Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2016-2017

doc 34 trang Hương Liên 15/07/2023 1590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2016_2017.doc

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2016-2017

  1. TUẦN 15 Soạn ngày 10/ 12/ 2016 Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2016 Chào cờ: Tập trung toàn trường Thể dục GV bộ môn dạy ___ Tập đọc: (Tiết 43+44) Hai anh em I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. Trả lời được các câu hỏi trong SGK. 2. Kĩ năng: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài 3. Thái độ: - GD các em phải biết đoàn kết thương yêu lẫn nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC. GV: - Sử dụng tranh SGK. Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc. HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài tin nhắn, trả lời câu hỏi - 1HS đọc bài, TLCH, lớp nhận xét. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: Yêu cầu HS quan sát - HS quan sát- Nêu nội dung tranh tranh SGK 3.2 HD luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài, - Nghe HD giọng đọc a. Đọc từng câu: - Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho HS. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết hợp luyện phát âm tiếng khó. b. Đọc từng đoạn trước lớp - Gọi HS chia đoạn - HS chia 4 đoạn - GV treo bảng phụ HD đọc ngắt nghỉ - 2HS đọc Nghĩ vậy, / người em ra đồng lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của anh. // - Thế rồi / anh ra đồng lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của em. // - Giúp HS hiểu nghĩa từ: công bằng, kì lạ, - HS tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp, chất : xếp kết hợp giải nghĩa từ c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 2. 1
  2. d. Đọc đồng thanh - HS đọc đồng thanh. Tiết 2: 3.3 Tìm hiểu bài: - Gọi 1HS đọc câu hỏi SGK - 1HS đọc các câu hỏi SGK Câu 1: - HS đọc thầm đoạn 1 - Lúc đầu 2 anh em chia lúa như thế - Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau, để ở nào ? ngoài đồng. - Người em nghĩ gì và đã làm gì ? - HS đọc thầm đoạn 2 - Người em nghĩ :Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần của mình cũng bằng phần của anh thì không công bằng". Nghĩ vậy, người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh. Câu 2: - HS đọc thầm đoạn 3 - Người anh nghĩ gì và đã làm gì ? - Người anh nghĩ: Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần của chú ấy thì thật không công bằng nghĩ vậy, anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em. Câu 3: - HS đọc thầm đoạn 4 - Mỗi người cho thế nào là công - Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều bằng ? hơn vì em sống một mình vất vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh Vì thương yêu nhau, quan tâm đến còn phải nuôi vợ con. nhau nên 2 anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người kia. Câu 4: - HS thảo luận nhóm 2 trả lời câu hỏi - Hãy nói một câu về tình cảm của 2 - Hai anh em rất yêu thương nhau sống vì anh em. nhau - Câu chuyện này muốn khuyên ta - HS trả lời điều gì ? - GV rút ra ND bài ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, - 2HS đọc ND bài: nhường nhịn nhau của hai anh em 3.4 Luyện đọc lại: - Gọi HS đọc - Đọc toàn bài - GV nhận xét – Tuyên dương - Nhận xét 4. Củng cố: - Khuyên HS biết nhường nhịn, yêu - HS theo dõi, liên hệ thương anh chị em để cuộc sống gia đình hạnh phúc. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: 2
  3. - Về đọc trước bài Bé Hoa SGK - Nghe và thực hiện ___ Toán (Tiết 71): 100 trừ đi một số I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ (có nhớ) dạng "100 trừ đi một số" và giải bài toán). 3. Thái độ : Tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ; - Lớp làm vào bảng con 52 – 18 ; 68 – 29 - Nhận xét, chữa bài. - 52 - 68 3. Bài mới: 18 29 3.1 Giới thiệu bài: 34 39 3.2 HD thực hiện phép tính: 100 - 36 = ? - Hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100 - 36 và 100 - 5: - Nêu cách đặt tính ? - HS nêu cách đặt tính - 1 HS nêu miệng cách tính 100 * 0 không trừ được 6, lấy 10 36 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1. - Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ 064 *3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ dạng 100 - 5 (HD tương tự như dạng được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, 100 - 36) viết 6,nhớ 1. *1 trừ 1 bằng 0, viết 0. 100 - 36 = 64 Lưu ý HS: Đặt tính viết đầy đủ (064) - HS theo dõi nhắc lại. viết hàng ngang không cần viết số 0 bên trái mà chỉ cần viết 64. 3.3 Thực hành: Bài 1: Tính - 1HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con - Lớp làm bài vào bảng con - Giơ bảng nhận xét 100 100 100 100 4 9 22 69 GV nhận xét. 96 91 78 31 Bài 2: Tính nhẩm - 2 HS đọc yêu cầu BT2, bài toán 3 3
