Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học 2016-2017

doc 37 trang Hương Liên 15/07/2023 1930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_25_nam_hoc_2016_2017.doc

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học 2016-2017

  1. TUẦN 25 Soạn ngày 04/ 03/ 2018 Thứ hai ngày 05 tháng 3 năm 2018 Chào cờ: Nhận xét tuần qua – Đề ra phương hướng tuần tới ___ Tập đọc: Tiết 73+ 74 Sơn Tinh - Thuỷ Tinh I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung: Truyện giải thích nạn lũ lụt nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra; đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đê chống lụt. 2. Kỹ năng: Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. *GDQPAN: Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ môi trường để cải thiện khí hậu, giảm thiểu thiên tai. 3. Thái độ: GD các em phải biết bảo vệ thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Bảng phụ viết đoạn hướng dẫn luyện đọc, tranh minh họa SGK HS: Tranh minh họa SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài Voi nhà - 2 học sinh đọc bài - Qua bài cho em biết điều gì? - HS trả lời - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT bài qua tranh - Quan sát nội dung tranh 3.2 HD luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài, - HS nghe. HD giọng đọc. a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết hợp - Theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho HS. luyện phát âm từ khó. b. Đọc từng đoạn trước lớp: - Bài được chia làm mấy đoạn? - HS chia đoạn - GV treo bảng phụ, HD đọc ngắt nghỉ - 2 HS đọc - Theo dõi giúp HS giải nghĩa từ. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, kết hợp giải nghĩa từ. c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS đọc theo nhóm 3. - Chia nhóm giao nhiệm vụ d. Gọi HS đọc giữa các nhóm: - Đại diện nhóm đọc - Nhận xét bạn đọc. e. Đọc đồng thanh : - HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần Tiết 2: 1
  2. 3.3 Tìm hiểu bài: - Gọi 1HS đọc câu hỏi SGK - HS đọc câu hỏi SGK Câu 1: - Những ai đến cầu hôn Mị Nương ? - HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi - Nhận xét, bổ sung Những người đến cầu hôn là Sơn Tinh chúa miền non cao và Thuỷ Tinh vua vùng nước thẳm - Chúa miền non cao là ai? Là thần gì ? - Là Sơn Tinh, Thần Núi - Vua vùng nước thần là ai? Là thần gì? - Là Thuỷ Tinh, Thần Nước Câu 2: Hùng Vương phân sử việc 2 vị - Vua giao hẹn ai mang đủ lễ vật đến thần cầu hôn như thế nào ? trước được lấy Mị Nương - Lễ vật gồm những gì ? - Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh trưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao * Câu 3: - Kể lại cuộc chiến đấu giữa 2 vị thần ? - Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách - Thần hô mưa gọi gió dâng nước lên nào? cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả ruộng đồng - Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng - Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi cách nào ? chống dòng nước lũ - Cuối cùng ai thắng ? - Sơn Tinh thắng - Người thua đã làm gì ? - Thuỷ Tinh hàng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh gây lũ lụt GV nhận xét, bổ sung. Câu 4: - Câu chuyện này nói lên điều gì có thật ? - Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường - Hàng năm muốn lũ lụt không gây thiệt .- HS trả lời. hại con người ta phải làm gì? *GDQPAN: Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ môi trường để cải thiện khí hậu, giảm thiểu thiên tai. ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra; đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đê chống lụt. 3.4 Luyện đọc lại: - 3 học sinh đọc lại truyện - GV + HS nhận xét. 4. Củng cố: - Em thích nhân vật nào trong bài học ? - HS trả lời. Vì sao? - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về luyện đọc bài và xem trước bài : Bé - Nghe thực hiện nhìn biển 2
  3. Toán: (Tiết 121) Một phần năm I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần năm"; đọc và viết 1 5 2. Kỹ năng: Biết đọc và viết 1 . Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 5 phần bằng nhau. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác và tích cực trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Tấm bìa hình vuông HS: Hình minh họa SGK, bút chì. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bảng chia 5 - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 3.2 Giới thiệu hình vuông. - Học sinh quan sát - Hình vuông được chia làm mấy phần ? - Hình vuông được chia làm 5 phần bằng nhau. - Có mấy phần trong hình vuông đã được - Có 1 phần được tô màu. tô màu? 1 - Đã tô màu một phần mấy hình vuông ? - Đã tô màu hình vuông 5 1 - Nêu cách viết ? - Viết 1 5 - Viết gạch ngang - Viết 5 dưới vạch ngang - Đọc : Một phần năm ? - Nhiều học sinh đọc - GV nhận xét 3.3 Thực hành: 1 Bài 1: Đã tô màu hình nào ? - 1 HS đọc yêu cầu 5 - Học sinh quan sát hình và nêu miệng kết quả 1 - Tô màu hình A, D - GV + HS nhận xét. 5 4. Củng cố: 3
  4. - Chia thành mấy phần bằng nhau, lấy - HS nêu 1 mấy phần gọi là ? 5 - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài và làm BT - Nghe thực hiện ___ Đạo đức: (Tiết 25) Thực hành giữa học kỳ II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đã học ở các bài: Trả lại của rơi, biết nói lời yêu cầu đề nghị, lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. 2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống thiết thực hàng ngày. 3. Thái độ: Có thái độ đúng đắn với những hành vi đúng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - GV: Chuẩn bị một số tình huống. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Không KT 3. Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Chia nhóm 4 và giao tình huống yêu cầu - Thảo luận nhóm, chuẩn bị đóng vai các nhóm đóng vai theo tình huống - HS thực hành đóng vai N1+3: Trong giờ trực nhật lớp em nhặt - Nhận xét, bổ sung được một chiếc bút mực rất đẹp N2+4: Bạn em nhặt được một chiếc thước kẻ , nhưng bạn em nói chiếc thước kẻ của tớ mới mua. N5: Trong giờ ra chơi em nhặt được 10 000 đồng. Kết luận: Nhặt được của rơi cần tìm cách - Nghe trả lại cho người mất. Như vậy là em mang niềm vui đến cho người đó và cho chính bản thân mình. Hoạt động 2: Trò chơi gọi điện thoại - Tổ chức cho HS chơi trò chơi gọi điện - Thực hành chơi trò chơi thoại KL: Khi nói chuyện điện thoại. Ta cần - Nghe nói năng lễ phép, ngắn gọn,đủ ý. 4. Củng cố: 4
