Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2016-2017

doc 34 trang Hương Liên 15/07/2023 840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_17_nam_hoc_2016_2017.doc

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2016-2017

  1. TUẦN 17 Soạn ngày 24 / 12 / 2016 Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2016 Chào cờ: Tập trung toàn trường Thể dục GV bộ môn dạy ___ Tập đọc: (Tiết 49+50) Tìm ngọc (tr.138) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.( Trả lời câu hỏi SGK ) 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc với giọng kể chậm rãi. 3. Thái độ : Giáo dục HS biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ vật nuôi trong nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Tranh minh hoạ (SGK), bảng phụ ghi câu luyện đọc HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài Thời gian biểu. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi 1,2 SGK - GV nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: Yêu HS quan sát - HS quan sát tranh tranh SGK, nêu tên bài. 3.2 HD luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND - HS nghe. bài, HD giọng đọc a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết - Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho HS. hợp luyện phát âm tiếng khó b. Đọc từng đoạn trước lớp: - GV treo bảng phụ HD đọc ngắt nghỉ - 2HS đọc - Xưa / có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước / liền bỏ tiền ra mua, / rồi thả rắn đi. // Không ngờ / con rắn ấy là con của Long Vương. // Giảng : Rắn nước ( loài rắn sống ở dưới nước) - HS tiếp nối đọc từng đoạn trong bài, Long Vương (Vua của sông, biển kết hợp giải nghĩa từ 1
  2. trong truyện xưa) Viên ngọc ( tròn óng ánh rất đẹp là đồ trang sức quý hiếm) Thợ kim hoàn: (người làm đồ vàng bạc) Đánh tráo: ( lấy trộm vật tốt, thay nó bẳng vật xấu) Đớp ( há miệng ngoạm thật nhanh) Rỉa (mổ rứt ra từng tí một) c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS đọc theo cặp d. Đọc giữa các nhóm: - Đại diện nhóm đọc - Cả lớp đọc đồng thanh - HS đọc đồng thanh Tiết 2: 3.3 Tìm hiểu bài: - Gọi HS các câu hỏi SGK - 1HS đọc các câu hỏi SGK Câu 1: Do đâu chàng trai có viên ngọc - HS đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi quý ? - Nhận xét, bổ sung + Chàng cứu con rắn nước. Con rắn ấy là con của Long Vương. Long Vương tặng chàng viên ngọc quý. Câu 2: Ai đánh tráo viên ngọc ? - HS đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi - Nhận xét, bổ sung Một người thợ kim hoàn đánh tráo viên ngọc khi biết đó là viên ngọc quý, hiếm. Câu 3: - HS đọc thầm đoạn 3 trả lời câu hỏi + Ở nhà người thợ kim hoàn, Mèo - Nhận xét, bổ sung nghĩ ra kế gì để lấy lại viên ngọc ? Mèo bắt một con chuột đi tìm ngọc. Con chuột tìm được. - HS đọc thầm đoạn 4 trả lời câu hỏi + Khi ngọc bị cá đớp mất, Mèo và - Nhận xét, bổ sung Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc? Mèo và Chó rình bên sông, thấy có người đánh được con cá lớn, mổ ruột ra có viên ngọc, Mèo nhảy tới ngoạm ngọc chạy. + Khi ngọc bị quạ cướp mất, Mèo và - HS đọc thầm đoạn 5 trả lời câu hỏi Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc? - Nhận xét, bổ sung Mèo nằm phơi bụng vờ chết. Quạ sà xuống toan rỉa thịt, Mèo nhảy xổ lên vồ. Quạ van lạy, trả lại ngọc. * Câu 4: Tìm trong bài những từ khen - HS trả lời ngợi Mèo và Chó. Thông minh, tình nghĩa. + Câu chuyện này giúp em hiểu điều - Trả lời gì ? - Chốt lại nội dung: Câu chuyện kể về - HS nhắc lại những vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của 2
  3. con người. 3.4 Luyện đọc lại: - Gọi HS đọc toàn bài - 2 HS đọc toàn bài - GV nhận xét 4. Củng cố: - Cho HS nhắc lại nội dung câu - HS nhắc lại chuyện 5. Dặn dò: Về nhà đọc bài, xem trước bài Gà "tỉ - Nghe và thực hiện tê" với gà. Toán: (Tiết 81) Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( trang 82) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm; tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ; giải toán về nhiều hơn. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm, kĩ năng đặt tính thực hiện cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán về nhiều hơn. 3. Thái độ : HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV : Mô hình đồng hồ; Bảng phụ BT4 HS: Mặt đồng hồ; SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài : Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ : 16 giờ - HS thực hiện chiều, 7 giờ tối. - Nhận xét. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS nêu yêu cầu của BT1 Hướng dẫn làm bài miệng. - HS tự nhẩm và ghi kết quả vào SGK. - HS nêu kết quả theo cách nối tiếp 9 + 7 = 16 8 + 4 = 12 6 + 5 = 11 7 + 9 = 16 4 + 8 = 12 5 + 6 = 11 - Nhận xét, chữa bài. 16 - 9 = 7 12 - 8 = 4 11 - 6 = 5 - Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 16 - 7 = 9 12 - 4 = 8 11 - 5 = 6 20 Bài 2: Đặt tính rồi tính : - 1 HS đọc yêu cầu của BT2. 3
  4. - Hướng dẫn HS làm bài vào nháp - HS làm ra nháp - Gọi HS lên bảng chữa bài - HS lên bảng chữa bài 2 a. 38 47 36 + 42 + 35 + 64 80 82 100 b. - Nhận xét, chữa bài. 81 63 100 - - - - Củng cố phép cộng, trừ có nhớ trong 27 18 42 phạm vi 100 54 45 58 Bài 3: Số ? - Gọi 1 em đọc yêu cầu bài 3 - 1 em đọc yêu cầu bài 3 Số - Yêu cầu cả lớp làm ý a, c vào SGK, - HS làm bài vào SGK em nào làm xong làm tiếp ý b,d a. + 1 + 7 9 10 17 9 + 8 = 17 c. 9 + 6 = 15 9 + 1 + 5 = 15 *b. + 3 + 5 7 10 15 - Nhận xét, sửa sai. 7 + 8 = 15 - Củng cố phép cộng, trừ có nhớ trong *d) 6 + 5 = phạm vi 100 6 + 4 + 1 = Bài 4 : - Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT 4 - 1HS đọc bài toán 4, yêu cầu BT5 - Hướng dẫn HS làm bài 4 vào vở, kết - HS làm bài vào vở ; 1 HS làm bảng hợp hướng dẫn BT5. phụ. - Trình bày bảng phụ, nhận xét Bài giải Số cây lớp 2B trồng được là : 48 + 12 = 60 (cây) - Cùng HS nhận xét, chữa bài. Đáp số : 60 cây. * Bài 5 : Số ? - HS nêu miệng - Khi cộng, trừ một số với 0 thì kết quả như thế nào ? Kết luận: Một số cộng, trừ đi 0 vẫn bằng a. 72 + 0 = 72 chính số đó b. 85 - 0 = 85 4. Củng cố: - Nhắc lại nội dung vừa ôn tập. - Một số cộng, trõ ®i 0 vÉn b»ng chÝnh - Nhận xét giờ học sè ®ã. 5. Dặn dò: - Dặn HS về làm bài ở VBT - Nghe- thực hiện ___ 4
