi - Trả lời. trường xung quanh nhà ở sạch sẽ ? - Nhận xét. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Quan sát hình vẽ và thảo luận : Những thứ có thể gây ngộ độc. - Cho HS thảo luận nhóm ( nhóm2). - Hoạt động nhóm : quan sát hình 1,2,3(sgk- tr. 30); và tìm ra lí do khiến cho chúng ta có thể bị ngộ độc. - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét, kết luận : Một số thứ có trong - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. nhà có thể gây ngộ độc là : thuốc trừ sâu, dầu hoả, thuốc tây, thức ăn ôi thiu hay thức ăn có ruồi đậu vào - Một số người có thể bị ngộ độc do ăn uống vì những lí do sau : + Uống nhầm dầu hoả, thuốc trừ sâu do chai không có nhãn hoặc để lẫn với những thứ ăn uống thường ngày. + Ăn những thức ăn ôi thiu hoặc những thức ăn có ruồi, gián, chuột đụng vào. + Ăn hoặc uống thuốc tây quá liều vì tưởng là kẹo hay nước ngọt. Hoạt động 3 : Quan sát hình vẽ và thảo luận : Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc. - Cho HS làm việc theo nhóm. - Quan sát hình 4, 5, 6 (tr.31-sgk) theo nhóm (bàn) trả lời câu hỏi : Chỉ và nói mọi người đang làm gì. Nêu tác dụng của việc làm đó. - Đại diện nhóm trình bày- cácnhóm - Kết luận : Để phòng tránh ngộ độc trong khác bổ sung. nhà chúng ta cần : + Sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp những thứ 17
- thường dùng trong gia đình. Thuốc men cần để đúng nơi quy định, xa tầm với của trẻ em và nên có tủ thuốc gia đình. + Thức ăn không nên để lẫn với các chất tẩy rửa hoặc các hoá chất khác Hoạt động 4 : Đóng vai. - Nêu nhiệm vụ : Các nhóm đưa ra tình - Đưa ra tình huống và phân vai, tập huống để tập ứng xử khi bản thân hoặc đóng trong nhóm - thể hiện trước lớp. người khác bị ngộ độc. - Cùng HS nhận xét, lựa chọn cách ứng xử đúng. - Kết luận : Khi bị ngộ độc cần báo cho người lớn biết và gọi cấp cứu. Nhớ đem theo hoặc nói cho cán bộ y tế biết bản thân hoặc người bị ngộ độc bởi thứ gì. 4. Cñng cè : - Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc? - HS trả lời - NhËn xÐt giê häc. 5. Dặn dò : - Học bài và chuẩn bị bài sau: Trường học - HS thực hiện (trang 32). ___ Soạn ngày: 6 /12/2016 Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2016 Toán :Tiết 69 Bảng trừ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. - Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. - Biết vẽ hình theo mẫu. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính (nhẩm) đúng, nhanh, chính xác và luyện tập kĩ năng vẽ hình. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Bảng phụ (BT3) - HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài : 17 - 7 - 2 = 8 18 - 8 - 1 = 9 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9 18
- 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - GT và ghi tên bài lên bảng - Theo dõi 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết - HS tính nhẩm sau đó nối tiếp nhau quả SGK. đọc kết quả từng phép tính. - Tiếp tục các bảng 12, 13, 14, 15, 16, 11 - 2 = 9 12 - 3 = 9 13 - 4 = 9 17, 18 tiến hành tương tự như bảng 11 - 3 = 8 12 - 4 = 8 13 - 5 = 8 11 trừ đi một số. 11 - 4 = 7 12 - 5 = 7 13 - 6 = 7 11 - 5 = 6 12 - 6 = 6 13 - 7 = 6 14 - 5 = 9 15 - 6 = 9 16 - 7 = 9 14 - 6 = 8 15 - 7 = 8 16 - 8 = 8 14 - 7 = 7 15 - 8 = 7 16 - 9 = 7 - GV nhận xét, chữa bài 14 - 8 = 6 15 - 9 = 6 17 - 8 = 9 Bài 2: Tính - 1 HS đọc yêu cầu BT2, yêu cầu BT3 - Yêu cầu HS nêu cách làm (kết hợp - Muốn tính 5 + 6 - 8 thì lấy 5+6=11 HD làm BT3) HS quan sát hình rồi sau đó lấy 11- 8 = 3, viết 3. vẽ SGK - 1 HS lên bảng làm cột 1 - Yêu cầu cả lớp làm vào vở cột 1, - HS nêu kết quả cột 2, 3 em nào làm xong làm tiếp cột 2,3. 5 + 6 – 8 = 3 * 9 + 8 – 9 = 8 - Nhận xét, chữa bài 8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7 * 3 + 9 – 6 = 6 7 + 7 – 9 = 5 *Bài 3: Vẽ theo mẫu - HS vẽ bảng phụ - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố: - Đọc bảng trừ 1 lượt - Nhận xét tiết học. - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà học thuộc các bảng trừ, làm - Nghe thực hiện BT trong VBT. ___ Mĩ thuật: Đ/C Mười dạy 19