  5. - Nhận xét tiết học - HS theo dõi. 5. Dặn dò: - Thực hiện nhiều điều đã học vào thực tế - Nghe- thùc hiÖn hàng ngày. Soạn ngày 05/ 03/ 2018 Thứ ba ngày 06 tháng 03 năm 2018 Toán: (Tiết 122) Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố bảng chia 5; giải bài toán có lời văn trong bảng chia 5. 2.Kĩ năng: - Thuộc bảng chia 5; biét giải bài toán có một phép tính ( trong bảng chia 5) 3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong khi làm bài tập II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - GV: Chép sẵn bài 1,2 ra bảng lớp, bảng phụ BT3 - HS: Tranh minh họa SGK, bút chì. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng chia 5. - 2 học sinh đọc - GV + HS nhận xét. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc yêu cầu bài trên bảng. - HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả - Cả lớp làm bài vào SGK bằng bút chì, vào SGK. nêu miệng kết quả. 10 : 5 = 2 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 - Củng cố bảng chia 5 15 : 5 = 3 25 : 5 = 5 - Nhận xét chữa bài 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 Bài 2: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi HS đọc yêu cầu bài trên bảng. - HS nhẩm rồi nối tiếp nêu kết quả. - Yêu cầu học sinh tính nhẩm và ghi kết 5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 quả nháp. 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 - Mối quan hệ giữa phép nhân và phép 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 chia - GV + HS nhận xét. Bài 3: - HS đọc đề toán BT3, BT4, BT5 5
  6. - Yêu cầu học sinh nêu miệng tóm tắt. - HS nêu miệng tóm tắt - HD HS làm bài 3 vào vở, kết hợp HD Tóm tắt làm BT4, BT5 5 bạn: 35 quyển - GV + HS nhận xét. Mỗi bạn .quyển? - Lớp làm bài vào vở, 1HS làm bảng phụ Bài giải: Mỗi bạn có số quyển vở là: 35 : 5 = 7 (quyển vở ) Đáp số: 7 quyển vở *Bài 4: - HS đọc lời giải Bài giải: Xếp được số đĩa cam là : 25 : 5 = 5 (đĩa ) Đáp số : 5 đĩa *Bài 5: - HS quan sát hình và trả lời miệng 1 GV + HS nhận xét. - Hình a đã khoanh vào số con voi. 5 4. Củng cố: - Cho HS đọc bảng chia 5 - HS theo dõi. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe thực hiện Kể chuyện: Tiết 25 Sơn Tinh – Thuỷ Tinh I. MỤCTIÊU: 1. Kiến thức: Kể lại từng đoạn câu chuyện Sơn Tinh - Thuỷ Tinh 2. Kỹ năng: Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện. Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện * Biết kể lại toàn bộ câu chuyện . 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ rừng, phòng tránh lũ lụt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ ở SGK (62); HS : Tranh minh họa SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại câu chuyện ''Quả tim Khỉ'' - 2 HS kể - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu - Nghe 3.2 Hướng dẫn kể chuyện: Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội - Học sinh quan sát tranh nhớ lại nội dung dung câu chuyện. qua tranh 6
  7. - Nêu nội dung từng tranh ? Tranh 1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đón Mị Nương về núi Tranh 3: Vua Hùng tiếp hai thần Sơn Tinh và Thuỷ Tinh - Nêu thứ tự đúng của tranh? - Thứ tự đúng của tranh là: 3, 2, 1 Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo - HS kể từng đoạn trong nhóm tranh . - GV theo dõi các nhóm kể. + Yêu cầu kể trước lớp - Đại diện các nhóm kể - Nhận xét các nhóm *Bài 3: - Kể toàn bộ câu chuyện - HS kể lại toàn bộ câu chuyện - Nhận xét bình chọn nhóm kể hay nhất - Trong truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh nói - Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường lên điều gì có thật ? 4. Củng cố: - GV liên hệ thực tế. - Nhận xét tiết học - HS theo dõi. 5. Dặn dò: - Về nhà kể lại câu chuyện cho người - Nghe thực hiện thân nghe ___ Chính tả: (Tiết 49) Sơn Tinh – Thuỷ Tinh I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nghe viết một đoạn chính tả trong bài: Sơn Tinh - Thuỷ Tinh 2. Kỹ năng: Viết chính xác một đoạn chính tả trong bài Sơn Tinh - Thuỷ Tinh, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. Làm đúng các bài tập 2a hoặc 3a 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC GV: Bảng phụ viết nội dung BT2a HS: Bảng con, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 7
  8. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp viết bảng con: Sản xuất, chim sẻ - Đọc cho học sinh viết - Nhận xét, sửa sai 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Nghe 3.2 Hướng dẫn tập chép: a) Hướng dẫn chuẩn bị: - Giáo viên đọc đoạn viết. - HS theo dõi, 2 HS đọc lại bài. - Mị Nương là người như thế nào? - HS trả lời: Mị Nương là người con gái đẹp tuyệt trần - Nhà vua muốn kén cho công chúa một - HS trả lời: Một người chồng tài giỏi. người chồng như thế nào? - Tìm và viết bảng con các tên riêng có - Tìm và viết bảng con: Hùng Vương, trong bài chính tả Mị Nương b) Viết bài vào vở: - GV đọc cho HS viết bài vào vở. - HS viết bài vào vở - GV quan sát giúp đỡ HS c) Nhận xét - chữa bài: - Đổi chéo vở soát lỗi - Đọc lại bài cho HS soát bài - Thu 2 bài nhận xét 3.3 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: a.Điền vào chỗ trống tr/ch - GV treo bảng phụ. - GV + HS nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu, lớp làm bài vào VBT, 1HS lên bảng chữa bài a. trú mưa, truyền tin Chú ý, chuyền cành trở hàng, trở về Bài 3: Tìm từ ngữ - 1 HS đọc yêu cầu, lớp làm bài vào VBT, 1HS lên bảng chữa bài Cháu, chào, chổi chít, chậu nhôm, mái chèo 4. Củng cố: - GV củng cố lại cách viết các tiếng có âm - HS theo dõi. đầu là: tr / ch 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài, làm BT và chuẩn bị - Nghe thực hiện bài sau 8