  5. Ngày soạn: 25 12/2016 Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2016 Toán: (Tiết 82) Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( trang 83) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố về bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm và cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Củng cố về giải bài toán ít hơn 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm, kĩ năng đặt tính thực hiện cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán về nhiều hơn. 3. Thái độ: Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính. - Cả lớp làm bảng con 47 + 35 63 - 18 47 63 + - 35 18 - Nhận xét – chữa bài. 82 45 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài. 3.2 Hướng dẫn làm các bài tập: Bài 1: Tính nhẩm. - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tự nhẩm và kết quả vào - HS thực hiện, nêu kết quả. SGK 12 – 6 = 6 6 + 6 = 12 9 + 9 = 18 13 – 5 = 8 - Nhận xét, chữa bài 14 – 7 = 7 8 + 7 = 15 Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 17 – 8 = 9 16 – 8 = 8 Bài 2: Đặt tính rồi tính : - 1 đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp làm bảng con - HS thực hiện vào bảng con 68 56 90 71 + + - - 27 44 32 25 95 100 58 46 - GV nhận xét, chữa bài - Củng cố phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Bài 3: Số ? 5
  6. - Gọi 1 em đọc yêu cầu bài 3 - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp làm ý a, c vào nháp, em - HS làm ra nháp, một số em lên bảng nào làm xong làm tiếp ý b,d chữa - Lớp nhận xét, bổ sung a. - 3 - 6 17 14 8 17 – 9 = 8 c. 16 – 9 = 7 d.* 14 – 8 = 6 16 – 6 – 3 = 7 14 – 4 – 4 = 6 Bài 4: - 1 HS đọc đề toán, yêu cầu BT5 - Hướng dẫn HS làm bài 4 vào vở, kết - HS làm bài vào vở. hợp hướng dẫn BT5. - 1 HS lên bảng làm Bài giải: Thùng bé đựng số lít là: - Nhận xét, chữa bài. 60 – 22 = 38 (lít) Đáp số: 38 lít *Bài 5: Viết phép cộng có tổng bằng - HS nêu miệng một số hạng VD: 23 + 0 = 23 0 + 58 = 58 4. Củng cố: - Củng cố nội dung các bài tập - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập1,2,3,4*5 ở VBT - Nghe- thực hiện Kể chuyện : (Tiết 17) Tìm ngọc I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Dựa theo tranh minh hoạ câu chuyện. Kể lại được từng đoạn câu chuyện, *HS kể được toàn bộ câu chuyện Tìm ngọc một cách tự nhiên. 2. Kĩ năng: Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Biết đánh giá lời kể của bạn. 3. Thái độ: GD các em phải biết yêu quý các loài vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: Tranh SGK HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại câu chuyện: Con chó nhà hàng - 2 HS kể. xóm - Nêu ý nghĩa câu chuyện ? - Khen ngợi những con vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. 6
  7. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn kể chuyện: Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. - Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ. - Quan sát tranh SGK. - Kể chuyện trong nhóm. - Kể theo nhóm 2. - Kể chuyện trước lớp. - Đại diện các nhóm kể trước lớp. - Nhận xét bình chọn HS kể hay nhất. * Kể toàn bộ câu chuyện. - HS kể toàn bộ câu chuyện - Nhận xét, bổ sung 4. Củng cố: - Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào ? - Trả lời, lớp nhận xét, bổ sung. - Khen ngợi về điều gì ? 5. Dặn dò: - Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân - Nghe - thực hiện nghe. ___ Chính tả: (Nghe viết) tiết 33 Tìm ngọc I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nghe – viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện Tìm ngọc SGK (140). 2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm vần dễ, lẫn: ui/uy, et / ec ; phụ âm đầu d/r/gi. 3. Thái độ: Rèn kỹ năng giữ vở sạch viết chữ đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: Bảng phụ viết bài tập 2 HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho viết trâu, nông gia, quản công. - HS viết bảng con: trâu, nông gia, quản công. - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn viết: a) Hướng dẫn chuẩn bị bài: - GV đọc đoạn văn một lần - HS theo dõi. - Gọi HS đọc lại đoạn văn - 2 HS đọc lại 7
  8. + Chó và mèo là những con vật như thế - HS trả lời nào? + Chữ đầu đoạn viết như thế nào ? - Viết hoa lùi vào một ô. + Tìm những chữ trong bài chính tả em dễ - HS tìm viết bảng con: Long Vương, viết sai. mưu mẹo, tình nghĩa, yêu quý . - Nhận xét, sửa chữ viết cho HS. b) Viết bài vào vở: - Đọc cho HS viết bài vào vở HS nghe - viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. c) Nhận xét, chữa bài: - Đọc lại bài cho HS soát bài - HS đổi vở nhau soát lỗi - Nhận xét bài HS - Nộp vở 3.3 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống vần ui hay uy - 1 HS đọc yêu cầu - Treo bảng phụ. - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở BT. - HS làm vào vở BT - GV + HS nhận xét. - 1 HS làm bài bảng phụ Chàng trai xuống thuỷ cung, được Long Vương tặng viên ngọc quý Mất ngọc, chàng trai ngậm ngùi. Chó và Mèo an ủi chủ. Chuột chui vào tủ, lấy viên ngọc cho Mèo. Chó và Mèo vui lắm. Bài 3: Điền vào chỗ trống: - 1 HS đọc yêu cầu. a) r, d hay gi? - Làm bài VBT - 2 HS làm nhanh trên bảng a. Rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm. - GV nhận xét 4. Củng cố: - Củng cố lại cách viết các tiếng có vần ui - Theo dõi nhắc lại. /uy ; âm r/d/gi. - Nhận xét tiết học. - Theo dõi. 5. Dặn dò: - Về luyện viết thêm. - Nghe- thực hiện ___ §¹o ®øc: TiÕt 17 Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng( tiếp) I .Môc tiªu : 1.KiÕn thøc : Giúp HS hiểu : - Vì sao cần giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. 8