  4. - Hướng dẫn HS tính nhẩm 100 - 20 - Theo dõi, nêu cách giải BT3 Nhẩm 10 chục trừ 2 chục bằng 8 chục Vậy 100 - 20 = 80 - 3 HS nêu miệng kết quả - Kết hợp hướng dẫn BT3 - Gọi nhận xét 100 – 70 = 30 100 – 40 = 60 100 – 10 = 90 * Bài 3: - HS đọc bài giải Bài giải. Số hộp sữa bán được trong buổi chiều là: 100 - 24 = 76 (hộp sữa) - GV nhận xét, chữa bài Đáp số: 76 hộp sữa 4. Củng cố: - Củng cố về 100 trừ đi một số. - HS nhắc lại - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn Hs làm BT1,2,3 ở VBT (73) - Nghe thực hiện Ngày soạn: 11/12/2016 Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2016 Toán: Tiết 72 Tìm số trừ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách tìm x trong các bài tập dạng : a – x =b(a, b là số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu). - Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. - Giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. 2. Kỹ năng: Học thuộc quy tắc và vận dụng quy tắc để tìm số trừ vào giải bài toán. 3. Thái độ: GD HS ý thức tự giác, tích cực trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Bảng phụ kẻ BT2. - HS: Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ; - Đặt tính và tính - Cả lớp làm bảng con 4
  5. 100 100 - - 9 24 091 076 - Nhận xét, chữa bài 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 GV giới thiệu hình vẽ: - HS quan sát. - Nêu bài toán: Có 10 ô vuông sau khi - HS nghe và nêu lại đề toán. lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông lấy đi. - Ta gọi số ô vuông lấy đi là x ta có: 10 – x = 6 - HS đọc: 10 – x = 6 - Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần - 10 là số bị trừ, x là số trừ 6 là hiệu. của phép trừ ? - Vậy muốn tìm x ta làm thế nào ? - HS nêu - HDHS thực hiện - HS làm bảng con 10 – x = 6 - GV nhận xét. x = 10 - 6 x = 4 - Qua VD trên 10 là số bị trừ, x là số - HS nêu trừ, 6 là hiệu. Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào? Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. 3.3 Thực hành: Bài 1: Tính x - 1 đọc yêu cầu - HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm cột 1,3, em nào - HS làm bảng con cột 1,3 làm xong trước làm tiếp cột 2 15 – x = 10 x = 15 - 10 x = 5 *15 – x = 8 x = 15 – 8 x = 7 - Nhận xét, chữa bài 42 - x = 5 - Củng cố cách tìm số bị trừ, số trừ x = 42 - 5 chưa biết. x = 37 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - GV treo bảng phụ. - 1 đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm cột 1,2,3, em nào - 3HS lên bảng chữa bài cột 1,2 3 làm xong trước làm tiếp cột 4,5 SGK - HS nêu kết quả cột *4,*5 5
  6. Số bị trừ 75 84 58 *72 *55 Số trừ 36 24 24 53 37 Hiệu 39 60 34 19 18 - Muốn tìm số bị trừ, số trừ chưa biết - Lấy hiệu cộng với số trừ. là làm thế nào ? - Nhận xét, chữa bài Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Làm thế nào để tìm được số ô tô đã rời bến ? - Yêu cầu HS tóm tắt Tóm tắt: Có : 35 ô tô Còn lại : 10 ô tô Rời bến : tô ô ? - HS làm vào vở - 1em lên bảng chữa bài - Nhận xét Bài giải: Số ô tô đã rời bến: 35 – 10 = 25 (ô tô) Nhận xét chữa bài Đáp số: 25 ô tô 4. Củng cố: - Muốn tìm số bị trừ, số trừ chưa biết - HS nêu quy tắc. là làm thế nào ? - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về làm bài tập1,2,3 ở vở bài tập. - HS nghe- thực hiện Kể chuyện: Tiết 15 Hai anh em I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Dựa theo gợi ý, kể lại được từng phần câu chuyện Hai anh em ; Biết tưởng tượng và nói lại ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. 2. Kĩ năng : Kể tự nhiên kết hợp với điệu bộ ; Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. 3. Thái độ : Giáo dục HS biết yêu thương, quan tâm, chăm sóc anh em trong nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 6
  7. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại: Câu chuyện bó đũa - 2 HS kể. - GV nhận xét. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn kể chuyện: a. Kể từng phần câu chuyện. - 1 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS kể. Mỗi gợi ý ứng với - HS theo dõi. nội dung 1 đoạn trong truyện. - Yêu cầu 1 HS kể mẫu - 1 HS kể mẫu đoạn 1 - Kể chuyện trong nhóm - HS kể theo nhóm 2 - GV theo dõi các nhóm kể - Mời các nhóm kể - Đại diện nhóm kể trước lớp - Sau mỗi lần HS kể cả lớp nhận xét về các mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách thể hiện. b. Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. - 1 HS đọc yêu cầu - Nhiệm vụ của các em là nói đoán ý nghĩ - Nói theo trí tưởng tượng của hai anh em. Kết hợp HD yêu cầu 3 c. Kể toàn bộ câu chuyện. - * HS kể toàn bộ câu chuyện - Nhận xét, bổ sung - Nhận xét bình chọn cá nhân, nhóm kể hay nhất. 4. Củng cố: - Qua câu chuyện này em học tập được từ - HS trả lời. hai anh em đức tính gì ? - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nghe thực hiện ___ Chính tả: (Nghe- viết)Tiết 29 Hai anh em I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả và ý nghĩ của nhân vật trong dấu ngoặc kép. Làm được các bài tập 2,3a 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng chính tả cho HS. 3. Thái độ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 7
  8. 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: Lấp lánh, nặng - HS viết bảng con: Lấp lánh, nặng nề. nề. - GV nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT đoạn viết - Nghe 3.2 Hướng dẫn viết: a) Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc đoạn viết. - HS nghe - 2 HS đọc lại đoạn viết. - Tìm những câu nói suy nghĩ của - Anh mình còn phải nuôi vợ con công người em ? bằng. - Suy nghĩ của người em được viết - Được viết trong ngoặc kép ghi sau dấu như thế nào ? hai chấm. - Viết từ khó. - HS tìm và viết bảng con: nghĩ, nuôi, công bằng. - GV nhận xét sửa chữ viết cho HS b) Viết bài vào vở: - GV theo dõi, uốn nắn - HS nghe- viết bài vào vở c) Nhận xét, chữa bài: - HS đổi chéo vở soát lỗi - Nhận xét vở HS - HS nộp vở 3.3 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: - Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai ? - Cả lớp làm bảng con VD: Ai: Chai, dẻo dai - Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ay ? VD: Ay: Máy bay, dạy, ray, đay Bài 3: Tìm các từ: - GV yêu cầu HS làm bài - Lớp làm bài vào VBT a. Chứa tiếng bắt đầu bằng s/x - Vài HS nêu miệng - Chỉ thầy thuốc ? - Bác sĩ. - Chỉ tên một loài chim ? - Sáo, sẻ. - Trái nghĩa với đẹp ? - Xấu - Nhận xét, chữa bài 4. Củng cố: - GV củng cố lại cách phân biệt khi - HS theo dõi. viết các tiếng có chứa vần ai/ay. chữ có âm s/x. - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà viết lại những chữ đã viết sai. - HS nghe- thực hiện ___ 8