  9. Thể dục Thầy Dương soạn giảng Tiết đọc thư viện Soạn giáo án riêng ___ Soạn ngày: 06/03/2018 Thứ tư ngày 07 tháng 03 năm 2018 Tập đọc: (Tiết 76) Bé nhìn biển I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con. 2. Kỹ năng: Biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên. Thuộc lòng bài thơ 3. Thái độ: Có ý thức rèn kĩ năng đọc II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Tranh ảnh về biển SGK. Bảng phụ ghi câu luyện đọc. HS: Tranh SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1em đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi 1 bài - Học sinh đọc, trả lời câu hỏi. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. - GV nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT bài qua tranh - Quan sát nêu nội dung tranh 3.2 HD luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài, HD - HS nghe giọng đọc a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc mỗi em 2 dòng, kết hợp luyên phát âm. - GV theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho học sinh. b. Đọc từng khổ thơ. GV treo bảng phụ, HD đọc ngắt nghỉ - 2HS đọc - HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ, kết - Theo dõi giúp HS giải nghĩa từ. hợp giải nghĩa từ. c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo nhóm 2. - GV quan sát 9
  10. d. Gọi HS đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm đọc . - GV + HS nhận xét. e. Đọc đồng thanh . - HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần 3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Gọi HS đọc câu hỏi SGK - 1HS đọc các câu hỏi SGK Câu 1: Tìm những câu thơ cho thấy biển rất - HS trả lời câu hỏi rộng ? - Nhận xét, bổ sung - Tưởng rằng biển nhỏ mà to bằng trời - Như con sông lớn chỉ có 1 bờ - Biển to lớn thế Câu 2: Những hình ảnh nào cho thấy biển - HS thảo luận trả lời câu hỏi giống như trẻ con ? - Nhận xét, bổ sung Bãi giằng với sóng/ chơi trò kéo co. Nghìn con sóng khoẻ /lon ta lon ton. Biển to lớn thế/ vẫn là trẻ con. Câu 3: Em thích khổ thơ nào nhất vì sao ? - HS suy nghĩ lựa chọn - Qua bài thơ cho em thấy tình cảm của bé - Nhiều HS đọc khổ thơ mình thích. đối với biển như thế nào? - Bé rất yêu biển - Ở biển cung cấp cho con người những gì? - Cá, muối 3.4 Đọc thuộc lòng bài thơ: - GV hướng dẫn cách đọc thuộc lòng bài - HS đọc bài cả lớp, dãy bàn. thơ bằng cách xóa dần bảng. - Cá nhân HTL trước lớp - GV + HS nhận xét. 4. Củng cố: - Có cần phải giữ vệ sinh môi trường ở biển - HS trả lời. không ? 5. Dặn dò. - Về nhà học thuộc bài thơ và đọc trước bài - Nghe thực hiện Tôm Càng và Cá Con ___ Toán: (Tiết 123) Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố về thực hiện phép tính nhân, chia giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính, giải bài toán có một phép tính, tìm số hạng, tìm thừa số. 2. Kỹ năng: Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán có một phép nhân; biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số. 3. Thái độ: HS tích cực tự giác trong khi làm bài tập II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC. GV: Bảng phụ bài 4 HS: 4 hình tam giác vuông III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 10
  11. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng chia 5. - 2 HS đọc - Nhận xét. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 HD làm bài tập. Bài 1: Tính (theo mẫu) - 2 em đọc yêu cầu - GV HD mẫu. - HS theo dõi. M : 3 x 4 : 2 = 12 : 2 - HS làm vào vở. = 6 - 3HS lên bảng chữa bài a. 5 x 6 : 3 = 30 : 3 = 10 b. 6 : 3 x 5 = 2 x 5 = 10 - Củng cố các bảng nhân chia đã học c. 2 x 2 x 2 = 4 x 2 = 8 - GV + HS nhận xét. Bài 2 : Tìm x - 2 em đọc yêu cầu BT2, 3 - HD HS làm BT2, kết hợp HS BT3 - Cả lớp làm nháp - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như  + 2 = 6  x 2 = 6 thế nào ?  = 6 – 2  = 6 : 2 - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như  = 4  = 3 thế nào? 3 x  = 15  = 15 : 3 - GV + HS nhận xét.  = 5 *Bài 3: - HS nêu miệng câu trả lời - Đã được tô màu 1 số ô vuông hình C 2 - Đã được tô màu 1 số ô vuông hình A 3 - Đã được tô màu 1 số ô vuông hình D 4 - Đã được tô màu 1 số ô vuông hình B 5 - Nhận xét chữa bài Bài 4 : - HS đọc yêu cầu - HD HS làm BT4, kết hợp HS BT5 - Yêu cầu HS tóm tắt Tóm tắt: Mỗi chuồng : 5 con thỏ - HD học sinh làm bài 4 chuồng .con thỏ ? 11
  12. - Làm bài vào vở - 1 em lên làm trên bảng phụ. Bài giải Bốn chuồng có số con thỏ là : - Giải toán có phép tính nhân 5 x 4 = 20 (con) - Nhận xét chữa bài Đáp số : 20 con thỏ *Bài 5 : - Nhận xét Củng cố kĩ năng xếp hình - HS xếp hình. 4. Củng cố: - Củng cố lại nội dung các BT - HS theo dõi 5. Dặn dò: - Về nhà làm BT 1,2,4,*3,*5trong VBT - Nghe thực hiện ___ Mĩ thuật Thầy Tiền soạn giảng Tập viết: (Tiết 25) Chữ hoa: V I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo chữ hoa V(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Vượt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Vượt suối băng rừng 3 lần). 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ: Viết đúng chữ hoa V. Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 3.Thái độ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - GV: Mẫu chữ V. - HS: Bảng con, vở TV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại cụm từ ứng dụng - 1 HS nêu lại : Ươm cây gây rừng - GV nhận xét - Cả lớp viết bảng con : Ươm 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Giới thiệu chữ hoa V: - GV giới thiệu chữ mẫu. - HS quan sát nhận xét - Chữ V có độ cao mấy li ? - 5 li gồm 3 nét, nét 1 là nét kết hợp 12