  9. 2. KÜ n¨ng : HS biết giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng ; Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng là làm cho môi trường nơi công cộng trong lành, sạch đẹp, văn minh, góp phần BVMT. 3.Th¸i ®é : HS có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng. II. §å dïng d¹y häc : GV : Một số bài thơ nói về nơi công cộng HS: 1 bài hát, thơ về nơi công cộng. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc : Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1. ¤n ®Þnh líp 2. KiÓm tra bµi cò - Nêu lợi ích của việc giữ trật tự, vệ - Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng sinh nơi công cộng ? giúp cho công việc của con người - GV nhËn xÐt, được thuận lợi, môi trường trong 3. Bµi míi : lành, có lợi cho sức khoẻ - Giíi thiÖu bµi Ho¹t ®éng 1: Thảo luận - Nêu tên một số nơi công cộng mà em - HS thảo luận theo nhóm biết . .- Đại diện nhóm trả lời - Em đã làm gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng? - KL:Cần làm những việc làm phù hợp với khả năng, để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng Ho¹t ®éng 2 : HS trình bày các bài thơ, bài hát, tiểu phẩm, về chủ đề giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - H/d HS thực hiện. - Trình bày đan xen các hình thức : hát, múa, kể chuyện, đọc thơ, - Khen ngợi HS và khuyến khích các - Đọc thơ, hát, múa, về chủ đề giữ em thực hiện những việc làm cần thiết trật tự, vệ sinh nơi công cộng. để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Kết luận chung: Mọi người đều phải - Nghe giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sống văn minh giúp cho công việc của mỗi người được thuận lợi, môi trường trong lành, có lợi cho sức khoẻ 4. Cñng cè - Nhắc lại những việc cần làm để giữ - Nghe trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Nhận xét giờ học. 5. DÆn dß: - Thùc hiÖn nh÷ng ®iÒu ®· häc vµo - Thực hiện ở nhà cuéc sèng h»ng ngµy. 9
  10. Thủ công : (Tiết 17) Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. 2. Kĩ năng : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. 3. Thái độ : HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông, không đỗ xe ở đoạn đường có biển báo cấm đỗ xe. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Hình mẫu, giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ. HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : - Hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi - HS nêu ngược chiều gồm mấy bước? 3. Bài mới : Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu của tiết học Hoạt động 1 : HD HS quan sát, nhận xét. - Cho HS quan sát hình mẫu, yêu cầu HS nêu - HS quan sát, nhận xét nhận xét. - Biển báo cấm đỗ xe có kích thước giống với các biển báo đã học nhưng khác nhau về màu sắc : Mặt biển báo là hình tròn màu đỏ, bên trong là hình tròn đồng tâm màu xanh nhỏ hơn, ở giữa hình tròn là hình chữ nhật màu đỏ, chân biển báo là hình chữ nhật khác màu. Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu: - GV hướng dẫn mẫu. - Quan sát, ghi nhớ, làm theo GV. Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe. - Gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh là 6 ô. - Gấp, cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4 ô. - Cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 4 ô, rộng 1 ô. - Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô, rộng 1 ô làm chân biển báo. Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe. - Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng. - Dán hình tròn màu đỏ chờm lên chân biển báo khoảng nửa ô. 10
  11. - Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn màu đỏ. - Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn xanh. - Tổ chức cho HS thực hành tập gấp, cắt, dán - HS thực hành gấp, cắt, dán biển biển báo cấm đỗ xe. báo cấm đỗ xe. - Quan sát, hướng dẫn thêm. 4. Củng cố: - Nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo cấm - Theo dõi đỗ xe. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : - Chuẩn bị cho giờ sau thực hành. - Nghe- thực hiện ___ Ngày soạn: 26/12/2016 Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2016 Tập đọc: (Tiết 51) Gà "tỉ tê" với gà (tr.141) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ hơi đúng. 3. Thái độ : giáo dục HS biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ những vật nuôi trong nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Bảng phụ ghi câu luyện đọc. -HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS đọc nối tiếp 6 đoạn truyện - Đọc nối tiếp 6 đoạn truyện Tìm ngọc. - Nhận xét 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài, - HS nghe. HD giọng đọc. a. Đọc từng câu: - GV theo dõi sửa phát âm cho HS - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết hợp luyện phát âm từ khó. b. Đọc từng đoạn trước lớp: - GV treo bảng phụ HD đọc ngắt nghỉ 11