  9. Đạo dức: Tiết 15 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp I. MỤC TIÊU:- 1. Kiến thức : Giúp HS biết : - Lí do vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là gúp phần làm môi trường thêm sạch, đẹp, góp phần BVMT. 2. Kĩ năng : HS biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ; HS có thói quen giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 3.Thái độ : HS có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Chuẩn bị câu hỏi cho hoạt động 2 HS: VBT Đạo đức III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Giữ gìn trường lớp sạch đẹp có phải là bổn - HS trả lời phận của mỗi học sinh không ? 3. Bài mới: - Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Đóng vai sử lý tình huống.BT4 - Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thực hiện - Chia lớp làm 3 nhúm. đóng vai xử lý một tình huống. - Các nhóm trình bày tiểu phẩm. -1) Mai và em cùng trực nhật Mai định đổ - Em cần nhắc Mai đổ rác đúng nơi rác qua cửa sổ lớp học. em sẽ quy định. -2) Nam rủ em "Mình cùng vẽ hình Đô Rê - Em cần khuyên bạn không nên vẽ Mon lên tường đi ! em sẽ lên tường . -3) Thứ 7 nhà trường tổ chức trồng cây, trồng . hoa trong sân trường mà bố lại hứa cho em đi công viên. em sẽ - GV + HS nhận xét . - Xung quanh lớp mình đã sạch đẹp chưa ? - HS quan sát lớp học . - HS trả lời. Kết luận: - Mỗi HS cần tham gia việc làm có thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Hoạt động 2: Trò chơi: "Tìm đôi" - Phổ biến luật chơi. - HS theo dõi. - Yêu cầu HS thực hiện trò chơi. - Thực hiện trò chơi. Bốc câu hỏi ngẫu nhiên tìm bạn có câu hỏi tương ứng. - GV nhận xét, tuyên dương 9
  10. Kết luận: - Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi học sinh 4. Củng cố: - Cho HS liên hệ bản thân - HS liên hệ bản thân - Nhận xét giờ học - Thực hiện giữ sạch vệ sinh trường lớp. 5. Dặn dò: - Về làm BT trong VBT - HS nghe- thực hiện ___ Thủ công Tiết 15: Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. 2. Kĩ năng : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối, biển báo có thể kích thước to, nhỏ 3. Thái độ : HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - GV : Hình mẫu, Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ. - HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: - GV đưa hình mẫu yêu cầu HS quan - HS quan sát sát. - Mặt biển báo hình gì, màu gì? - Mặt biển báo hình tròn màu đỏ - Chân biển báo màu gì? - Chân biển báo màu khác. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu: - GV làm mẫu và hướng dẫn gấp, cắt - HS quan sát dán biển báo giao thông Bước 1: - HS theo dõi tập làm theo - Gấp, cắt biển báo cấm xe đi ngược chiều. - Gấp cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô. - Hình chữ nhật màu trắng dài 4 ô 10
  11. rộng 1 ô. - Hình chữ nhật khác màu dài 10 ô, rộng 1 ô làm chân biển báo. Bước 2: - Dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - GV hướng dẫn HS dán: Dán chân - HS theo dõi biển báo vào tờ giấy trắng, dán hình - Nhắc lại cách thực hiện. tròn màu đỏ sau đó dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa mặt biển báo. Hoạt động 3: Thực hành: - GV tổ chức cho HS thực hành. - HS thực hành gấp, cắt dán biển báo. - GV quan sát giúp đỡ. - HS trưng bày sản phẩm - GV + HS nhận xét. 4. Củng cố: - Củng cố cho HS cách gấp, cắt, dán - HS theo dõi. biển báo - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Chuẩn bị giấy, kéo, hồ dán giờ sau - Nghe và thực hiện học tiếp. ___ Ngày soạn: 12 12/20156 Thứ tư ngày 14 ttáng 12 năm 2016 Tập đọc: (Tiết 45) Bé Hoa I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài : Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. 2. Kĩ năng :Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của Bé Hoa trong bài. 3. Thái độ : giáo dục HS biết yêu thương và chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV : Tranh SGK; Bảng phụ ghi câu luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Hai anh em - 2 HS đọc - Câu chuyện khuyên chúng ta điều - HS trả lời: Anh em phải biết thương gì ? yêu đùm bọc lẫn nhau. 11