  13. của nét cong trái và nét lượn ngang, nét 2 là nét lượn dọc, nét 3 là nét móc xuôi phải. - GV vừa viết mẫu vừa nêu cách viết. - HS theo dõi. - Hướng dẫn cách viết trên bảng con. - HS tập viết bảng con chữ hoa V. - GV nhận xét sửa sai cho HS. 3.3 Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Đọc cụm từ ứng dụng. - 1 HS đọc: Vượt suối băng rừng . - Em hiểu cụm từ trên như thế nào ? - Vượt qua nhiều đoạn đường không quản ngại khó khăn, gian khổ - Cho HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận - HS quan sát, nhận xét, xét: + Độ cao các chữ cái ? Các chữ : v, b , g (cao 2,5 li) + Chữ có độ cao 1,5 li ? Chữ t. + Chữ có độ cao 1,25 li ? Chữ r,s. + Các chữ còn lại cao mấy li ? Cao 1 li + Cách đặt dấu thanh ? Dấu sắc đặt dưới + Khoảng cách giữa các chữ ? - Bằng khoảng cách viết 1 chữ o. + Hướng dẫn viết vở: - GV quan sát theo dõi HS viết bài. - HS viết vở theo yêu cầu của GV. + Nhận xét, chữa bài: - Thu 2 bài, nhận xét. - Nộp vở 4. Củng cố: - Gọi HS nêu lại cách viết chữ hoa V ? - 1HS nêu lại cách viết chữ hoa V. 5. Dặn dò: - Về nhà luyện viết bài ở nhà và chuẩn bị - Nghe thực hiện bài sau Soạn ngày 07/ 03/ 2018 Thứ năm ngày 08 tháng 03 năm 2018 Toán : (Tiết 124) Giờ - phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhận biết được 1 giờ có 60 phút cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12, số 3, số 6 .Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian giờ, phút. 2. Kỹ năng: Biết được 1 giờ có 60 phút, biết đơn vị đo thời gian giờ, phút, biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian 3. Thái độ: Có ý thức và biết quý trọng thời gian. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Mô hình đồng hồ ; tranh minh họa SGK HS: Mô hình đồng hồ, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 13
  14. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con: 5 x 3 : 5 = 15 : 5 6 : 2 x 4 = 3 x 4 = 3 = 12 - GV nhận xét. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Nghe 3.2 Giới thiệu cách xem giờ: ( khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6). - Các em đã được học đơn vị đo thời - HS nêu: Đơn vị đo thời gian là giờ. gian nào ? - Hôm nay chúng ta học thêm 1đơn vị đo thời gian nữa đó là phút. - Một giờ có 60 phút. - Viết: 1 giờ = 60 phút. - HS nhắc lại - Sử dụng mô hình đồng hồ kim đồng hồ - HS quan sát trả lời: chỉ vào 8 giờ ? Đồng hồ đang chỉ mấy Đồng hồ chỉ 8 giờ. giờ. - Quay tiếp các kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 3 và nói đồng hồ đang chỉ 8 giờ 15 phút. - Viết 8 giờ 15 phút. - HS nhắc lại. - Tiếp tục quay kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 6. và nói đồng hồ đang chỉ 8 giờ 30 phút. - 8 giờ 30 phút hay 8 rưỡi. - Viết 8 giờ 30 phút. - HS nhắc lại. - Gọi HS lên bảng thực hiện lại. - 2 HS lên bảng - GV đặt đồng hồ chỉ 10 giờ, 10 giờ 15', - HS quan sát đồng hồ nêu số giờ tương ứng. 10 giờ 30 - GV nhận xét. - HS nhận xét. 3.3 Thực hành: Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - HS quan sát kim giờ và kim phút để trả lời miệng nối tiếp Đồng hồ A chỉ 7giờ 15 phút. Đồng hồ B chỉ 2 giờ 30 phút. Đồng hồ C 11giờ 30 phút. Đồng hồ D chỉ 3 giờ. - GV + HS nhận xét. Bài 2: Mỗi tranh ứng với mỗi đồng hồ - HS đọc yêu cầu nào? - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK hỏi - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi đáp theo cặp Mai ngủ dậy lúc 6 giờ Đồng hồ C 14
  15. Mai ăn sáng lúc 6 giờ 15phút. Đồng hồ D. Mai đến trường lúc 7 giờ 15 phút Đồng hồ B. Mai tan học về lúc 7 giờ 30 phút Đồng hồ A. - GV + HS nhận xét. Bài 3: Tính (theo mẫu) - HS đọc yêu cầu - HD mẫu: 1 giờ + 2 giờ = 3 giờ - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. 5 giờ + 2 giờ = 7 giờ 4 giờ + 6 giờ = 10 giờ 8 giờ + 7 giờ = 15 giờ 9 giờ – 3 giờ = 6 giờ 12 giờ - 8 giờ = 4 giờ - Nhận xét chữa bài. Củng cố về cộng 16 giờ – 10 giờ = 6 giờ trừ trong phạm vi 20. 4. Củng cố: - Củng cố về đơn vị đo thời gian giờ, - HS theo dõi. phút. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe thực hiện. ___ Luyện từ và câu :(Tiết 25) Từ ngữ về sông biển Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ về sông biển. 2. Kỹ năng: Nắm được một số từ ngữ về sông biển.Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? 3. Thái độ: HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Bảng phụ BT1 HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập ở VBT của HS. - Nhận xét. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tìm các từ ngữ cõ tiếng biển. - Đọc yêu cầu và đọc cả câu mẫu. - Các từ tàu biển, biển cả, có mấy tiếng ? - Có 2 tiếng : Tàu + biển biển + cả - Trong mỗi từ trên tiếng biển đứng trước - Trong từ tàu biển tiếng biển đứng sau, trong hay đứng sau ? từ biển cả tiếng biển đứng trước 15
  16. - Viết sơ đồ cấu tạo lên bảng - HS làm vào VBT - Gọi 1 HS làm bảng phụ. - 2 HS lên bảng chữa bài - Nhận xét, bổ sung Biển . . . . . . Biển Biển cả, biển Tàu biển, sóng biển, khơi, biển xanh, nước biển, cá biển biển lớn tôm biển, cua biển rong biển, báo biển vùng biển - Nhận xét chữa bài Bài tập 2:Tìm từ trong ngoặc đơn thích HS đọc yêu cầu hợp với mỗi nghĩa sau a. Dòng nước chảy tương đối lớn trên đó - 3 HS chữa bài thuyền bè đi lại được (sông) b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi gọi là (suối) c. Nơi đất trũng chứa nước tương đối rộng và sâu ở trong đất liền gọi là (hồ) - GV nhận xét, cho HS so sánh giữa: - HS so sánh sông, suối Bài 3: Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong - HS đọc yêu cầu câu sau :, suối, hồ. - GV hướng dẫn cách thực hiện - HS theo dõi Không được bơi ở đoạn sông này vì có - Vì sao không được bơi ở đoạn sông này nước xoáy. ? - Nhận xét bổ sung Bài 4: Dựa theo cách giải thích ở trong - HS thảo luận theo cặp truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh trả lời các câu - Đại diện trình bày hỏi - Nhận xét, bổ sung a.Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương ? Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước. b.Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Thuỷ Tinh đánh Sơn tinh vì ghen tức Tinh ? muốn cướp Mị Nương. c.Vì sao ở nước ta có nạn lụt? Vì hàng năm Thuỷ Tinh dâng nước lên đánh Sơn Tinh. - GV củng cố cho HS cách trả lời câu hỏi - HS theo dõi 4. Củng cố: - Củng cố một số từ ngữ về sông biển - HS theo dõi. 5. Dặn dò: - Về nhà tìm thêm những từ ngữ nói về - Nghe thực hiện sông biển, làm BT 3,4 trong VBT. 16