  12. - Từ khi gà con còn nằm trong trứng, / - 2 HS đọc gà mẹ đã nói chuyện với chúng / bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng, / còn chúng / thì phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ.// - Giúp HS hiểu nghĩa từ: tai hoạ(tai hại lớn lao) - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn, kết c. Đọc từng đoạn trong nhóm: hợp giải nghĩa từ. d. Đọc giữa các nhóm: - HS đọc theo nhóm - GV nhận xét. - Đại diện nhóm đọc từng đoạn e. Cả lớp đọc ĐT: - HS đọc đồng thanh. 3.3 Tìm hiểu bài: - 1HS đọc câu hỏi SGK - Gọi HS đọc câu hỏi SGK - Đọc thầm đoạn 1 và TLCH + Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi - Từ khi chúng còn nằm trong trứng. nào ? + Khi đó, gà mẹ và gà con nói chuyện - Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng, gà con phát với nhau bằng cách nào ? tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ. + Gà mẹ báo cho con biết không có gì - Đọc thầm đoạn 2,3 và TLCH nguy hiểm bằng cách nào? Gà mẹ kêu đều đều "cúc cúc cúc " + Gà mẹ báo cho con biết lại đây mau - Gà mẹ vừa bới vừa kêu nhanh "cúc, các con, mồi ngon lắm bằng cách nào? cúc, cúc" + Gà mẹ báo tin cho con biết Tai hoạ ! - Gà mẹ xù lông, vừa bới vừa kêu liên Nấp mau! bằng cách nào? tục, gấp gáp "roóc, roóc". - Qua bài em hiểu gì về loài gà? - HS trả lời ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. 3.4 Luyện đọc lại: - 2 HS đọc lại toàn bài - Nhận xét. 4. Củng cố : - Bài văn giúp em hiểu điều gì ? - HS nêu - Nhận xét giờ học. 5. DÆn dß: - Đọc lại bài, đọc thêm bài Thêm sừng - Nghe- thực hiÖn cho ngựa. ___ Toán: (Tiết 83) Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( trang 84) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Củng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính và cộng, trừ viết (có nhớ) trong phạm vi 100. - Củng cố về tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. - Củng cố về giải toán có lời văn. 12
  13. 2. Kỹ năng: Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ; Biết giải toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV: Bảng phụ BT4 HS: SGK; Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS lên bảng làm bài : - GV nhận xét. 18 - 9 - 5 = 4 15 - 5 - 8 = 2 3 Bài mới: 20 - 10 - 5 = 5 30 - 10 - 2 = 18 3.1 Giới thiệu bài: 3 2.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm : - 1 HS đọc yêu cầu của BT 1 - Yêu cầu HS tự nhẩm và - HS thực hiện, nêu miệng kết quả cột 1,2,3; *HS kết quả vào SGK cột 1,2,3; nêu kết quả cột 4 em làm xong nhanh làm a) 5 + 9 =14 8 + 6 = 14 3 + 9 = 12 tiếp cột 4 9 + 5 = 14 6 + 8 = 14 3 + 8 = 11 b) 14 - 7 = 7 12 - 6 = 6 14 - 5 = 9 16 - 8 = 8 18 - 9 = 9 17 - 8 = 9 - NhËn xÐt, chữa bài. * 2 + 9 = 11 *4 + 8 = 12 * 15- 9 = 6 Bài 2 : Đặt tính rồi tính - 1 em đọc yêu cầu bài 2 Yêu cầu HS làm vào bảng - Làm bài vào bảng con con cột 1,2; em làm xong a. b. nhanh làm tiếp cột 3 36 + 36 100 - 75 100 - 2 * 48 + 48 36 100 100 48 + 36 _ 75 _ 2 + 48 - NhËn xÐt, chữa bài. 72 25 98 96 Củng cố cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Bài 3 : Tìm x : - 1 em đọc yêu cầu bµi 3 - Hướng dẫn HS làm bài. - Làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài. - Chữa bài làm trên bảng. a. x + 16 = 20 b. x - 28 = 14 x = 20 - 16 x = 14 + 28 x = 4 x = 42 Củng cố về tìm số hạng, số c. 35 - x = 15 bị trừ, số trừ chưa biết. x = 35 - 15 x = 20 Bài 4 : - Hướng dẫn HS làm bài - 1HS đọc yêu cầu BT4, yêu cầu BT5 vào vở. - Làm bài vào vở+ 1 em làm bảng phụ - Nhận xét, chữa bài. Bài giải Em cân nặng là : 13
  14. 50 - 16 = 34 (kg) Đáp số : 34kg. *Bài 5: Khoanh vào chữ - HS nêu miệng kết quả cái trước kết quả đúng: - Khoanh vào ý D. 4 4. Củng cố: - Củng cố nội dung các - Theo dõi BT. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS về làm bài tập - Nghe và thực hiện 1,2,3,4,*5 VBT ___ Tập viết : (Tiết 17) Chữ hoa : Ô, Ơ (tr.37) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo chữ hoa Ô, Ơ(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần). 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ: Viết đúng chữ hoa Ô,Ơ; Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV :Mẫu chữ hoa Ô, Ơ HS : Bảng con, vở TV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: Ong - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học - Nghe 3.2 Hướng dẫn viết chữ hoa Ô,Ơ: - Hướng dẫn HS quan sát, chữ Ô,Ơ: - Giới thiệu mẫu chữ Ô,Ơ - HS quan sát. - Chữ Ô, Ơ có độ cao mấy li ? - HS trả lời - Được cấu tạo bởi mấy nét ? - GV hướng dẫn cách viết và viết mẫu trên - HS quan sát. bảng. - Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con. - HS tập viết bảng con chữ Ô,Ơ - GV quan sát nhận xét sửa chữ viết cho HS. 3.3 Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát - Đọc câu ứng dụng - 1 HS đọc: Ơn sâu nghĩa nặng 14
  15. Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng.Ơn sâu nghĩa nặng: Có nghĩa tình sâu nặng với nhau. - Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. - Chữ nào cao 2,5 li ? - Ơ, h, g - Chữ nào cao 1,25 li? - s - Chữ nào cao 1li ? - n, â, u, i, a, ă Dấu ngã, nặng để ở đâu? - ngã: trên i, nặng dưới ă - Khoảng cách giữa các chữ - Bằng khoảng cách viết một chữ o - Hướng dẫn viết chữ: Ơn - HS tập viết chữ Ơn vào bảng con - Gv quan sát nhận xét sửa chữ viết cho HS. 3.4 Viết bài vào vở: - Nêu yêu cầu viết - Nghe - GV theo dõi HS viết bài, giúp đỡ những em - HS viết vào vở viết chậm. 3.5. Nhận xét, chữa bài: - Nhận xét bài của HS. - Nghe 4. Củng cố: - Gọi 1em nêu lại quy trình viết âm Ô,Ơ. - HS nêu. - Nhận xét chung tiết học. - HS theo dõi. 5. Dặn dò: - Dặn viết phần bài ở nhà. - Nghe và thực hiện ___ Tự nhiên và Xã hội: (Tiết 17) Phòng tránh ngã khi ở trường (Tr. 36) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Giúp HS : - Biết những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường. - Biết chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường. 2. Kĩ năng: Kể được tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường. 3. Thái độ : GD HS có ý thức trong việc chọn và chơi trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV, HS: Tranh vẽ ( sgk- 36, 37 ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Em hãy giới thiệu các thành viên trong trường - HS nêu miệng: VD: Cô Huệ mình. hiệu trưởng 15