  12. - GV nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT qua tranh - Quan sát tranh SGK SGK 3.2 HD luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND - Nghe bài, HD giọng đọc a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết hợp - Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho luyện phát âm tiếng khó. HS. b. Đọc từng đoạn trước lớp - Gọi HS chia đoạn - HS chia 3 đoạn - GV treo bảng phụ HD đọc ngắt - 2HS đọc nghỉ - HS tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp, kết - Giúp HS hiểu nghĩa từ: đen láy hợp giải nghĩa từ c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 2. d. Đọc giữa các nhóm - Đại diện nhóm đọc e. Đọc đồng thanh - HS đọc đồng thanh 3.3 Tìm hiểu bài: - Gọi 1HS đọc các câu hỏi SGK - 1HS đọc các câu hỏi SGK Câu 1: - HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi - Em biết những gì về gia đình Hoa? - Gia đình hoa có 4 người. Bố, mẹ, Hoa và em Nụ. Câu 2: - Em Nụ đáng yêu như thế nào ? - Em nụ môi đỏ hồng mắt mở to, tròn và đen láy. Câu 3: Hoa đã làm gì để giúp mẹ ? - Lớp đọc thầm đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi - Hoa giúp mẹ trông em, Hoa ru em ngủ. Câu 4: - Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện - HS trả lời gì, nêu mong muốn gì ? Em Nụ rất ngoan, Hoa hát hết bài hát ru em, Hoa mong bố về dạy thêm bài hát - Câu chuyện này cho chúng ta biết - HS trả lời. điều gì? - GV rút ra ND bài ND: Hoa rất yêu thương em, biết - 2 HS đọc chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. 3.4 Luyện đọc lại: \ - Cho HS đọc toàn bài 4. Củng cố: - Em đã học được ở Hoa đức tính - HS trả lời. gì? 5. Dặn dò: - Về đọc bài: Con chó nhà hàng xóm - Nghe và thực hiện 12
  13. Toán :Tiết 73 Đường thẳng I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Có biểu tượng về đường thẳng, nhận biết được ba điểm thẳng hàng. - Biết cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút, biết ghi tên đường thẳng. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận dạng đoạn thẳng, đường thẳng, vẽ đường thẳng. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Thước thẳng, bảng phụ BT2 - HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Tìm x: - Cả lớp làm bảng con - Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm thế 10 – x = 6 nào ? x = 10 – 6 - Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm x = 4 như thế nào ? x – 14 = 18 x = 18 + 14 x = 32 - Nhận xét, chữa bài 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Giới thiệu về đường thẳng, điểm thẳng hàng. a. Giới thiệu về đường thẳng AB: - Chấm 2 điểm A và B dùng thước thẳng và bút nối từ điểm A đến B ta được đoạn thẳng. Ta gọi tên đoạn thẳng đó là: Đoạn thẳng AB. - HS dùng thước thẳng nối điểm A với điểm B ta được đoạn thẳng AB. Nhận xét ban đầu về đoạn thẳng. - Dùng bút và thước kéo dài đoạn thẳng - HS dùng bút và thước kéo dài mãi đoạn AB về 2 phía, ta được đường thẳng AB thẳng AB về hai phía ta được đường thẳng viết là đường thẳng AB. AB. b. Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng: - Chấm sẵn 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 13
  14. 1 đường thẳng. Ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng hàng. A B C 3.3 Thực hành: Bài 1: Vẽ các đoạn thẳng - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài ra nháp, 3 em lên bảng vẽ, đọc tên đường thẳng vừa vẽ được - GV nhận xét. a) C Đường thẳng CD D Q b) Đường thẳng PQ P M c) Đường thẳng MN N Bài 2: Nêu tên ba điểm thẳng hàng - HS nêu yêu cầu của bài. - Đọc yêu cầu (GV treo bảng phụ) - HS dùng thước kiểm tra 3 điểm thẳng hàng, nêu tên các điểm đó. a. Ba điểm O, M, N thẳng hàng. - Ba điểm: O, P, Q thẳng hàng b. Ba điểm B, O, D thẳng hàng Ba điểm A, O, C thẳng hàng - Nhận xét, chữa bài 4. Củng cố: - Củng cố cho HS cách xác định 3 điểm - HS theo dõi thẳng hàng - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Hướng dẫn HS dùng thước để kiểm . tra 3 điểm thẳng hàng ở bài 2,3 VBT - Nghe thực hiện 14
  15. Tập viết (Tiết 15): Chữ hoa: N I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần). 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ: Viết đúng chữ hoa N; Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: GD tính cẩn thận, tỉ mỉ, ý thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Mẫu chữ hoa N, bảng có dòng kẻ HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Lớp viết bảng con chữ hoa: M - Lớp viết bảng con: M - 1 HS nhắc cụm từ ứng dụng - Miệng nói tay làm - Lớp viết: Miệng - Nhận xét. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 HD viết chữ hoa N: - Hướng dẫn HS quan sát, chữ N: - HS quan sát. - Chữ N có độ cao mấy li ? - Cao 5 li - Gồm mấy nét? - Gồm 3 nét - GV viết chữ N trên bảng phụ, nhắc - HS theo dõi. lại cách viết. - Hướng dẫn HS tập viết trên bảng - HS tập viết 2 lần chữ hoa N con. - GV nhận xét, sửa chữ viết cho HS. 3.3 HD viết cụm từ ứng dụng: - Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Nghĩ trước nghĩ sau. - Em hiểu cụm từ nói gì ? - HS trả lời Giúp HS hiểu hiểu cụm từ : Suy nghĩ chín chắn trước khi làm. 15
  16. - Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. - Chữ nào cao 2,5 li ? - N, g, h - Những chữ cái nào cao 1,5 li ? - t - Chữ nào cao 1,25 li ? - Chữ r, s - Các chữ còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li - Hướng dẫn viết chữ: Nghĩ - HS tập viết chữ Nghĩ vào bảng con - GV nhận xét, sửa chữ viết cho HS. 3.4 HS viết bài vào vở tập viết : - Nêu yêu cầu viết - HS viết vào vở theo yêu cầu của cô - Quan sát giúp đỡ HS - HS viết vào vở 3.5. Nhận xét, chữa bài: - GV thu vở nhận xét. - Nghe 4. Củng cố: - Gọi 1 em nêu lại cách viết chữ N - HS nêu. - Nhận xét chung tiết học. - HS theo dõi. 5. Dặn dò: - Về nhà luyện viết chữ N và cụm từ - Nghe và thực hiện ứng dụng. ___ Tự nhiên xã hội: Tiết 15: Trường học I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Giúp HS : - Biết tên trường, địa chỉ của trường mình. - Biết mô tả một cách đơn giản cảnh quan của trường (vị trí các lớp học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường, ) - Cơ sở vật chất của nhà trường và một số hoạt động diễn ra trong trường. 2. Kĩ năng: Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của em. 3.Thái độ : GD HS biết tự hào và yêu quý trường học của mình. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Tranh vẽ ( sgk- 32, 33 ) HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc - Hoa quả, rau, thức ăn ôi thiu qua đường ăn uống. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Yêu cầu - HS trả lời HS quan sát tranh . Các em học ở trường nào ? 16
