Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018

doc 34 trang Hương Liên 15/07/2023 1340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_28_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018

  1. TUẦN 28 Soạn ngày 25/ 03/ 2018 Thứ hai ngày 26 tháng 03 năm 2018 Chào cờ: Nghe lớp trực tuần nhận xét tuần qua – Đề ra phương hướng tuần tới ___ Tập đọc: (Tiết 82+83) Kho báu I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc. 2. Kỹ năng: Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. * GDKNS: Kỹ năng tự nhận thức. Kỹ năng xác định giá trị bản thân. Kỹ năng lắng nghe tích cực. 3. Thái độ: GD học sinh yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ viết sẵn hướng dẫn đọc, tranh minh họa SGK HS: Tranh minh họa SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT chủ điểm và - Nghe, nêu nội dung tranh bài học: 3.2 Hướng dẫn luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND - HS nghe. bài, HD giọng đọc. a. Đọc từng câu: - Theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết hợp HS. luyện phát âm từ khó. b. Đọc từng đoạn trước lớp: - Bài được chia làm mấy đoạn? - HS chia đoạn - GV treo bảng phụ, HD đọc ngắt nghỉ - 2HS đọc - Theo dõi giúp HS giải nghĩa từ. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, kết hợp giải nghĩa từ. c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - Chia nhóm giao nhiệm vụ - HS đọc theo nhóm 2. 1
  2. d. HS đọc giữa các nhóm: - Đại diện nhóm đọc - Nhận xét bạn đọc. e. Đọc đồng thanh : - HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần Tiết 2 3.3 Tìm hiểu bài: - Gọi 1HS đọc câu hỏi SGK - HS đọc câu hỏi SGK Câu 1: Tìm những hình ảnh nói lên sự - Đọc đoạn 1 suy nghĩ và TLCH cần cù, sự chịu khó của vợ chồng Quanh năm hai sương một nắng, cuốc người nông dân. bẫm cày sâu từ lúc gà gáy sáng ngơi tay. - Nhờ chăm chỉ làm lụng 2 vợ chồng - HS suy nghĩ và TLCH người nông dân đã được điều gì ? Xây dựng được cơ ngơi đoàng hoàng * GDKNS: Kỹ năng tự nhận thức. Câu 2: - Hai con trai người nông dân có chăm - Đọc đoạn 2 suy nghĩ và TLCH chỉ làm ăn như cha mẹ không ? Họ ngại làm ruộng chỉ mơ chuyện hão huyền. - Trước khi mất người cha cho các con - Người cha dặn dò. Ruộng nhà có 1 kho biết điều gì ? báu, các con hãy tự đào lên mà dùng. Câu 3: Theo lời cha 2 người con đã - HS suy nghĩ và TLCH làm gì? Họ đào bới cả đám ruộng để tìm kho báu mà không thấy. Vụ mùa đến họ đành trồng lúa. Câu 4:Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu ? - HS suy nghĩ và TLCH Vì ruộng được hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất được lãm kĩ nên lúa tốt. - Cuối cùng, kho báu hai người con - HS suy nghĩ và TLCH tìm được là gì ? Kho báu đó là đất đai màu mỡ là lao *GDKNS: Kỹ năng xác định giá trị động chuyên cần. bản thân. Kỹ năng lắng nghe tích cực. Câu 5: Câu chuyện muốn khuyên - Thảo luận nhóm chúng ta điều gì? Đừng ngồi mơ tưởng kho báu, lao động chuyên cần mới là kho báu làm nên hạnh phúc ấm no. Đất đai chính là ấm no - Dán bảng phụ: Ai yêu quý đất Ai quý hạnh phúc. đai, chăm chỉ lao động trên đồng - 2 HS đọc lại ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc. 3.4 Luyện đọc lại: - Cho HS đọc truyện - 2 HS đọc lại toàn bài - GV nhận xét 2
  3. 4. Củng cố: - Qua câu chuyện em rút ra được bài - HS nêu học gì? - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và chuẩn bị giờ sau - Nghe thực hiện Toán: (Tiết 136) Kiểm tra định kì giữa kì II (Đề chung của trường) ___ Đạo đức: (Tiết 28) Giúp đỡ người khuyết tật (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Vì sao cần giúp người khuyết tật - Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật - Trẻ em khuyết tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ. 2. Kỹ năng: HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản thân. *GDKNS: Kỹ năng thể hiện sự cảm thông với người khuyết tật. 3. Thái độ: HS có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử với người khuyết tật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV – HS: Hình minh họa trongVBT Đạo đức III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Phân tích tranh - HS quan sát tranh và TLCH - Nội dung tranh vẽ gì? - 1 số HS đứng đẩy xe cho 1 bạn bị bại liệt đi học. Việc làm của các bạn nhỏ giúp được gì - HS thực hành theo cặp cho bạn khuyết tật ? - Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? - HS trả lời Vì sao ? KL: Chúng ta cần phải giúp đỡ những - Nghe 3