  16. - Nhận xét. 3. Bài mới : Giới thiệu bài: - Cho HS kể một số hoạt động ở trường GT vào bài Hoạt động 1: Làm việc với SGK để nhận biết được các hoạt động nguy hiểm cần tránh. - Cho HS quan sát hình ở trang 36, 37. Chỉ và nói - HS quan sát hình ở trang 36, 37 hoạt động của các bạn trong từng hình. theo cặp. + Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm ? - Một số HS trình bày trước lớp. - HS khác nhận xét, bổ sung. - Những hoạt động : Chạy đuổi nhau trong sân trường, chạy và - Nhận xét, kết luận : xô đẩy nhau ở cầu thang, với Chạy đuổi nhau trong sân trường, chạy và xô đẩy cành cây, là rất nguy hiểm nhau ở cầu thang, trèo cây, là rất nguy hiểm không chỉ cho bản thân mà đôi khi còn gây nguy hiểm cho các bạn khác. Hoạt động 2: Thảo luận lựa chọn trò chơi bổ ích. - Mỗi nhóm tự chọn và chơi một - Cho HS làm việc theo nhóm : mỗi nhóm tự chọn trò chơi và trả lời câu hỏi và chơi một trò chơi - Nhóm em chơi trò chơi gì ? Em cảm thấy thế - Đại diện một số nhóm trình bày nào khi chơi trò chơi này ? Theo em, trò chơi này trước lớp. có nguy hiểm không ? Em cần lưu ý điều gì trong khi chơi trò chơi này để khỏi gây tai nạn ? - Nhận xét, bổ sung - Kết luận : Chúng ta cần có ý thức trong việc chọn và chơi - Lắng nghe những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường. Hoạt động 3: Nên và không nên làm gì để phòng tránh ngã khi ở trường? - Yêu cầu các nhóm thảo luận những hoạt động - Nghe nào nên làm, hoạt động nào không nên làm. - Thảo luận trên VBT Hoạt động nên Hoạt động không nên - Đại diện trình bày tham gia tham gia - Nhận xét, bổ sung Chơi bi Cầm gậy đuổi nhau Chơi búng bi Tung cát 4. Củng cố : - Em nên làm gì để tránh bị ngã khi ở trường? - Trả lời - Kể tên những hoạt động em đã tham gia ở trường? - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : - Làm BT2 VBT(trang 16) - Nghe và thực hiện ___ 16
  17. Ngày soạn: 27 /12/2016 Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2016 Toán (Tiết 84): Ôn tập về hình học ( trang 85) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Củng cố về nhận dạng và nêu tên hình đã học, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, xác định ba điểm thẳng hàng. - Tiếp tục củng cố về xác định vị trí các điểm trên lưới ô vuông trong vở HS để vẽ hình. 2. Kỹ năng: Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật; Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước ; Biết vẽ hình theo mẫu. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - GV: Một số hình Tam giác, H vuông, HCN - HS: Bảng con, thước kẻ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: x – 28 = 14 35 – x = 15 - HS làm bảng con x – 28 = 14 35 – x = 15 - Nhận xét, chữa bài x = 14 + 28 x = 35 – 15 3 Bài mới: x = 42 x = 20 3.1 Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Mỗi hình dưới đây là hình - 1 em đọc yêu cầu bµi 1; gì?. - HS quan sát nối tiếp nhau nêu tên hình. - Gắn các hình (như sgk) lên bảng, a) Hình tam giác d) Hình vuông hướng dẫn HS làm bài. b) Hình tứ giác e) Hình chữ nhật - Nhận xét, chữa bài. c) Hình tứ giác g) Hình vuông Nhận biết hình tam giác, hình tứ giác, hình vuông, hình chữ nhật Bài 2. - 2 em đọc yêu cầu bài 2, BT3 - HDHS vẽ đoạn thẳng, kết hợp - Vẽ vào vở, đổi chéo vở để kiểm tra, nhận HDBT3 HS kiểm tra nêu tên ba xét. điểm thẳng hàng a) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm. 8cm A B b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm. - Quan sát, nhận xét, chữa bài. 1dm C D * Bài 3: 17
  18. - Gọi HS nêu tên ba điểm thẳng - HS nêu ba điểm thẳng hàng. hàng Ba điểm A, B, E thẳng hàng. Ba điểm D, B, I thẳng hàng. Ba điểm D, E, C thẳng hàng. Bài 4 : Vẽ hình theo mẫu : - Nêu yêu cầu BT 4 - Yêu cầu HS Chấm các điểm (như - Vẽ ra nháp sgk) vào nháp rồi nối các điểm để - Kiểm tra chéo theo cặp được hình như mẫu. - Quan sát nhận xét 4. Củng cố: - Củng cố kĩ năng nhận biết hình, - Theo dõi vẽ hình. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS về làm bài 1,2,,4*3, trong - Nghe và thực hiện VBT ___ Mĩ thuật ĐC Mười dạy ___- Luyện từ và câu : (Tiết 17) Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ? (trang 142) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Mở rộng vốn từ : các từ chỉ đặc điểm của loài vật. - Bước đầu thể hiện ý so sánh. 2. Kĩ năng : Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh; bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh. 3.Thái độ : HS tích cực, tự giác học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV : Sử dụng tranh SGK BT1. Bảng phụ BT3 HS : Tranh SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định tổ chức: - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : Đặt câu với cặp từ: - HS hiện ngoan - hư - Nhận xét. - Nhận xét, bổ sung 18
  19. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT và ghi tên bài lên bảng 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1. Chọn cho mỗi con vật một từ chỉ - HS đọc yêu cầu bài tập 1, lớp đọc đúng đặc điểm của nó. thầm, quan sát tranh minh hoạ (sgk). - Cùng HS nhận xét, kết luận. - Cả lớp làm bài vào VBT ; 4HS nêu miệng các từ thể hiện đúng đặc điểm của mỗi con vật. 1. Trâu : khoẻ. 2. Rùa: chậm. - Nhận xét, bổ sung 3. Chó : trung thành 4. Thỏ: nhanh. Bài 2. Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ. - HS đọc yêu cầu và mẫu - Hướng dẫn HS làm BT - HS làm bài vào VBT - HS chữa bài Đẹp như tranh (như hoa, như tiên, ) Cao như sếu (như cái sào) Khoẻ như trâu (như bò mộng, như voi, ) Nhanh như chớp (như điện, như cắt, ) Chậm như sên (như rùa) - GV nhận xét, bổ sung Hiền như đất (như Bụt) - Nhận biết hình ảnh so sánh Trắng như tuyết (như bông ) Xanh như tàu lá Đỏ như gấc (như son, như lửa) Bài 3: Dùng cách nói so sánh để viết tiếp Nêu yêu cầu của BT3 các câu sau - HS làm bài vào VBT ; Từng HS nối - Gắn bảng phụ lên bảng cho HS đọc câu tiếp nhau đọc bài. mẫu. - Mắt con mèo nhà em tròn như hòn - Hướng dẫn HS làm bài. bi ve / tròn như hạt nhãn - Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung / mượt như - GV cùng HS nhận xét, bổ sung. tơ, - Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non / như hai cái mộc nhĩ tí hon, - Dùng hình ảnh so sánh để miêu tả con vật 4. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài học. - HS nêu - Nhận xét giờ h ọc 5. Dặn dò: - Nghe và thực hiện. - Dặn HS về làm lại các bài tập. 19