  17. - Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về trường của mình ? Hoạt động 1: Quan sát trường học. Bước 1: Tổ chức cho HS ra sân quan - HS ra sân quan sát các lớp học sát các lớp học ở điểm trường. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi - Trường của chúng ta có tên là gì ? - Trường tiểu học Phúc Sơn - Các lớp học ? - Đứng trong sân quan sát các lớp học, phân biệt từng khối lớp. - Điểm trường có bao nhiêu lớp ? - Có 6 lớp - Khối 5 gồm mấy lớp ? - Khối lớp 5 có 1 lớp. - Khối 4 gồm mấy lớp ? - Khối lớp 4 có 1 lớp. - Khối 3 gồm mấy lớp ? - Khối lớp 3 có 1 lớp. - Khối 2 gồm mấy lớp ? - Khối lớp 2 có 2 lớp. - Khối 1 gồm mấy lớp ? - Khối lớp 1 có 1 lớp. Bước 2: (Trong lớp) - GV giới thiệu cho HS về các phòng - Ban giám hiệu, Phòng Đội, thư học khác, vườn trường, sân trường ở viện, các khối lớp trung tâm - HS quan sát sân trường, vườn - Sân trường và vườn trường trường nhận xét. Bước 3: Yêu cầu HS nói với nhau về - HS thảo luận nhóm 2 quang cảnh của trường. - Các nhóm nói trước lớp. Kết luận: Trường học có sân trường, vườn trường, phòng học Hoạt động 2: Làm việc với SGK. Bước 1: Cho HS quan sát hình 3,4,5,6 - HS quan sát. SGK (33) - Ngoài các phòng học trường bạn còn - Phòng truyền thống đội, phòng Y tế có những phòng nào? học đường. Êm thích phòng nào ? vì sao Kết luận : ở trường,HS học tập trong lớp học đến phòng Y tế để khám bệnh khi cần thiết. Hoạt động 3: Đóng va - GV đưa ra tình huống như ở SGV (55) - Các nhóm phân vai, tập đóng vai 17
  18. trong nhóm - Các nhóm lên đóng vai - Các nhóm lên đóng vai theo tình huống của nhóm mình. - Nhận xét 4. Củng cố: - Muốn có ngôi trường đẹp ta phải - HS trả lời làm gì? - Liên hê thực tế. - HS tự liên hệ 5. Dặn dò: - Về làm BT trong VBT - Thực hiện ở nhà ___ Ngày soạn: 13/12/2016 Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2016 Toán: (Tiết 74) Luyện tập( trang 74) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính (nhẩm, viết) trừ có nhớ trong phạm vi 100 và tìm thành phần chưa biết trong phép trừ. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với - Là 3 điểm cùng nằm trên một đường nhau. thẳng. - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết - Làm bài vào SGK nêu kết quả miệng. quả vào SGK 12 – 7 = 5 14 – 7 = 7 16 – 7 = 9 - GV nhận xét. - Nhận xét kết quả - Củng cố bảng trừ trong phạm vi 20. Bài 2: Tính 18
  19. - - HS nêu yêu cầu bài, nêu cách thực hiện. HD cả lớp làm cột 1,2, 5, em nào làm xong trước làm tiếp cột *3,*4 - HS làm bài SGK 3 HS chữa cột 1,2, 5 56 74 93 - - - 18 29 37 38 45 56 38 64 80 - - - 9 27 23 29 37 57 - GV nhận xét kết quả. - Gọi HS nêu kết quả cột *3,*4 - HS nêu kết quả cột *3,*4 Bài 3: Tìm x - 1HS nêu yêu cầu bài 3, yêu cầu bài 4 - Muốn tìm số bị trừ, số trừ ta làm - HS trả lời thế nào ? - HD HS làm bài vào vở, kết hợp - HS làm bài vào vở HD HS làm BT4 (em nào làm xong làm tiếp BT4 trong SGK a) 32 – x = 18 x = 32 – 18 x = 14 b) 20 - x = 2 x = 20 – 2 x = 18 c) x - 17 = 25 x = 25 + 17 - GV nhận xét bài trong vở HS x = 42 *Bài 4: Vẽ đường thẳng: - HS vẽ vào SGK, rồi chữa bài. a. Đi qua 2 điểm M, N b. Đi qua điểm O c. Đi qua 2 trong ba điểm A,B,C 4. Củng cố: - Củng cố kiến thức đã luyện tập. - Theo dõi, lắng nghe 5. Dặn dò: - Về làm BT1,2,3,4 trong VBT - Nghe thực hiện ___ Mĩ thuật: Đ/C Mười dạy ___ 19
  20. Luyện từ và câu :Tiết 15 Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu: Ai thế nào ? I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật ; Luyện tập về kiểu câu Ai thế nào ? 2. Kĩ năng : Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật ; biết chọn từ thích hợp để đặt câu kiểu Ai thế nào ? 3. Thái độ : HS tích cực, tự giác học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: Bảng nhóm ( BT2 ) HS: Tranh SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt câu theo mẫu câu Ai làm gì ? - Chị chăm sóc em. - Tìm từ nói về tình cảm thương yêu - Nhường nhịn, chăm chút. giữa anh chị em. - Nhận xét, chữa bài. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - GT và ghi tên bài lên bảng 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Dựa vào tranh và trả lời câu - 1 HS đọc yêu cầu hỏi. - Lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS (có thể thêm những - HS quan sát kĩ từng tranh. từ khác không có trong ngoặc đơn). - HS làm vào nháp, nêu kết quả. - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. a. Em bé rất xinh b. Con voi rất khoẻ. c. Những quyển vở này rất đẹp. d. Những cây cau này rất cao. - GV+ HS nhận xét. Bài 2: Tìm những từ chỉ đặc điểm của - 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu người và vật. - Chia 3 nhóm giao việc - HS làm bài nhóm. Đại diện các nhóm trình bày kết quả - Tính tình của một người - Tốt, xấu, ngoan, hư, hiền, dữ, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng. - Màu sắc của một vật - Trắng, trắng muốt, xanh, đỏ, đỏ tươi, vàng, tím, nâu, ghi - Hình dáng của người, vật - Cao, dong dỏng, thấp, to, bé, gầy nhom, vuông, tròn. - GV + HS nhận xét bài. Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu - 1 HS đọc yêu cầu. 20