  17. Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 50: Bé nhìn biển I. MỤCTIÊU: 1. Kiến thức: Nghe - viết chính tả 3 khổ thơ trong bài : Bé nhìn biển 2. Kỹ năng: Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ trong bài: Bé nhìn biển - Làm được bài tập phân biệt tiếng âm, vần dễ lẫn ch/tr, thanh ngã / thanh hỏi. 3. Thái độ: Có ý thức rèn viết chữ đẹp, giữ vở sạch sẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:: GV: bảng phụ bài 2. HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho cả lớp viết bảng con. - Cả lớp viết bảng con: chịu, trói - Nhận xét 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn nghe – viết: a) Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài Bé nhìn - HS theo dõi, 2 HS đọc lại biển - Bài cho em biết bạn nhỏ thấy biển như - Biển rất to lớn có những hành động giống thế nào? như con người - Mỗi dòng thơ có mấy tiếng ? - Có 4 tiếng - Lùi vào mấy ô để viết, chữ đầu dòng - HS nêu thơ viết như thế nào ? - Yêu cầu HS tìm tiếng khó và viết bảng - HS tìm tiếng khó và viết bảng con: Nghỉ con ? hè, rằng, giằng, khiêng b) Viết bài vào vở: - GV đọc cho HS viết. - HS nghe - viết bài vào vở - GV quan sát giúp đỡ HS c) Nhận xét - chữa bài: - Đọc lại bài cho HS soát bài - HS đổi vở nhau soát lỗi - Thu 2 bài nhận xét - Nộp vở 3.3 Hướng dẫn làm bài tập: - GV treo bảng phụ viết BT2. Bài 2 : Tìm tên các loài cá : - HS đọc yêu cầu - HS thực hiện trò chơi tiếp sức. a. Bắt đầu bằng ch ? - Cá chim, chép, chuối, chày. . . b. Bắt đầu bằng tr ? - trắm, trôi, trích. . . - GV + HS nhận xét, tuyên dương . Bài 3 Tìm các tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr - HS đọc yêu cầu có nghĩa như sau : 17
  18. - HD HS làm vào VBT - HS làm vào VBT, nêu miệng kết quả. + Em trai của bố ? - Chú + Nơi em đến học hàng ngày ? - Trường + Bộ phận cơ thể người dùng để đi ? - Chân 4. Củng cố: - Củng cố về phân biệt âm vần ch/tr. - HS theo dõi. 5. Dặn dò: - Về nhà viết lại cho đúng những chữ - Nghe thực hiện viết sai. Làm BT3b trong VBT và chuẩn bị bài Chính tả tập chép Vì sao cá không biết nói. Thủ công: (Tiết 25) Làm dây xúc xích trang trí (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết làm dây xúc xích bằng giấy thủ công. 2. Kỹ năng: Biết cách làm dây xúc xích để trang trí, cắt, dán được dây xúc xích trang trí tương đối đều nhau. 3. Thái độ: Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Dây xúc xích mẫu. HS: Giấy màu, kéo, hồ dán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - GV giới thiệu dây xúc xích mẫu. - HS quan sát - Các vòng của dây xúc xích được làm - Bằng những nan giấy dài khoảng 8 cm. bằng gì ? - Dây xúc xích có màu sắc, kích thước - Dài, có đủ màu sắc như thế nào ? - Để có được dây xúc xích chúng ta - Dán các nan giấy thành các vòng tròn nối phải làm như thế nào ? tiếp nhau. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu: - Hướng dẫn theo từng bước trên quy Bước 1: Cắt thành các nan giấy màu dài trình. bằng nhau. Bước 2: Dán từng nan giấy - Gọi HS lên thao tác lại. - 1 HS lên thao tác. - Tổ chức cho HS tập cắt các nan xúc - HS thực hiện cắt các nan xúc xích. xích. - GV quan sát giúp đỡ. 18
  19. 4. Củng cố:- Gọi 1 em nêu lại các bước làm dây xúc - 1 em nêu lại các bước làm dây xúc xích. xích. 5. Dặn dò:- Về nhà tập cắt lại dây xúc xích, chuẩn - Nghe thực hiện bị giờ sau. Âm nhạc Cô Chang soạn giảng Soạn ngày 08/ 03/ 2018 Thứ sáu ngày 09 tháng 03 năm 2018 Toán: (Tiết 125) Thực hành xem đồng hồ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian giờ, phút. Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút, 30 phút. 2. Kỹ năng: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6.; biết đơn vị đo thời gian giờ, phút. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong giờ học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Mô hình đồng hồ, tranh minh họa SGK HS: Mô hình đồng hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng kèm theo mô hình đồng hồ cá nhân - GV yêu cầu đặt đồng hồ chỉ 10 rưỡi, - 2HS thực hiện 11g 30' - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 HD làm bài tập: Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS xem tranh vẽ rồi đọc giờ - HS quan sát tranh và trả lời miệng. 19
  20. trên mặt đồng hồ Đồng hồ A chỉ mấy giờ ? - Đồng hồ A chỉ 4 giờ 15' Đồng hồ A chỉ mấy giờ ? - Đồng hồ B chỉ 1h 30' Đồng hồ A chỉ mấy giờ ? - Đồng hồ C chỉ 9 giờ 15' Đồng hồ A chỉ mấy giờ ? - Đồng hồ D chỉ 8 giờ 30' Bài 2: Mỗi ý dưới đây ứng với đồng hồ - HS đọc yêu cầu nào ? - Trao đổi theo cặp - HS nêu miệng câu trả lời a. An vào học lúc 13 giờ 30 phút ứng - An vào học lúc 13 giờ 30 phút ứng với với đồng hồ nào? ? đồng hồ a b. An ra chơi lúc 15 giờ ứng với đồng - An ra chơi lúc 15 giờ ứng với đồng hồ d. hồ nào? c. An vào học tiếp lúc 15 giờ 15 phút - An vào học tiếp lúc 15 giờ 15 phút ứng với ứng với đồng hồ nào? đồng hồ b. - An ăn cơm lúc 7 giờ tối ứng với - An ăn cơm lúc 7 giờ tối ứng với đồng hồ g đồng hồ nào? - GV + HS nhận xét các nhóm. Bài 3: - Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ 2 giờ, 1 giờ 30', 6 giờ 15', 5 giờ rưỡi. - Học sinh thực hành quay kim đồng hồ. - GV + HS nhận xét. 4. Củng cố: - Vì sao các em lại cần phải biết xem - HS trả lời. đồng hồ? - Nhận xét tiết học. - HS theo dõi. 5. Dặn dò: - Về nhà thực hành xem đồng hồ và làm - Nghe thực hành các BT trong VBT ___ Tập làm văn: (Tiết 25) Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi I. MỤCTIÊU: 1. Kiến thức: - Đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường; quan sát tranh trả lời câu hỏi về cảnh biển 2. Kỹ năng: - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường - Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời được các câu hỏi về cảnh biển trong tranh. * GDKNS: Kỹ năng giao tiếp ứng xử văn hóa. Lắng nghe tích cực. 3. Thái độ: GD các em khi nói, viết phải đủ câu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ cảnh biển SGK 20