  20. Chính tả (Nghe- viết) : Tiết 34 Gà" tỉ tê" với gà ( Tr.145) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nghe – viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Gà "tỉ tê" với gà ; Viết đúng các dấu hai chấm, dấu ngoặc kép ghi lời gà mẹ ; làm đúng bài tập 2, 3(a, b). 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng chính tả cho HS. 3. Thái độ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV: Bảng phụ BT3; HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc : rừng núi, dừng lại. - Viết bảng con: rừng núi, dừng lại - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT đoạn bài viết 3.2 Hướng dẫn nghe viết: a) Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc bài chính tả 1 lần. - 2 em đọc lại bài. + Trong đoạn văn, những câu nào là - HS trả lời lời gà mẹ nói với gà con ? + "cúc cúc cúc " Những tiếng này được kêu đều đều, nghĩa là "Không có gì nguy hiểm " ; kêu nhanh kết hợp với động tác bới đất, nghĩa là : "Lại đây mau " + Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà + Dấu hai chấm và ngoặc kép. mẹ ? - Cho HS viết tiếng khó. - HS tìm và viết tiếng khó vào bảng con. - GV nhận xét, sửa chữ viết cho HS VD: thong thả, nguy hiểm, kiếm mồi. b) Viết bài vào vở: - Đọc cho HS viết c) Nhận xét, chữa bài: - HS nghe viết bài vào vở - GV đọc bài - Nhận xét vở HS - HS đổi chéo vở soát lỗi 3.3 Hướng dẫn lµm bµi tËp - HS nộp vở Bài 2: Điền vào chỗ trống ao hay au? - 1HS đọc yêu cầu bài 2 - HS làm bài vào vở BT - HS lên bảng chữa bài. Sau mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã về. Trên cây gạo ngoài đồng, từng đàn sáo chuyền cành lao xao. Gió rì rào như - Nhận xét, sửa sai. báo tin vui, giục người ta mau đón chào 20
  21. xuân mới. Bµi 3a : ĐiÒn vµo chỗ trèng r, d hay - HS nêu yêu cầu của BT3 gi ? - Yêu cầu HS làm bài - Làm bài Vở BT - Đại diện từng cặp trình bày. - bánh rán, con gián, dán giấy. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. - dành dụm, tranh giành, rành mạch. 4. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài chính tả. - Nghe - Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS có bài viết đúng, đẹp. 5. Dặn dò: - Dặn HS làm BT3b VBT - Nghe- thực hiện ___ Ngày soạn: 28/12/2016 Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2016 Âm nhạc GV bộ môn dạy ___ Toán: (Tiết 85) Ôn tập về đo lường ( trang 86) I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Giúp HS củng cố về : - Xác định khối lượng. - Cách xem lịch. - Xác định thời điểm. 2. Kỹ năng : Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân ; Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần ; Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - GV: Mô hình đồng hồ. - HS: Mô hình đồng hồ, hình vẽ SGK BT4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 2. Kiểm tra : 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài. 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 : - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và trả - 1 em đọc yêu cầu bµi tập 1 lời câu hỏi - Lần lượt nêu miệng kết quả. 21
  22. a) Con vịt cân nặng 3kg. b) Gói đường cân nặng 4kg. c) Lan cân nặng 30kg. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Xem lịch rồi cho biết: - Yêu cầu các nhóm thảo luận ý a, b, - 1 HS đọc yêu cầu của BT2 nhóm nào xong trước thảo luận tiếp ý c - Hoạt động nhóm - Đại diện nhóm trình bày. a) Tháng 10 có 31 ngày ; có bốn ngày chủ nhật ; đó là các ngày : 5, 12, 19, 26. b) Tháng 11 có 30 ngày ; có năm ngày chủ nhật ; có bốn ngày thứ năm. *c) Tháng 12 có 31 ngày ; có bốn ngày chủ nhật ; có bốn ngày thứ bảy ; Em được nghỉ các ngày thứ bảy và - Nhận xét, chữa bài. chủ nhật, như vậy trong tháng 12 em Bài 3: Xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết : được nghỉ 8 ngày. - 1 HS đọc yêu cầu BT3 - Yêu cầu HS trả lời ý a em nào xong - Xem lịch (sgk), lần lượt trả lời trước thảo luận tiếp ý b, c miệng các câu hỏi. a. Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư. - Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ sáu. *b. Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ năm. - Ngày 30 tháng 11 là ngày chủ nhật. - Nhận xét, chữa bài. *c. Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ sáu. Bài 4: - Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ ba. - Hướng dẫn HS làm bài. - HS Nêu yêu cầu của BT4 - Quan sát hình (sgk), quay kim đồng hồ theo đồng hồ trong hình, trả lời câu hỏi. - Chữa bài. a. Các bạn chào cờ lúc 7 giờ sáng. 4. Củng cố: b. Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ sáng. - Củng cố nội dung bài tập. - Nhận xét giờ học - Theo dõi 5. Dặn dò: - Dặn HS về làm bài 1,2,3,4 ở VBT - Nghe- thực hiện ___ Thể dục: Đ/C Hoàng dạy ___ Tập làm văn :(Tiết 17) Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu (tr. 146) 22