  21. với từ ấy để tả. - Gọi HS đọc câu mẫu. - 1 HS đọc câu mẫu. - Mái tóc ông em trả lời cho câu hỏi - HS nêu nào ? - Bạc trắng trả lời cho câu hỏi nào ? Lưu ý: Viết hoa chữ đầu câu, đặt dấu chấm kết thúc câu. Có thể đặt nhiều câu theo mẫu Ai thế nào ? - Cho HS làm bài vào VBT - HS làm bài VBT, chữa bài, nhận xét Ai (cái gì, con gì ) Thế nào ? - Mái tóc của bà em (vẫn còn) đen nhánh -Tính tình của mẹ em (rất) hiền hậu. - Bàn tay của chị em Mũm mĩm. - Nụ cười của chị em Tươi tắn. 4. Củng cố: - Chúng ta đã vừa học mẫu câu gì ? - HS theo dõi trả lời. em hãy lấy ví dụ. - Nhận xét tiết học. 5. Củng cố. - Về làm bài tập ở VBT(64) - Thực hiện ở nhà ___ Chính tả (Nghe – viết) tiết 30: Bé Hoa I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bé Hoa ; làm đúng bài tập 2, 3(a, b). 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng chính tả cho HS. 3. Thái độ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Bảng phụ ( BT2) HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết - Cả lớp viết bảng con: chim sẻ, xanh - GV nhận xét. mát 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT đoạn viết 3.2 Hướng dẫn nghe – viết: a) Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc bài chính tả - HS nghe. 2 HS đọc lại bài 21
  22. - Em Nụ đáng yêu như thế nào ? - Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy. - Trong bài những chữ nào được viết - Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng. hoa ? - Viết từ khó: - HS tìm và viết bảng con: tròn, võng, trước - Gv quan sát nhận xét. b) Viết bài vào vở: - GV đọc cho HS viết - HS nghe - viết bài vào vở. c) Nhận xét, chữa bài: - Đọc lại bài cho HS soát bài - HS đổi vở nhau soát lỗi - Nhận xét bài viết của HS 3.3 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Tìm những từ có tiếng chứa - 1 HS đọc yêu cầu vần ai, hoặc ay. - GV treo bảng phụ. a) Chỉ sự di chuyển trên không.( bay) - Cả lớp viết bảng con b) Chỉ nước tuôn thành dòng.(chảy) c) Trái nghĩa với đúng.(sai) Bài 3: Điền vào chỗ trống - 1 HS đọc yêu cầu a) s hay x? - Cả lớp làm vào VBT, 1HS lên bảng - Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao. - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố: - Nhận xét chung giờ học. - HS theo dõi 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 3b trong VBT - Nghe và thực hiện ___ Ngày soạn: 14/12/2016 Thứ sáu ngày16 tháng 12 năm 2016 Âm nhạc: Đ/C Liễu dạy ___ Toán (Tiết 75): Luyện tập chung( trang 75) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẩm và tính viết). - Củng cố cách tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính và giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng: Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức số và giải toán với các số có kèm đơn vị cm. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 22
  23. - HS: Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Tìm x - Yêu cầu cả lớp làm bảng con - HS bảng con 32 – x = 1 x = 32 – 18 x = 14 - Nhận xét, chữa bài. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự tính nhẩm và ghi kết - Tính nhẩm ghi kết quả vào SGK, nêu quả vào SGK. miệng kết quả. 16 – 7 = 9 12 – 6 = 6 11 – 7 = 4 13 – 7 = 6 - GV + HS nhận xét. 14 – 8 = 6 15 – 6 = 9 Bài 2: Đặt tính rồi tính - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu cả lớp làm cột 1,3 ra nháp, - HS làm bài ra nháp, 2 HS chữa bài em nào làm xong trước làm tiếp cột 2 - HS nêu kết quả cột 2 - Nhận xét, chữa bài. 32 44 53 30 25 8 29 6 7 36 24 24 Bài 3: Tính - HS đọc yêu cầu BT3, BT4 - Gọi HS nêu cách tính - Tính từ trái sang phải - Kết hợp hướng dẫn BT4 - HS làm bài vào vở - 4 HS lên bảng chữa bài 42 – 12 – 8 = 22 - Yêu cầu cả lớp làm BT3 vào vở, em 58 – 24 – 6 = 28 nào làm xong trước làm tiếp BT4 ra nháp 36 + 14 – 28 = 22 72 – 36 – 24 = 12 *Bài 4: Tìm x - GV yêu cầu HS nêu kết quả - HS nêu kết quả - GV + HS nhận xét. a) x = 54 b) x = 60 c) x = 35 Bài 5: - 1HS đọc yêu cầu. - HDHS phân tích tóm tắt bài toán - Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS làm bài vào vở Bài giải: Băng giấy màu xanh dài: 23
  24. 65 – 17 = 48 (cm) Đáp số: 48 cm - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố: - Củng cố nội dung các bài tập - HS nhắc lại - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Hướng dẫn HS làm bài tập trong - Nghe thực hiện VBT ___ Thể dục: Đ/C Hoàng dạy ___ Tập làm văn :Tiết 15 Chia vui: Kể về anh chị em I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp. Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nghe và nói lời chia vui ; Kĩ năng viết : Viết được đoạn văn ngắn kể về anh chị em. 3. Thái độ : HS biết yêu quý anh chị em của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - GV : sử dụng Tranh SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài tập 2 đã làm tuần - 1 HS đọc trước. - GV + HS nhận xét. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Bạn Nam chúc mừng chị Liên - 1 HS đọc yêu cầu. được giải nhì trong kỳ thi HS giỏi của tỉnh. Hãy nhắc lại lời của Nam - GV cho HS quan sát tranh SGK - Quan sát tranh vẽ. - Mời HS nói trước lớp - HS nối tiếp nhau nhắc lại lời chúc : Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải nhất. Bài 2: Em hãy nói gì để chúc mừng - 1HS nêu yêu cầu của bài. chị Liên ? 24