  21. HS: Tranh minh họa SGK, nháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS kể lại câu chuyện Vì sao? - 1 HS kể Con vật mà cô bé nhìn thấy là con gì? - HS trả lời:Con vật mà cô bé nhìn thấy là con ngựa. - Nhận xét - GV + HS nhận xét. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 HD HS làm bài tập: Bài 1: (Miệng) - Đọc đoạn đối thoại nhắc lại lời của bạn - 1 HS đọc yêu cầu Hà khi được bố Dũng đồng ý cho gặp Dũng - Hà nói với thái độ như thế nào ? - Lời Hà lễ phép. - Bố Dũng nói với thái độ như thế nào ? - Lời bố Dũng niềm nở. -Yêu cầu từng cặp HS đóng vai thực hành đối đáp - HS thực hành nói lời đối đáp. - Nhắc lại lời của Hà khi được bố Dũng - Cháu cảm ơn bác mời vào nhà gặp Dũng ? - Cháu xin phép bác Bài 2 (miệng) Nói lời đáp trong những đoạn đối thoại sau: - HS thực hành đóng vai đáp lời đồng ý: - Mời HS đóng vai đáp lời đồng ý a. Hương cho tớ mượn cục tẩy nhé - Ừ. - Cảm ơn bạn/ cảm ơn bạn nhé b. Em cho anh chạy thử cái tàu thuỷ của em nhé. - Vâng. - Em ngoan quá !. . . - GV + HS nhận xét. Bài 3 - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu - HS quan sát tranh hỏi - Đọc kĩ 4 câu hỏi viết câu trả lời vào VBT. - HS tiếp nối nhau trả lời a. Tranh vẽ cảnh gì ? a. Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng khi mặt trời mọc b. Sóng biển như thế nào ? b. Sóng biển nhấp nhô c. Trên mặt biển có những gì ? c.Trên mặt biển những cánh buồm đang lướt sóng, những chú hải âu đang trao d. Trên bầu trời có những gì ? d. Mặt trời đang dâng lên những đám mây màu tím nhạt đang bồng bềnh trôi, đám hải âu bay về phía chân trời. 21
  22. - GV + HS nhận xét. 4. Củng cố: - Củng cố nội dung các BT - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau - Nghe thực hiện Tự nhiên xã hội: (Tiết 25) Một số cây sống trên cạn I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhận biết một số cây sống trên cạn. 2. Kỹ năng: Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống trên cạn. - Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn. 3. Thái độ: Có ý thức chăm sóc, bảo vệ các loài cây trong thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Hình minh họa trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cây có thể sống ở đâu ? - Cây có thể sống ở khắp nơi trên cạn dưới nước 3. Bài mới: Giới thiệu bài: GT và ghi tên bài lên bảng Hoạt động 1: Quan sát cây cối ở sân - HS quan sát trường. - Yêu cầu quan sát cây cối ở sân trường - Quan sát cây cối ở sân trường. tìm hiểu tên cây đặc điểm ích lợi của cây . + Cây gì? - HS nói tên mô tả đặc điểm của cây + Thân cây, vỏ cây, lá cây như thế nào? + Cây đó trồng để làm gì? - GV + HS nhận xét. KL: Mỗi loài cây đều có đặc điểm riêng Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Làm việc theo cặp - HS thảo luận nhóm đôi, quan sát hình trả lời - Nói tên cây có trong hình ? H1 : Cây mít H4 : Cây đu đủ H2 : Cây phi lao H5 : Thanh long H3 : Cây ngô H6 : Cây sả H7 : Cây lạc - Làm việc cả lớp - Trong số các cây được giới thiệu cây - Cây mít, cây đu đủ nào là cây ăn quả ? - Cây nào cho bóng mát ? - Cây phi lao 22
  23. - Cây nào cho lương thực, thực phẩm? - Cây ngô, cây lạc - Cây nào vừa làm thuốc vừa làm gia vị ? - Cây sả. Kết luận: Có rất nhiều loài cây sống trên cạn. Chúng là nguồn cung cấp thức ăn cho con người lợi ích khác. - HS theo dõi nhắc lại. 4. Củng cố: - Tìm các cây sống trên cạn mà làm thuốc - HS tìm được. Tía tô, mùi tàu, ngải cứu. - Kể tên một số cây dùng lấy gỗ - HS liên hệ ở địa phương mình. 5. Dặn dò: - Về nhà tìm thêm các loài cây sống trên - Nghe thực hiện cạn và làm BT trong VBT Thể dục Thầy Dương soạn giảng 23
  24. Sinh ho¹t: NhËn xÐt tuÇn 25 I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần. - Biết tìm ra nguyên nhân của các mặt hạn chế để có hướng phấn đấu trong tuần sau. II. NỘI DUNG: A. Kiểm điểm các mặt hoạt động của lớp trong tuần 25. 1. Kiến thức, kĩ năng: - Các em đều có ý thức học thuộc bài, làm bài tập trước khi đến lớp. Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Có đủ đồ dùng học tập. - Kĩ năng đọc của em Phú có sự tiến bộ. 2. Năng lực: - Đa số các em biết thực hiện công tác giữ gìn vệ sinh, tự chuẩn bị được đồ dùng học tập trước khi đến lớp. Biết chấp hành nội quy lớp học. Thực hiện nghiêm túc 15 phút đầu, có cố gắng tự hoàn thành công việc, biết bố trí thời gian tự học, mạnh dạn trong giáo tiếp. - Tuyên dương: Hoàng, Duy, Nga,Thương. Tú. 3. Phẩm chất: - Phần đa các em chăm học, chăm làm tích cực tham gia các hoạt động giáo dục. Đi học đều, đúng giờ. Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập. - Biết kính trọng người lớn. Biết tự bảo vệ môi trường và vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Vệ sinh cá nhân của Phùng Thị Thủy đã có sự tiến bộ. 4. Kĩ năng sống: Đa số các em nắm được kĩ năng trả lời câu khi giáo viên đưa ra các câu hỏi. B. Phương hướng tuần 26. - Thực hiện tốt nền nếp học tập. - Làm bài đầy đủ ở VBT, chuẩn bị đồ dùng trước khi đến lớp vệ sinh Sạch sẽ gọn gàng. - Phát huy những mặt tích cực và khắc phục những mặt hạn chế, có ý thức vươn lên trong học tập và rèn luyện. - Kĩ năng sống: Tiếp tục giáo dục học sinh rèn kĩ năng chào. 24
  25. Sinh hoạt: Nhận xét tuần 25 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần. - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. II. NỘI DUNG: A. Kiểm điểm các mặt hoạt động của lớp trong tuần 25: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Các em đều có ý thức học tập khá tốt. Đi học đầy đủ. Làm bài tập khá đầy đủ khi đến lớp. - Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: em Trang - Đọc đã có tiến bộ: em Hoà 2. Năng lực: - Biết thực hiện công tác giữ gìn vệ sinh, tự chuẩn bị được đồ dùng trong tiết học. Chấp hành nội quy lớp học. 3. Phẩm chất: - Có tinh thần tích cực tham gia các hoạt động giáo dục. Đi học đều, đúng giờ. - Biết kính trọng người lớn. Đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau. 4. Kĩ năng sống: - Giáo dục học sinh nói năng lịch sự khi giao tiếp với mọi người xung quanh. Kết quả thực hiện chưa được tốt lắm. B. Phương hướng tuần 26: - 100% học sinh đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng, sách vở - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Giữ gìn lớp học sạch sẽ. * Kĩ năng sống: - Tiếp tục giáo dục học sinh nói năng lịch sự khi giao tiếp với mọi người xung quanh. 25