- Luyện từ và câu :Tiết 14 Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình ; Luyện tập về kiểu câu Ai làm gì? Luyện tập về dấu chấm, dấu chấm hỏi. 2. Kĩ năng : Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình ; Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? ; Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống. 3. Thái độ : HS tích cực, tự giác học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV : Bảng nhóm ( bài tập 2 ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu một số từ ngữ chỉ công việc trong - HS nêu: quét nhà, giặt quần áo, rửa gia đình? bát - Nhận xét - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu tiết học - Nghe 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu - 1 HS đọc yêu cầu thương giữa anh chị em. - Yêu cầu mỗi HS tìm 3 từ - Làm bài vào vở BT - Ghi bảng - Nhiều HS nối tiếp nhau nêu: VD: Nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc, đùm bọc, khuyên bảo Bài 2: Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau - 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu thành câu. - Chia nhóm 2 HD HS hoạt động - HS làm bài theo nhóm 2. ( bảng nhóm) - Đại diện trình bày - Nhận xét, bổ sung Ai Làm gì ? Anh khuyên bảo em. Chị chăm sóc em. Em chăm sóc chị. Chị em trông nom nhau. Chị em giúp đỡ nhau. - GV nhận xét bài cho HS. 20
- Bài 3: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm - 1 HS đọc yêu cầu hỏi để điền vào ô trống? - Yêu cầu HS làm VBT - Cả lớp làm vào VBT sau đó đọc bài của mình. Bé nói với mẹ: - Con xin tờ giấy để viết thư cho bạn Hà. Mẹ ngạc nhiên: - Nhưng con có biết viết đâu? Bé đáp: - Nhận xét, chữa bài - Không sao mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc. 4. Củng cố: - Bài hôm nay học những kiến thức gì? - HS nêu 5. Dặn dò: - Về nhà làm BT1,2 trong VBT - Nghe và thực hiện ___ Chính tả: (Nghe- viết) Tiết 28: Tiếng võng kêu I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Nghe - viết chính xác, trình bày đúng khổ 2 của bài thơ “Tiếng võng kêu ”; làm đúng bài tập 2,( a, b). 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng chính tả cho HS. 3. Thái độ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con: lên bảng, nên người - Nhận xét, chữa bài. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn nghe- viết: a) Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc đoạn thơ - Nghe - 1 HS đọc, lớp đọc thầm - Đoạn thơ cho ta biết điều gì? - HS trả lời: Bạn nhỏ trong bài đưa võng ru em ngủ - Các chữ đầu các dòng thơ viết thế - Viết hoa, lùi vào cách lề 2 ô. 21