  25. - Nhiều HS tiếp nối nhau nói: Chúc chị sang năm sau được giải cao hơn. Chúc chị học giỏi hơn nữa Bài 3: (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - HS làm bài vào VBT. - Viết từ 3 đến 4 câu kể, về anh, VD: Anh trai của em tên là Dân. Da chị,em ruột ( hoặc anh chị em họ của anh ngăm ngăm đen, đôi mắt sáng và em) nụ cười rất tươi. Anh Dân là học sinh lớp 5 trường Tiểu học Phúc Sơn. Năm vừa qua, anh đoạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi Toán của trường. Em rất yêu anh và tự hào về anh. - GV + HS nhận xét. 4. Củng cố: - Em sẽ nói gì với bạn em khi bạn em - HS trả lời được cô giáo khen ? - Nhận xét tiết học. - HS theo dõi. 5. Dặn dò: - Về nhà thực hành nói lời chia vui khi - Nghe và thực hiện cần thiết. ___ 25
  26. Sinh hoạt: Nhận xét tuần 15 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần. - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. II. NỘI DUNG: A. Kiểm điểm các mặt hoạt động của lớp trong tuần 15: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Các em đều có ý thức học tập khá tốt. Đi học đầy đủ. Làm bài tập khá đầy đủ khi đến lớp. - Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: em Thêm em Trang - Đọc còn chậm, làm tính chưa đúng: em Cảnh. 2. Năng lực: - Biết thực hiện công tác giữ gìn vệ sinh, tự chuẩn bị được đồ dùng trong tiết học. Chấp hành nội quy lớp học. 3. Phẩm chất: - Có tinh thần tích cực tham gia các hoạt động giáo dục. Đi học đều, đúng giờ. - Biết kính trọng người lớn. Đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau. B. Phương hướng tuần 16: - 100% học sinh đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Giữ gìn lớp học sạch sẽ. - Thực hiện chuyên đề: Rèn chữ, giữ vở * Kĩ năng sống: Giáo dục học sinh không leo trèo lên cây tránh ngã nguy hiểm đến tính mạng, hoặc bị gẫy chân, tay ___ 26
  27. TUẦN 15 Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016 Chiều: Luyện đọc Hai anh em I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. Chọn được các câu trả lời đúng trong VBT. 2. Kĩ năng: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài 3. Thái độ: - GD các em: anh em trong nhà phải biết đoàn kết, thương yêu lẫn nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC. HS: Vở ôn, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Đọc ngắt nghỉ đúng: - Yêu cầu HS đọc ngắt nghỉ đúng chỗ - HS thực theo yêu cầu có dấu ngắt / "Nếu phần lúa của anh" "Nếu phần lúa của em" - Theo dõi – Chỉnh sửa ngắt nghỉ hơi theo chỉ dẫn 3.Đọc từng đoạn - Yêu cầu hạ thấp giọng ở những câu - HS thực theo yêu cầu văn trong dấu ngoặc kép để phân biệt lời kể và lời nhân vật tự nói với mình. 3. Dòng nào dưới đây nêu cách hiểu - 2 HS nêu yêu cầu - HS thảo luận của người em về sự công bằng ? Chọn theo nhóm bàn. câu trả lời đúng. a Phần lúa của mình bằng của anh là công bằng. b Phần lúa của mình nhiều hơn vì mình vất vả hơn anh là công bằng. c Phần lúa của mình ít hơn là Ý c là đúng công bằng vì anh còn phải nuôi vợ - Gv nhận xét – Tuyên dương con. 27
  28. 4. Dòng nào dưới đây nêu cách hiểu của - 2 HS nêu yêu cầu - HS thảo luận người anh về sự công bằng ? Chọn câu theo nhóm bàn. a Phần lúa của ta bằng của em là trả lời đúng. công bằng. b Phần lúa của ta ít hơn là công bằng vì em sống một mình vất vả. c Phần lúa của ta nhiều hơn là Ý đúng b công bằng vì ta còn phải nuôi vợ 4. Củng cố: con. - Khuyên HS biết nhường nhịn, yêu thương anh chị em để cuộc sống gia - Lắng nghe đình hạnh phúc. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Về đọc trước bài Bé Hoa và trả lời câu hỏi ( trong vở BT ) - HS thực hiện ___ Luyên viết Hai anh em I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn 2 của truyện Hai anh em ; Làm được các bài tập. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng chính tả cho HS. 3. Thái độ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : HS: Bảng con; Vở BT CCKTKN III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con: Lấp lánh, nặng nề. - GV nhận xét 3. Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1. Hướng dẫn viết: a) Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc đoạn bài viết - Nghe- HS đọc, lớp đọc thầm - Đoạn viết Người anh nghĩ gì và làm - HS trả lời gì? - Các chữ đầu đoạn văn viết thế nào? - Cho HS viết các từ khó - HS viết bảng con: nghĩ, sống, rồi, b) Viết bài vào vở: công bằng. - Đọc cho HS viết bài vào vở - HS nghe – viết bài vào vở c) Nhận xét, chữa bài: 28
  29. - Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở - Nhận xét bài HS - HS nộp bài Hoạt động 2. Hướng dần làm bài tập: Bài tập 2: Điền tiếp vào chỗ trống 2 từ - HS nêu yêu cầu ngữ có chứa vần ở cột bên trái. - HS làm vào VBT - 1HS lên bảng điền ai tài giỏi, ay giày dép, Bài (3). a) Điền vào chỗ trống s hoặc x cho phù hợp : - HS nêu yêu cầu chim âu âu kim con áo - HS làm vào VBT áo trộn - 1HS lên bảng điền b) Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống cho phù hợp : Một mười ngờ. Ngủ gà ngủ đất vàng. ngọt chết ruồi. (mật, tấc, mất, gật) 4. Củng cố - GVcủng cố lại cách viết những tiếng - Nghe có âm s/x vần ai /ay, ât/ âc - Học quy tắc chính tả ng/ngh 5. Dặn dò: - Về nhà làm hoàn thiện bài tập VBT - Nghe và thực hiện ___ Ôn Toán: Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 và tìm số bị trừ, tìm số trừ. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính (nhẩm, viết) đúng, nhanh, chính xác và tìm thành phần chưa biết trong phép trừ. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Bảng phụ BT5 - HS: Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 29