  26. TUẦN 25 Thứ tư ngày 8/ 3 năm 2017 Luyện đọc Bé nhìn biển I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con. 2. Kỹ năng: Biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên. Thuộc lòng bài thơ 3. Thái độ: Có ý thức rèn kĩ năng đọc II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: HS: Tranh SGK; Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 HD luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài, HD - HS nghe giọng đọc a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc mỗi em 2 dòng, kết hợp luyên phát âm. - GV theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho học sinh. b. Đọc từng khổ thơ. - Theo dõi giúp HS giải nghĩa từ. - 2HS đọc - HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ, kết hợp giải nghĩa từ. c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo nhóm 2. - GV quan sát d. Gọi HS đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm đọc. - GV + HS nhận xét. e. Đọc đồng thanh. - HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần 4. Củng cố: - Có cần phải giữ vệ sinh môi trường ở biển - HS trả lời. không ? 5. Dặn dò. - Về nhà học thuộc bài thơ - Nghe thực hiện ___ Luyện viết Sơn Tinh - Thuỷ Tinh 26
  27. I. MỤCTIÊU: 1. Kiến thức: Viết một đoạn chính tả trong bài: Sơn Tinh - Thuỷ Tinh 2. Kỹ năng: Viết một đoạn chính tả trong bài Sơn Tinh - Thuỷ Tinh, trình bày sạch sẽ. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu thanh dễ lẫn: ch/tr thanh hỏi / thanh ngã. 3. Thái độ; Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Bảng phụ BT2 HS: Bảng con, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn tập viết - GV đọc đoạn chính tả - Viết từ khó. - HS viết bảng con: Hùng Vương - GV đọc cho HS viết Mị Nương - Chỉnh sửa lỗi cho HS - HS viết bài - GV đọc cho HS viết - HS tự soát lỗi - Thu 3 bài nhậnxét Hoạt động 2: Hướng dần làm bài tập: - 2HS nêu Treo bảng phụ- Yêu cầu HS nêu yêu cầu 4. Bài tập : Bài 2: Nêu yêu cầu - 1HS lên bảng điền bảng phụ - ở (2). a) Điền ch hoặc tr vào chỗ trống : dưới làm vào VBT chăm ú ú ẩn uyền tin bóng uyền bàn ân ân trọng úng đích úng bạn GV- Nhận xét b) Điền vào chỗ trống : – 3 từ chỉ đồ vật có tiếng mang thanh hỏi : - 3 từ chỉ con vật có tiếng mang thanh Bài 3: Nêu yêu cầu ngã: - Yêu cầu Hs thảo luận nhóm trong 3). a) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ Vở BT. in đậm : Mặc nắng mưa gió bao Cây súng chú chắc tay Quân thù mà ló mặt Biên lớn se vùi thây. Em mong ngày khôn lớn Se vượt sóng ra khơi 27
  28. Cung cầm chắc tay súng Giư lấy biên lấy trời. Vân Đài b) Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống : - Nhận xét . nước cây sách chóng . (chồng, trong, chong, trồng) 4. Củng cố: - GV củng cố lại cách viết các tiếng - Nghe có âm đầu là: tr / ch, thanh hỏi, thanh ngã. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài - Nghe và thực hiện. 28
  29. Ôn Toán: Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện các phép tính (từ trái sang phải trong một biểu thức có 2 phép tính nhân hoặc chia ). - Nhận biết về một phần mấy. 2. Kĩ năng: - Biết giải toán có phép nhân. 3. Thái độ : HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - HS: Bảng con. Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: H/d thực hành. Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS đọc yêu cầu BT1. - H/d làm bài. - Nối tiếp nhau nêu kết quả - Nhận xét 5 4= . 5 3 = . 5 2 = . 5 1 = . 20 : 5= . 15 : 5 = . 10 : 5 = . 5 : 5 = . 20 : 4= . 5 : 3 = . - Nhận xét, chữa bài. 10 : 2 = . 5 : 1 = . Bài 2: Viết số thích hợp vào ô - 1 HS đọc yêu cầu BT2. trống (theo mẫu) : - HS làm vở, chữa bài - H/d làm bài. - Nhận xét Thừa số 5 5 5 5 5 Thừa số 3 5 5 5 - Nhận xét, chữa bài. Tích 15 20 25 30 35 40 45 50 Bài 3 : Tính (theo mẫu) : - 1 HS đọc yêu cầu BT3. - Làm bảng con Mẫu : 3 4 : 2 = 12 : 2 = 6 - Nhận xét, chữa bài. a) 3 8 : 4 = b) 15 : 3 6 = 4. Củng cố: = = - Nhắc lại nội dung luyện tập. - GV: nhận xét giờ học - Nghe 29
  30. 5. Dặn dò: - Dặn HS về làm bài tập trong VBT ; CB bài sau - Nghe và thực hiện Chiều Ôn tiếng Việt: (Luyện viết) Tiết 4- tuần 24 Chữ hoa: T, U, Ư I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết viết các chữ T, U, Ư hoa theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết ứng dụng câu theo cỡ vừa và nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. 2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ. Trình bày sạch, đẹp. 3. Thái độ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Mẫu chữ cái viết hoa T, U, Ư đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết chữ hoa T - Cả lớp viết bảng con - Nhắc lại cụm từ ứng dụng - Thẳng như ruột ngựa - Viết bảng con: Thẳng - GV nhận xét, chữa bài 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa T,U, Ư: - Chữ có độ cao mấy li ? - Có độ câo 5 li cỡ vừa - GV vừa viết mẫu vừa nói lại cách - HS quan sát viết. b. Chữ U, Ư: ( tương tự ) 3.3 Hướng dẫn cách viết trên bảng con. - HS tập viết bảng con. - GV nhận xét sửa sai cho HS 3. 4. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc - Cách hiểu cụm từ trên - Những việc cần làm thường xuyên phát triển rừng. 30
  31. * Quan sát nhận xét cụm từ trên bảng. - HS quan sát, nhận xét. * HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận - HS quan sát, nhận xét, xét: - Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ? - HS nêu - Các chữ còn lại cao mấy li ? - Các chữ còn lại cao 1 li 3.2. Hướng dẫn HS viết chữ cỡ nhỏ vào - HS viết bảng con. bảng con *. Hướng dẫn viết vở: - HS viết vở theo yêu cầu của GV. - GV quan sát theo dõi HS viết bài. *. Nhận xét, chữa bài: - Nhận xét bài HS. 4. Củng cố : - Nhận xét chung tiết học. - Lắng nghe 5. dặn dò: - Về nhà luyện viết lại chữ T, U, Ư. ___ Ôn Tiếng Việt: (tiết 1 – tuần 24) Luyện đọc: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh I. MỤCTIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ ngữ : cầu hôn, lễ vật, ván - Hiểu nội dung truyện : Giải thích nạn lũ lụt nước ta do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. 2. Kĩ năng: - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng - Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật 3. Thái độ : Giáo dục HS biết yêu quý thiên nhiên, bảo vệ môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: HS : SGK, Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Yêu cầu học sinh đọc bài: - Theo dõi – Chỉnh sửa ngắt nghỉ hơi - HS lần lượt đọc – Nhận xét bạn theo chỉ dẫn 3.3 Đọc từng đoạn: - Yêu cầu HS thay đổi giọng đọc để - HS thực theo yêu cầu phân biệt lời kể và lời nhân vật 3.4 Bài tập: Bài 3. Hùng Vương hứa gả con gái cho - 2 HS nêu yêu cầu BT3 vị thần nào làm được những việc gì ? - Thảo luận nhóm - Đại diện nêu Viết tiếp các từ ngữ trong bài vào chỗ - Ngày mai, ai đem lễ vật đến trước 31