- nào? - Cho HS viết các từ khó - HS tìm viết bảng con: Vấn vương, kẽo kẹt, phơ phất, giấc mơ b) Viết bài vào vở: - Đọc cho HS viết bài vào vở - HS nghe- viết bài vào vở - Đọc chậm để HS soát bài - Theo dõi, soát lỗi c) Nhận xét, chữa bài: - Nhận xét bài của HS - Nộp vở 3.3 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền - 1 HS đọc yêu cầu vào chỗ trống Yêu cầu HS làm ý a,b vở bài tập - HS làm vở bài tập, 2 HS lên bảng làm bài. a. lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy. b. tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài. - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố: - Nhận xét chung giờ học. - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà kiểm tra sửa lỗi trong bài viết - Nghe thực hiện và làm BT2c. ___ Ngày soạn: 7/ 12/2016 Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2016 Âm nhạc: Đ/C Liếu dạy ___ Toán (Tiết 70): Luyện tập( trang 70) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẩm và tính viết). - Củng cố cách tìm số hạng và tìm số bị trừ. 2. Kỹ năng: Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn ; Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Bảng phụ BT4 - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 22
- 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số em lên đọc bảng trừ. - HS đọc 3 Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - GT trực tiếp 3.2 HD làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - 1HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nhẩm ghi kết quả vào - HS nhẩm ghi kết quả vào SGK SGK - Gọi HS nối tiếp đọc - HS nối tiếp nêu kết quả - Nhận xét, chữa bài - Nhận xét - Củng cố bảng trừ đã học 18 – 9 = 9 16 – 8 = 8 14 – 7 = 7 17 – 8 = 9 15 – 7 = 8 13 – 6 = 7 16 – 7 = 9 14 – 6 = 8 12 – 5 = 7 15 – 6 = 9 13 – 5 = 8 11 – 4 = 7 12 – 3 = 9 12 – 4 = 8 10 – 3 = 7 Bài 2: Đặt tính rồi tính - 1HS đọc yêu cầu - Nêu cách đặt tính,cách tính - Yêu cầu cả lớp làm cột 1,3 em nào - HS làm ra nháp làm xong trước làm tiếp cột 2 ra nháp - 4 HS lên bảng làm - HS nêu kết quả cột 2 - Nhận xét a. b. 35 63 72 94 * 57 8 5 34 36 9 - Nhận xét, chữa bài 27 58 38 58 48 Bài 3: Tìm x - 1HS nêu yêu cầu - Yêu cầu cả lớp làm ý b em nào làm - HS làm vào vở ý b xong trước làm tiếp ý a,c - 1 HS làm ý b bảng lớp - HS nêu ý a,c. - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết *a) x + 7 = 21 b) 8 + x = 42 - Củng cố cách tìm số bị trừ x = 21 – 7 x = 42 – 8 x = 14 x = 34 *c) x – 15 = 15 x = 15 + 15 x = 30 23
- Bài 4: - Thùng to có bao nhiêu kg đường ?Số - HS đọc bài toán đường ở thùng bé như thế nào so với - Nêu cách giải số đường ở thùng to? Muốn biết thùng - 1 em tóm tắt bé có bao nhiêu kg đường ta làm thế - 1 em làm bảng phụ, lớp làm bài vào nào? vở - Kết hợp HD BT5 Bài giải: - Quan sát giúp đỡ HS Thùng bé có số đường là: - GV nhận xét, chữa bài 45 – 6 = 39 (kg) Đáp số: 39 kg *Bài 5: quan sát hình vẽ (đo) rồi - - HS nêu miệng kết quả ý c đúng khoanh vào ý đúng 4. Củng cố: - Cho HS nhắc lại quy tắc tìm số hạng - HS nêu và số bị trừ. 5. Dặn dò: - Về làm BT1,2,3,4,*5 trong VBT - Nghe và thực hiện ___ Thể dục: Đ/C Hoàng dạy ___ Tập làm văn :Tiết 14 Quan sát tranh, trả lời câu hỏi viết nhắn tin I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Biết quan sát tranh và trả lời câu hỏi về nội dung tranh ; Củng cố về viết nhắn tin. 2. Kĩ năng : Quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh ; Viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý. 3. Thái độ : HS tự giác, tích cực trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Bảng phụ chép sẵn gợi ý ở BT1. HS : Tranh SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS (đọc) đoạn văn ngắn viết về gia đình (bài tập 2 tiết TLV T13) - 2HS đọc bài 24
- - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT và ghi tên bài lên bảng 3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Treo bảng phụ chép sẵn gợi ý ở BT1 - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu nhóm 2 quan sát tranh SGK và - Làm việc theo cặp trả lời câu hỏi - Đại diện một số cặp trả lời câu hỏi - Khuyến khích mỗi em nói theo cách nghĩ a. Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê/ của mình Bạn nhỏ đặt búp bê trong lòng, bón bột cho búp bê ăn b. Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm/ Bạn nhìn búp bê thật trìu mến. c. Tóc bạn buộc thành 2 bím tóc có thắt nơ d. Bạn mặc một bộ quần áo gọn gàng - Nhận xét, bổ sung Bạn mặc một bộ quần áo rất đẹp Bài 2: Bà đến nhà đón em đi chơi. Hãy - 1HS đọc yêu cầu viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết. - Giúp HS nắm yêu cầu của bài + Vì sao em phải viết nhắn tin? - HS nêu + Nội dung tin nhắn là gì? - HS viết bài vào vở bài tập. - Cho HS đọc bài viết. - Nhận xét, bổ sung VD: 5 giờ chiều - Nhận xét Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh nhật em Phương Thu. Khoảng 8 giờ tối bác Hoà sẽ đưa con về. Con Tường Linh 4. Củng cố: - Cho HS nhắc lại câu trả lời BT1 - HS nêu 5. Dặn dò: - Về nhà tập viết nhắn tin. - Nghe thực hiện ___ _ 25
- Sinh hoạt: Nhận xét tuần 14 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần. - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. II. NỘI DUNG: A. Kiểm điểm các mặt hoạt động của lớp trong tuần 14: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Các em đều có ý thức học tập khá tốt. Đi học đầy đủ. Làm bài tập khá đầy đủ khi đến lớp. - Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: em Thêm - Đọc đã có hướng tiến bộ : em Hoà, em Seo Dương - Bài tập làm khá đầy đủ. 2. Năng lực: - Biết thực hiện công tác giữ gìn vệ sinh, tự chuẩn bị được đồ dùng trong tiết học. Chấp hành nội quy lớp học tương đối tốt. 3. Phẩm chất: - Có tinh thần tích cực tham gia các hoạt động giáo dục. Đi học đều, đúng giờ. - Đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau trong giờ học. B. Phương hướng tuần 15: - 100% học sinh đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Rèn kĩ năng đọc đảm bảo tốc độ, phát âm đúng. - Giữ gìn lớp học, vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ. 26
- TUẦN 4 Thứ tư ngay 7 tháng 12 năm 2016 Chiều: Luyện đọc: Câu chuyện bó đũa I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. 3. Thái độ : Giáo dục HS biết đoàn kết, thương yêu anh chị em trong nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : HS: Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Yêu cầu học sinh đọc đúng và rõ ràng: hoà thuận, buồn phiền, dâu, rể, bẻ gãy, đùm bọc. - Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS - HS lần lượt đọc – Nhận xét bạn 3.3 Đọc ngắt nghỉ đúng: - Yêu cầu HS đọc ngắt nghỉ đúng chỗ có - HS thực theo yêu cầu dấu ngắt / 3.4 Đọc phân biệt lời nhân vật: - Yêu cầu HS thay đổi giọng đọc ở - HS thực theo yêu cầu những câu có dấu gạch ngang để phân biệt lời kể và lời nhân vật 3.5 Trả lời câu hỏi: Những dòng nào dưới đây là lời người - Thảo luận nhóm cha khuyên các con ? Khoanh tròn chữ - Đại nhóm trình bày cái trước những dòng em chọn. - Nhận xét a Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền. b Như thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì yếu, hợp lại thì mạnh. - Gv nhận xét – Tuyên dương c Vậy các con phải biết thương Ý c là đúng yêu, đùm bọc lẫn nhau. d Có đoàn kết thì mới có sức 4. Củng cố: mạnh. - Người cha muốn nói với các con điều - Đoàn kết là sức mạnh. Sức mạnh đoàn 27