  30. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với - Là 3 điểm cùng nằm trên một đường nhau. thẳng. - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài. 3.2 HD luyện tập Bài 1: Tính - HS nêu yêu cầu bài - Quan sát HS làm bài - HS làm bài vào VBT - HS lên bảng chữa bài 100 100 100 100 - GV nhận xét kết quả. 8 5 33 72 92 95 67 28 Bài 2: Nối (theo mẫu) - 1HS nêu yêu cầu bài, - HS làm bài vào vởVBT, 1HS làm bảng lớp 100- 50 40 50 100 - 70 30 100- 60 Bài 3: Tìm x - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? - HS nêu quy tắc - Yêu cầu HS làm bài bảng con - HS làm bài bảng con a) 18 – x = 10 x = 18 – 10 x = 8 b) 34 - x = 16 x = 34 – 16 x = 18 Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống : - HS nêu yêu cầu - Tự làm bài, chữa bài Số bị trừ 75 84 58 Số trừ 36 24 24 Hiệu 39 60 34 Bài 5: - 1 HS đọc đề toán, nêu cách thực - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 em hiện, HS làm bài vào vở - nhận xét bài làm bảng phụ. trên bảng phụ. Bài giải Số xe đạp cửa hàng đã bán được là : 40 - 10 = 30 (xe đạp) 30
  31. Đáp số : 30 xe đạp 4. Củng cố: - Củng cố nội dung các bài tập - HS theo dõi 5. Dặn dò: - Về làm BT trong VBT - Nghe thực hiện ___ Chiều: Ôn Tiếng Việt: Tiết 3- Tuần 14 Nhắn tin I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức :Củng cố nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn, đủ ý). 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. Giọng đọc thân mật. 3.Thái độ : Giáo dục HS có thái độ thân mật, lịch sự khi nhắn tin. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : HS: Vở BT CCKTKN. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Đọc tin nhắn, chú ý ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu / và // 10/ 9 // - HS lần lượt đọc – Nhận xét bạn Linh ơi,// Quà sáng chị để trong lồng bàn.// Em nhớ quét nhà,/ hộc thuộc hai khổ thơ/ và làm ba bài tập toán chị đã đánh dấu.//11 giờ chị về// Chị Nga 3.3 Hai câu trong bài được nhắn bằng cách nào? Chọn câu trả lời đúng?. a. Nhắn bằng cách gọi điện thoại - HS đọc yêu cầu b . . Nhắn bằng cách viết ra giấy - HS làm VBT CCKTKN c. Nhắn bằng cách viết thư và gửi - Nêu kết quả - Nhận xét 3.4 Đọc tình huống sau: - HS đọc yêu cầu Hoa sắp phải đi học, bố mẹ đi làm, chị - HS làm VBT CCKTKN đi chợ. Hoa nhắn cho chị biết việc em - Nêu kết quả cho cô Phúc mượn xe đạp. - Ý c đúng 31
  32. 3.5 Viết tin nhắn - Đọc yêu cầu BT - Viết tin nhắn vào vở bài tập - Đọc tin nhắn - Nhận xét 4. Củng cố: - Nội dung các tin nhắn phải như thế - HS trả lời nào ?(ngắn gọn, đủ ý, lễ phép, thân mật) 5. Dặn dò: - Tập viết tin nhắn. - Nghe và thực hiện Ôn tiếng Việt: Tiết 4 - Tuần 14 Chữ hoa L, M I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cấu tạo chữ hoa L, M; từ ứng dụng : Lên rừng xuống biển, Một nắng hai sương 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng chữ hoa L, M(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), từ ứng dụng : Lên, Một (1 dòng cỡ nhỏ). 3. Thái độ: GD tính cẩn thận, tỉ mỉ, ý thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: Chữ hoa L,M III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Hướng dẫn luyện viết: a. - Gọi HS nhắc lại cấu tạo chữ L,M cách - HS nêu viết - Nêu yêu cầu viết: 1 dòng chữ L,M cỡ - Nghe vừa, 1 dòng chữ L,M cỡ nhỏ, 1 dòng : Lên rừng xuống biển, 1 dòng : Một nắng hai sương b.Viết bài vào vở - Quan sát hướng dẫn HS - Nhìn viết theo mẫu c. Nhận xét, chữa bài: - Thu vở nhận xét - Nộp vở Nhận xét bài viết 4. Củng cố: Nhận xét giờ học - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà tập viết chữ L,M - Nghe và thực hiện ___ Ôn Toán: 32
  33. Tiết 2 – Tuần 14 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố về các bảng trừ đã học - Củng cố giải bài toán về ít hơn. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm, đặt tính. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Bảng nhóm (BT3) - HS: Bảng con. Vở BT CCKTKN III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con - GV nhận xét X + 8 = 36 X = 36 – 8 X = 28 3. Bài mới: - Hướng dẫn HS làm BT Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS yêu cầu - Yêu cầu học sinh tính và ghi kết - HS làm bài sau đó lần lượt nêu kết quả vào VBT. quả nối tiếp từng phép tính - Nhận xét, chữa bài. 11 – 2 = 9 12 – 3 = 9 13 – 4 = 9 14 – 5 = 9 Bài 2: Đặt tính rồi tính - 1 HS đọc yêu cầu – Thực hiện vào Nhận xét vở BT- Nhận xét 48 - 8 60 - 26 82 - 35 _ 48 _ 60 _ _ 82 8 26 35 40 34 47 Bài 3: Tính - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện - Nêu yêu cầu - HD HS hoạt động nhóm - Thực hiện theo nhóm 2 - Đại diện nhóm trình bày 50l 16 – 6 – 2 = 8 18 – 8 – 1 = 8 18l 16 – 8 = 8 18 – 9 = 8 ? Bài 4: - 1HS đọc bài toán Tóm tắt: 33
  34. - GV hướng dẫn HS phân tích tóm Can to chứa : 16 lít tắt và giải bài toán Can bé ít hơn : 7 lít - Yêu cầu lớp làm vở, 1HS lên bảng Can bé chứa: lít ? - Lớp làm vào vở, 1HS lên bảng Bài giải: Can bé chứa số lít là 16 - 7 = 9 ( lít) - GV nhận xét, chữa bài, ghi điểm Đáp số: 9 lít 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Về làm BT trong VBT - Nghe thực hiện ___ 34