  23. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú ; Biết lập thời gian biểu. 2. Kĩ năng : Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp ; Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học. 3. Thái độ : HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV, HS: Sử dụng tranh SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét. - 2 HS đọc lại thời gian biểu buổi tối của 3. Bài mới: em.(tiết TLV tuần 16). 3.1 Giới thiệu bài: - GT và ghi tên bài lên bảng 3.2 HD làm bài tập: Bài 1: Đọc lời bạn nhỏ trong tranh và cho biết thái độ của bạn nhỏ. - Cho HS Quan sát tranh SGK, 1 HS - HS Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. đọc yêu cầu và lời bạn nhỏ, lớp đọc - Lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ thầm. ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà mẹ tặng (Ôi ! Quyển sách đẹp quá !) và lòng biết ơn với mẹ (Con cảm ơn mẹ.) - 4 HS đọc diễn cảm lại lời bạn nhỏ trong - Cùng HS nhận xét tranh. Bài 2 : Bố đi công tác về, tặng em một - HS đọc yêu cầu gói quà . vỏ ốc biển rất to và đẹp. - Hướng dẫn HS làm bài. - HS làm việc theo cặp - Nhiều HS phát biểu ý kiến. VD : Ôi ! Con ốc biển to quá, đẹp quá ! Con - Cùng HS nhận xét, kết luận. cảm ơn bố ! Sao con ốc đẹp thế, lạ thế ! Con cảm ơn bố ạ. Bài 3: Dựa vào mẩu chuyện (sgk), viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn - HS đọc yêu cầu BT3 Hà. - HS làm bài vào VBT - Hướng dẫn HS làm bài. - HS đọc bài, nhận xét Thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà : 6 giờ 30 - 7giờ Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa mặt. 7giờ - 7giờ 15 Ăn sáng 7giờ 15 - 7giờ 30 Mặc quần áo 23
  24. 7giờ 30- 10 giờ Tới trường dự lễ sơ kết học kì. 10 giờ Về nhà, sang thăm ông bà. - Cùng HS nhận xét. - Sửa bài theo lời giải đúng. 4. Củng cố: - Củng cố cách nói lời ngạc nhiên, - Theo dõi thích thú. Lập thời gian biểu - Nhận xét giờ học 5. DÆn dß: - Về nhà xem lại các bài TLV đã học - Nghe và thực hiện ___ 24
  25. Sinh hoạt: Nhận xét tuần 17 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần. - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. II. NỘI DUNG: A. Kiểm điểm các mặt hoạt động của lớp trong tuần 17: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Các em đều có ý thức học tập khá tốt. Đi học đầy đủ. Làm bài tập khá đầy đủ khi đến lớp. - Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: em Thêm, em Trang - Em Vinh, Cảnh đã tiến bộ về đọc, nhưng làm tính còn rất chậm. 2. Năng lực: - Biết thực hiện công tác giữ gìn vệ sinh, tự chuẩn bị được đồ dùng trong tiết học. Chấp hành nội quy lớp học. 3. Phẩm chất: - Có tinh thần tích cực tham gia các hoạt động giáo dục. Đi học đều, đúng giờ. - Biết kính trọng người lớn. Đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau. 4. Kĩ năng sống: - Các em đã biết tránh trò chơi nguy hiểm, không dùng gậy gộc, cây que để chơi trò "đấu kiếm". B. Phương hướng tuần 18: - Tuần 18 tiến hành ôn tập và Kiểm tra cuối học kì I. - 100% học sinh đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Giữ gìn lớp học sạch sẽ. * Kĩ năng sống: Giáo dục học sinh Giữ gìn vệ sinh thân thể, mặc đủ ấm, đi giày dép tránh bị cảm lạnh có sức khoẻ để đến lớp. ___ 25
  26. TUẦN 17 Thứ tư ngay 28 tháng 12 năm 2016 Chiều: Luyện đọc Tìm ngọc I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài : Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc với giọng kể chậm rãi. 3. Thái độ : giáo dục HS biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ vật nuôi trong nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: GV: Bảng phụ BT4; HS : Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Yêu cầu học sinh đọc bài - HS thực theo yêu cầu - Theo dõi – Chỉnh sửa ngắt nghỉ hơi theo chỉ dẫn 3. Đọc từng đoạn - Yêu cầu HS thay đổi giọng đọc ở - Lần lượt từng HS đọc nhưng câu in đậm( trong dấu ngoặc kép) để phân biệt lời kể và lời nhân vật 4. Bài tập: Bài 3. Do đâu chàng trai có viên ngọc? - 2 HS nêu yêu cầu - HS thảo luận theo Chọn câu trả lời đúng. nhóm bàn. * Ý c là đúng b a Chàng trai bỏ tiền ra mua. b Long Vương tặng để đền ơn. c Người thợ kim hoàn đã cho 4. Nối từ ngữ ở bên trái với từ ngữ phù hợp ở bên phải để tạo thành câu văn kể Ở nhà người Mèo vờ chết, nằm nhử về cách lấy lại viên ngọc ở từng nơi, thợ kim hoàn, quạ xuống ăn thịt để vồ quạ, đòi lại ngọc. từng lúc. Khi ngọc bị Mèo bắt một con chuột - Treo bảng phụ- Cho 1HS lên bảng nối cá đớp mất, đi tìm ngọc và chuột đã tìm thấy. - Gv nhận xét – Tuyên dương Khi ngọc bị Chó chờ ở ven sông, khi 26
  27. quạ cướp, có người câu được cá mổ ruột ra, Mèo nhảy tới ngoạm viên ngọc chạy 4. Củng cố đi. - GV : Nhận xét giờ học - Nhắc lại nội dung câu chuyện. 5. Dặn dò: Đọc lại bài, CB bài sau Gà - Nghe – Thực hiện "tỉ tê" với gà. ___ Luyện viết Tìm ngọc I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn truyện Tìm ngọc SGK (140). 2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm vần dễ, lẫn: ui/uy, et / ec ; phụ âm đầu d/r/gi. 3. Thái độ: - Rèn kỹ năng giữ vở sạch viết chữ đẹp cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - HS: Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1. Hướng dẫn nghe, viết - GV đọc đoạn bài viết - HS theo dõi - HS viết bài - GV đọc cho HS viết bài vào vở - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở - Chỉnh sửa lỗi cho HS - Nhận xét. Hoạt động 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 2: - Yêu cầu HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu Gạch dưới những từ ngữ viết đúng chính tả : yêu quý; chui rúc; ngậm ngùi; thuỷ triều - 1HS lên bảng điền ở dưới làm vàoBT lũi tre an ủi tận tụi buồn tủi Bài 3. Cho HS Nêu yêu cầu - Yêu cầu HS thảo luận nhóm trong a) Chọn từ trong ngoặc điền vào từng bảng phụ. chỗ trống cho phù hợp : chân rậm 27