- gì? kết. Anh chị em phải thương yêu nhau. 5. Dặn dò: - Đọc trước bài Bàn tay dịu dàng - HS thực hiện ___ Luyện viết: Câu chuyện bó đũa I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật ; Làm được các bài tập 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng chính tả cho HS. 3.Thái độ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết : Trổ ra, nở trắng - HS viết bảng con : Trổ ra, nở trắng - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn viết: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị : - GV đọc đoạn bài viết - HS theo dõi SGK b. Viết bài vào vở: - HS nghe viết bài vào vở - Đọc cho HS viết c. Nhận xét, chữa bài: - HS Đổi vở nhau soát lỗi - Đọc lại bài để HS soát lỗi - Nộp vở - Nhận xét vở HS. 3.2 Hướng dần làm bài tập: Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn 2. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ để điền vào chỗ trống: trống cho phù hợp : - Viết BT1 lên bảng, gọi HS nêu - HS nêu yêu cầu yêu cầu - HS làm vào vở BT - Hướng dẫn HS làm vào vở - HS đọc bài làm xong Nhận xét – Tuyên dương a) Em chăm học tập người trò ngoan b) thác xuống ghềnh c) Trước sau quen d) như lửa đốt e) suối trèo đèo g) sốt vó 28
- (lên, lạ, nóng, lo, nên, lội) (3). a) Điền vần ăc hoặc ăt vào chỗ trống Bài 3: cho phù hợp : - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài - Làm bài rồi chữa bài b) Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống cho phù hợp : - Trái cây - ở gặp lành - Đẹp như - Dời non lấp (biển, chín, hiền, tiên) 4. Củng cố: - Củng cố kiến thức BT1,2 - Theo dõi - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà làm hoàn thiện bài tập - Nghe và thực hiện VBT ___ Toán: luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ (có nhớ) dạng 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 68 - 9 và tìm một số hạng. 3. Thái độ : Có thái độ tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : HS : Bảng con, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài 1:Tính - 1 HS đọc yêu cầu - 2HS lên bảng làm - Ở dưới làm vào - Kết quả là vở BT 29
- 55 45 76 6 18 9 49 27 67 Bài 2: Đặt tính rồi tính - Muốn tìm hiệu khi đã biết số bị trừ - HS nêu cách thực hiện và số trừ ta làm như thế nào ? - Yêu cầu HS làm vào vở BT - HS làm bài - Nhận xét, chữa bài. - 75 - 56 - 97 - 78 36 29 48 19 Bài 3: Tìm x - HS nêu yêu cầu a, x + 8 = 36 b, 9 + x = 47 x = 36 – 8 x = 47 – 9 x = 28 x = 38 Bài 4: Số? - 8 - 10 - HS nêu yêu cầu 78 70 60 - HD HS về nhà làm Bài 5:- Bài toán cho biết gì ? - HS đọc đề bài - Trả lời - Muốn biết đội văn nghệ có bao - HS nêu cách tính nhiêu bạn nữ ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS tóm tắt và giải toán - HS giải bài vào vở, 1HS lên bảng vào vở chữa bài - GV + HS nhận xét. Tãm t¾t : Cã : 66 bạn Trong đó có: 28 bạn nam Đội văn nghệ : nữ? Bµi gi¶i Đội văn nghệ có số nữ là : 66 – 28 = 38 ( nữ ) §¸p sè : 38 nữ 4. Củng cố: - Củng cố nội dung các bài tập - Nghe - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - GV hướng dẫn bài ở VBT - HS theo dõi ___ 30
- Chiều: Luyện đọc: Tiết 3 – Tuần 13 Quà của bố I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài : Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con. 2. Kĩ năng: - §äc ®óng vµ râ rµng : cµ cuèng, niÒng niÔng, xËp xµnh, muçm, c¸ sép, quÉy, thao l¸o, mèc thÕch, ngã ngo¸y. - Đọc chú ý ngắt nghỉ hơi ở những chỗ có dấu / và dấu // 3. Thái độ : giáo dục HS biết yêu thương, quý trọng tình cảm với cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : HS : Vở BT CCKTKN III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - 2 HS đọc - Gọi HS đọc bài. 3. HD đọc: a. Bài: Quà của bố - Luyện đọc nối tiếp cá nhân. b. Đọc