  32. trống để hoàn chỉnh câu trả lời. thì được lấy Mị Nương. Hãy đem đủ - Gv nhận xét – Tuyên dương Bài 4. Việc Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh - HS nêu yêu cầu bt 4 trong câu chuyện này nói lên điều gì có - HS khoanh vào VBT – Nêu kết thật từ thời xưa ? Khoanh tròn chữ cái qua đúng. trước ý trả lời đúng a, Sơn Tinh tài giỏi hơn Thuỷ Tinh. - Ý đúng c b, Sơn Tinh lấy được Mị Nương làm vợ. c, Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên - Gv nhận xét – Tuyên dương cường 4. Củng cố : - Để sống hoà thuận, thân ái với thiên (Biết yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên, các em phải làm gì ? nhiên, bảo vệ môi trường sống xung - Nhận xét giờ học. quanh xanh, sạch, đẹp, ) 5. Dặn dò: Đọc lại bài - Nghe ___ Ôn Toán:(tiết 2 – tuần 24) Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng x x a = b; a x x = b. Giải toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3) 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng tính nhẩm - Rèn luyện kỹ năng giải bài toán cho phép chia. 3. Thái độ : HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Bảng lớp kẻ BT2; HS: vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: H/d thực hành. Bài 1: Tính nhẩm GV: H/d làm bài. - 1 HS đọc BT1.- Nêu nối tiếp 10 : 5= . 40 : 5 = . 25 : 5 = . 15 : 5 = . 30 : 5= . 35 : 5 = . 5 : 5 = . 20 : 5 = . GV : nhận xét, chữa bài. 45 : 5= . 50 : 5 = . 32
  33. 20 : 4 = . 15 : 3 = . Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : 1 HS đọc BT2 – 1 HS làm vào vở, chữa bài trên bảng. GV: H/d làm bài. Số bị chia 10 15 20 25 30 35 Số chia 5 5 5 5 5 5 Thương 2 1 HS đọc BT3 Có 20 bông hoa cắm vào các lọ, mỗi lọ 5 Bài 3 bông. Hỏi cắm được mấy lọ hoa ? - H/ d HS tóm tắt và giải. - H/d HS làm bài vào vở. Bài giải Cùng HS nhận xét, chữa bài. - Nghe 4. Củng cố: - Nhắc lại nội dung luyện tập. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Nghe và thực hiện Dặn HS về làm bài tập trong VBT; CB bài sau Chiều Ôn Tiếng Việt Luyện viết I. MỤCTIÊU: 1. Kiến thức: Viết một đoạn chính tả trong bài: Sơn Tinh - Thuỷ Tinh 2. Kỹ năng: Viết một đoạn chính tả trong bài Sơn Tinh - Thuỷ Tinh, trình bày sạch sẽ. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu thanh dễ lẫn: ch/tr thanh hỏi / thanh ngã. 3. Thái độ; Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Bảng phụ BT2 33
  34. HS: Bảng con, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn tập viết - GV đọc đoạn chính tả - Viết từ khó. - HS viết bảng con: Hùng Vương - GV đọc cho HS viết Mị Nương - Chỉnh sửa lỗi cho HS - HS viết bài - GV đọc cho HS viết - HS tự soát lỗi - Thu 3 bài nhậnxét Hoạt động 2: Hướng dần làm bài tập: - 2HS nêu Treo bảng phụ- Yêu cầu HS nêu yêu cầu 4. Bài tập : Bài 2: Nêu yêu cầu - 1HS lên bảng điền bảng phụ - ở (2). a) Điền ch hoặc tr vào chỗ trống : dưới làm vào VBT chăm ú ú ẩn uyền tin bóng uyền bàn ân ân trọng úng đích úng bạn GV- Nhận xét b) Điền vào chỗ trống : – 3 từ chỉ đồ vật có tiếng mang thanh hỏi : - 3 từ chỉ con vật có tiếng mang thanh Bài 3: Nêu yêu cầu ngã: - Yêu cầu Hs thảo luận nhóm trong 3). a) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ Vở BT. in đậm : Mặc nắng mưa gió bao Cây súng chú chắc tay Quân thù mà ló mặt Biên lớn se vùi thây. Em mong ngày khôn lớn Se vượt sóng ra khơi Cung cầm chắc tay súng Giư lấy biên lấy trời. Vân Đài b) Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ - Nhận xét trống : . nước cây sách chóng . 4. Củng cố: (chồng, trong, chong, trồng) - GV củng cố lại cách viết các tiếng 34
  35. có âm đầu là: tr / ch, thanh hỏi, - Nghe thanh ngã. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài - Nghe và thực hiện. Ôn Tiếng Việt: Luyện đọc I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con. 2. Kỹ năng: Biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên. Thuộc lòng bài thơ 3. Thái độ: Có ý thức rèn kĩ năng đọc II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: HS: Tranh SGK; Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 HD luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài, HD - HS nghe giọng đọc a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc mỗi em 2 dòng, kết hợp luyên phát âm. - GV theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho học sinh. b. Đọc từng khổ thơ. - Theo dõi giúp HS giải nghĩa từ. - 2HS đọc - HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ, kết hợp giải nghĩa từ. c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo nhóm 2. - GV quan sát d. Gọi HS đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm đọc. - GV + HS nhận xét. e. Đọc đồng thanh. - HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần 4. Củng cố: - Có cần phải giữ vệ sinh môi trường ở biển - HS trả lời. không ? 5. Dặn dò. - Về nhà học thuộc bài thơ - Nghe thực hiện ___ Ôn Toán: 35
  36. Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện các phép tính (từ trái sang phải trong một biểu thức có 2 phép tính nhân hoặc chia ). - Nhận biết về một phần mấy. 2. Kĩ năng: - Biết giải toán có phép nhân. 3. Thái độ : HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - HS: Bảng con. Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: H/d thực hành. Bài 1: Tính nhẩm - H/d làm bài. - 1 HS đọc yêu cầu BT1. - Nối tiếp nhau nêu kết quả - Nhận xét 5 4= . 5 3 = . 5 2 = . 5 1 = . 20 : 5= . 15 : 5 = . 10 : 5 = . 5 : 5 = . 20 : 4= . 5 : 3 = . - Nhận xét, chữa bài. 10 : 2 = . 5 : 1 = . Bài 2: Viết số thích hợp vào ô - 1 HS đọc yêu cầu BT2. trống (theo mẫu) : - HS làm vở, chữa bài - Nhận xét - H/d làm bài. Thừa số 5 5 5 5 5 Thừa số 3 5 5 5 - Nhận xét, chữa bài. Tích 15 20 25 30 35 40 45 50 - 1 HS đọc yêu cầu BT3. Bài 3 : Tính (theo mẫu) : - Làm bảng con Mẫu : 3 4 : 2 = 12 : 2 = 6 a) 3 8 : 4 = b) 15 : 3 6 = - Nhận xét, chữa bài. = = 4. Củng cố: - Nhắc lại nội dung luyện tập. - Nghe 36
  37. - GV: nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS về làm bài tập trong - Nghe và thực hiện VBT ; CB bài sau 37