  28. cơm sơn (rừng, dừng, giang, rang) b) Điền tiếp vào chỗ trống 3 từ ngữ có tiếng chứa vần et : hò hét, 4. Củng cố: - Theo dõi - GV củng cố lại cách viết các tiếng có vần ui / uy. Tiếng có âm ch / tr. - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Nghe – thực hiện - Về nhà viết lại những lỗi đã viết sai, và làm bài tập VBT Ôn Toán: Luyện tập I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán về nhiều hơn. 3. Thái độ : HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC HS: Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS nêu y/c của BT1 H/d làm bài miệng. Nêu kết quả. - HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở BT. - HS nêu kết quả theo cách nối tiếp 9 + 5 = 14 15 – 8 = 7 GV : nhận xét, chữa bài. 9 + 1 + 4 = 14 15 - 5 – 3 = 8 Bài 2: Đặt tính rồi tính : 1 HS đọc y/c của BT2. - H/ d HS làm bài. HS: Làm bài vào vở BT. 46 27 64 100 + + - - - Nhận xét, chữa bài. 34 58 25 37 80 85 39 63 Bài 3: Số? 1em đọc y/c bµi 3 Số Gọi 1 em đọc y/c bµi 3 HS : làm bài vbt, nêu miệng GV : Cho HS làm bài rồi chữa bài 28
  29. a. + 2 + 6 8 10 16 Bài 4 : Gọi 1 HS đọc y/c BT 4 1HS đọc y/c BT 4 H/d HS làm bài vào vở. HS : làm bài vào vở ; 1 HS lên bảng làm bài. Cùng HS nhận xét, chữa bài. Bài giải Số gà mái là : 26 + 14 = 40 (con) Đáp số : 40 con gà mái. 4. Củng cố: - Nhắc lại nội dung vừa ôn tập. - Theo dõi Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS về làm bài ở VBT - Nghe – thực hiện 29
  30. Chiều: Ôn tiếng Việt: Tiết 3 – Tuần 16 Thời gian biểu I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố kiến thức về tác dụng của thời gian biểu (giúp người ta làm việc có kế hoạch). 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. 3. Thái độ : giáo dục HS có ý thức thực hiện theo đúng thời gian biểu đã lập. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : HS : Vở BT CCKTKN III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: 30
  31. 3.2 Yêu cầu học sinh đọc đúng và rõ ràng: thời gian biểu, tập thể dục, vệ sinh cá nhân - HS lần lượt đọc – Nhận xét 3.3 Đọc ngắt nghỉ đúng: bạn - HD đọc ngắt nghỉ trong VBT - Theo dõi - Yêu cầu HS đọc ngắt nghỉ đúng chỗ có dấu ngắt - HS thực theo yêu cầu 3.4 Bài tập: Bài 3 : Điền tên các việc của bạn Thảo vào buổi chiều hằng ngày. - HS nêu yêu cầu - Nhận xét - Làm VBT Bài 4: Bạn Thảo ghi các việc làm vào thời gian - HS nêu miệng biểu để làm gì ? Chọn ý trả lời đầy đủ nhất. a Để nhớ những công việc phải làm hằng ngày. b Để nhớ các việc và làm việc đúng giờ trong * ý đúng là b ngày. c Để báo cho mọi người biết việc làm của mình. 4. Củng cố: - Yêu cầu HS ghi nhớ. - Thời gian biểu giúp ta sắp xếp thời gian làm việc hợp lí, có kế hoạch, làm cho công việc đạt kết quả. - Nhận xét, đánh giá giờ luyện đọc - HS nhắc lại 5. Dặn dò: - Về nhà tự lập thời gian biểu của mình. - Nghe và thực hiện ___ Ôn tiếng Việt: Tiết 4 – Tuần 16 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Biết điền những thông tin cần thiết vào từng ô trống. Biết lập thời gian biểu một buổi trong ngày. 2. Kĩ năng : Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen ; Kể được vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà ; Biết lập thời gian biểu một buổi tối trong ngày. 3. Thái độ : HS biết yêu quý, chăm sóc vật nuôi trong nhà ; Biết thực hiện các công việc theo đúng TGB đã lập. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - HS : VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 31
  32. 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - HS nêu yêu cầu Đọc đoạn văn trong bài tập 3, tiết Tập làm - HS làm VBT văn tuần 17 (Tiếng Việt 2,tập một, trang Thời gian biểu buổi sáng chủ nhật 146), hãy điền những thông tin cần thiết vào của bạn Hà từng ô trống: - Nhận xét, chữa bài - HS đọc bài đã điền xong, lớp nhận Bài 2: Dựa vào cách viết thời gian biểu của - Nêu yêu cầu của bài bài tập 1, hãy viết thời gian biểu của em vào buổi tối trong ngày (ghi đúng nội dung vào ô - Thực hiện thảo luận theo cặp, cá trống trong bảng). nhân ghi kết quả vào vở BT - Theo dõi giúp đỡ HS - Cùng HS nhận xét - Đại diện nhóm trình bày Thời gian biểu buổi tối của 4. Củng cố: - Thời gian biểu giúp em điều gì ? - Trả lời - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về thực hiện thời gian biểu vào thực tế. - Nghe và thực hiện Ôn Toán: Tiết 2 – Tuần 16 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố đọc tên các ngày trong tháng, xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ và biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày ); ngày, tuần lễ. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng xem lịch, nhận biết về ngày, tháng. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: kẻ bảng BT1. HS: Vở BT CCKTKN III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Thực hành xem lịch: Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS làm BT - HS làm VBT 32
  33. - Nêu cách đọc viết của ngày 3 tháng 1 HS lên bảng làm 12 Đọc Viết - Yêu cầu cả lớp làm bài. Ngày mùng ba Ngày 3 tháng 12 - GV cùng HS nhận xét. tháng mười hai Ngày mười chín tháng mười hai Ngày 22 tháng 12 Ngày 31 tháng 12 Bài 2: Xem tờ lịch tháng 12 ở BT 1 rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích - 1 HS đọc yêu cầu hợp: - Quan sát giúp đỡ - HS làm VBT - Nhận xét - HS nêu miệng a) Tháng 12 có ngày b) Ngày 22 tháng 12 là thứ c) Trong tháng 12 có ngày thứ bảy. Đó là các ngày 4, , , d) Tuần này thứ tư là ngày 15 tháng 12. Tuần sau thứ tư là ngày Bài 3: Viết các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 - Yêu cầu HS dùng bút chì màu ghi - HS nghe tiếp các ngày còn thiếu - HS làm vào VBT - Kiểm tra chéo nhau Bài 4: Xem tờ lịch tháng 1 ở BT 3 rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Tháng 1 có ngày b) Ngày 1 tháng 1 là thứ c) Tháng 1 có ngày chủ nhật. Đó là các ngày : d) Thứ hai tuần này là ngày 24 tháng 1 . Thứ hai tuần trước là ngày Thứ hai tuần là ngày 4. Củng cố: - HS theo dõi. - Củng cố lại cho HS cách xem ngày tháng trên các loại lịch. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Dặn HS thường xuyên xem lịch để biết các ngày tháng 33