nối tiếp từng câu - Nêu cách đọc đúng - Sửa lỗi phát âm - Luyện đọc theo nhóm đôi, giải nghĩa từ SGK c. Đọc nối tiếp đoạn - Luyện đọc giữa các nhóm - Kết hợp trả lời câu hỏi (SGK) - HS nêu d. Luyện đọc cả bài. - 2 HS nối tiếp đọc cả bài đ. Gợi ý HS nêu ND bài. - Lớp đọc đồng thanh đoạn1(2 lượt) - 02 HS đọc bài e. Luyện đọc lại: - Luyện đọc thuộc lòng bài thơ. Bài tập Bài tập 3: Điền tên các vật, con - Nêu yêu cầu của bài vật vào từng ô trống cho phù - Tự làm bài rồi chữa bài hợp : - Cho HS nêu kết quả Quà của bố khi đi Quà của bố khi - Nhận xét sửa sai câu về đi cắt tóc về Bài tập 4: - Câu “Quà của bố làm anh em tôi giàu quá !” Yêu cầu HS nêu đáp án đúng nói lên điều gì ? Chọn câu trả lời đúng nhất. 31
- Nhận xét a Các con rất thích quà của bố cho. b Quà của bố rất lạ. c Quà của bố rất nhiều 4. Củng cố: - Nghe - Nhận xét giờ luyện đọc 5. Dặn dò. - Nghe – thực hiện - Về nhà luyện đọc lại bài. Luyện viết: Tiết 4 – Tuần 13 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết kể về những người trong gia đình 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nói, viết về những người trong gia đình. 3.Thái độ : GD ý thức giữ gìn tình cảm gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - HS : Vở BT CCKTKN III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 HD làm bài tập: Bài 1. Hỏi- đáp với bạn bên cạnh về gia đình em và gia đình bạn. a) Gia đình em có mấy người? Đó là - HS đọc yêu cầu những ai? b) Tính bố em thế nào? Bố thường làm gì ở nhà? c) Tính mẹ em thế nào? Mẹ thường làm gì ở nhà? d) Tính tình những người khác trong - Làm việc theo cặp gia đình em(nếu có) thế nào? - Một số cặp trình bày e) Em có tình cảm gì đối với người thân trong gia đình? - Quan sát hướng dẫn - Nhận xét, bổ sung - Nhận xét Bài 2: Dựa vào những câu trả lời - HS đọc yêu cầu trong bài 1, em viết thành một đoạn văn - Làm vào VBT ngắn từ 4 đến 5 câu nói về những người - HS đọc bài viết trong gia đình em. - Nhận xét, bổ sung - Nhận xét, bổ sung 4. Củng cố: 32
- - Nhận xét tiết học - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà viết lại bài 2 - Nghe và thực hiện ___ Toán: Tiết 2 – Tuần 13 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số; phép trừ dạng 54 – 18; giải bài toán có lời văn ; cách vẽ hình tam giác; tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm,cách đặt tính ; cách vẽ hình tam giác; tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - HS: Vở BT CCKTKN; bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở BT của HS 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài 3.2 HD làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - HS nêu yêu cầu bài tập - Tính nhẩm rồi viết kết quả VBT - Nối tiếp nhau nêu kết quả - Gọi HS nêu kết quả 15 – 5 = 10 15 – 8 = 7 15 – 7 = 8 15 – 6 = 9 16 – 9 = 7 16 – 8 = 8 17– 9 = 8 17 – 8 = 9 17 – 7 = 10 Bài 2: Đặt tính rồi tính. - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài vào vở BT - Nhận xét, chữa bài - Một số em lên bảng chữa bài 54 94 80 - 16 - 45 - 24 38 49 56 Bài 3: Tìm x - 1 HS đọc yêu cầu - Cho HS làm bảng con - HS làm bảng con - Nhận xét - Giơ bảng nhận xét a) x + 9 = 24 b) x – 16 = 32 x = 24 – 9 x = 32 + 16 x = 15 x = 48 Bài 4: - 1 HS đọc đề toán 33
- - Làm vở BT Bài giải Đoạn dây điện còn lại là: 64 – 18 = 46 (dm) Đáp số : 46 dm Bài 5: Vẽ hình theo mẫu - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm VBT - Kiểm tra, nhận xét - Kiểm tra chéo, nhận xét 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng trừ. - Nghe và thực hiện ___ ___ 34