  4. bạn khuyết tật để các bạn có quyền được học tập. Hoạt động 2 : Trả lời theo cặp - Thực hành theo cặp (nêu những việc có thể làm để giúp người khuyết tật ) - Đại diện một số cặp trình bày KL: Tuỳ theo khả năng, điều kiện thực - Nghe tế mà em có thể giúp đỡ bạn bị khuyết tật Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến - HS đọc BT3 - Lớp thảo luận a, Giúp đỡ người khuyết tật là việc - HS bày tỏ ý kiến, nhận xét, bổ sung ý làm của mọi người nên làm. kiến b, Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là thương binh. c. Phân biệt đối trẻ em d. Giúp đỡ người thiệt thòi cho họ KL: Các ý a,b,c là đúng -Ý kiến b là chưa hoàn toàn đúng vì - Nghe mọi người khuyết tất đều cần được giúp đỡ. *GDKNS: Kỹ năng thể hiện sự cảm thông với người khuyết tật. 4. Củng cố: - GV nhắc lại ND bài. - Nhận xét giờ học - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà sưu tầm tài liệu (bài thơ, bài - Nghe thực hiện hát .) về chủ đề người khuyết tật. Soạn ngày/ 26/03/ 2018 Thứ ba ngày 27 tháng 03 năm 2018 Toán: (Tiết 137) Đơn vị, chục, trăm, nghìn I. MỤC TIÊU: 1. Kiến tthức: Ôn lại về mối quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm 2. Kĩ năng: Nắm được đơn vị nghìn, mối quan hệ giữa trăm và nghìn - Biết cách đọc và viết các số tròn trăm 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: 1 bộ ô vuông biểu diễn số dành cho GV 4
  5. HS: 1 bộ ô vuông biểu diễn số dành cho HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT và ghi tên bài lên bảng 3.2 Ôn về đơn vị chục, trăm: a. Gắn các ô vuông (các đơn vị từ 1 - HS nhìn và nêu số đơn vị, số chục đơn vị đến 10 đơn vị ) rồi ôn lại: 10 đơn vị bằng 1 chục. b. Gắn các HCN (các chục từ 1 đến 10 - HS quan sát và nêu số chục, số trăm chục) rồi ôn lại : 10 chục bằng 1 trăm 3.3 Giới thiệu một nghìn: a. Số tròn trăm - Gắn các hình vuông to - HS nêu số trăm từ 1 trăm đến 900 (các số 100, 200, 300 900 là số tròn trăm) - Nhận xét về số tròn trăm - Có 2 chữ số 0 ở phần sau cùng (tận cùng là 2 chữ số 0) b. Nghìn - Gắn các hình vuông to như SGK lên - 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn viết bảng 1000 (1 chữ số 1 và 3 chữ số 0) - HS ghi nhớ: 10 trăm bằng 1 nghìn 3.4 Thực hành: - Gắn các hình trực quan lên bảng về - Yêu cầu HS lên viết số tương ứng đơn vị, các chục, các trăm và đọc tên các số đó. 30 (3 chục) 60 (6 chục) 300 (3 trăm) VD: Viết số 40 - HS phải chọn 4 hình chữ nhật đưa trước mặt. + Viết số 200 - HS phải chọn 2 hình vuông to đặt trước mặt. - Tiếp tục tăng dần 300, 100, 500,700, - HS chọn đủ các hình vuông để 800, 900 trước mặt - 1 HS lên bảng làm cả lớp thống nhất kết quả. 4. Củng cố: - Củng cố về đơn vị, chục,trăm, nghìn - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà làm BT và chuẩn bị bài sau - Nghe thực hiện 5
  6. Kể chuyện: (Tiết 28) Kho báu I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể lại từng đoạn câu chuyện: Kho báu * Kể toàn bộ câu chuyện 2. Kỹ năng: Kể lại được từng đoạn câu chuyện và toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình với giọng điệu thích hợp, biết kết hợp lời kể với điệu bộ nét mặt. - Lắng nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xét hoặc kể tiếp phần bạn đã kể. 3.Thái độ: Giáo dục HS biết yêu lao động, chăm chỉ học hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV + HS: Sử dụng gợi ý SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT và ghi tên bài 3.2 Hướng dẫn kể: Kể từng đoạn theo gợi ý: - 1 HS đọc yêu cầu. - Cho HS đọc gợi ý của từng đoạn - HS đọc gợi ý - Mời HS kể mẫu - 2 HS làm mẫu ý 1: Hai vợ chồng chăm chỉ ý 2: Thức khuya dậy sớm ý 3: Không lúc nào nghỉ ngơi tay ý 4: Kết quả tốt đẹp - HD kể trong nhóm - HS kể từng đoạn trong nhóm - Đại diện các nhóm thi kể - Nhận xét, bổ sung - Nhận xét * Kể toàn bộ câu chuyện - HS kể bằng lời của mình - Nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất - GV nhận xét. 4. Củng cố: - Gọi HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện - 1HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện -Ai yêu qúy đất đai, ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó sẽ có cuộc 5. Dặn dò: sống ấm no hạnh phúc. - Về nhà kể cho người thân nghe - Nghe thực hiện 6
  7. Chính tả: (tiết 55) Kho báu I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nghe – viết một đoạn văn trong bài: Kho báu 2. Kỹ năng: Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu dễ lẫn. 3. thái độ: Có ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 HS: Bảng con, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn nghe, viết: - GV đọc bài chính tả 1 lần - 2 HS đọc bài - Hai vợ chồng người nông dân chịu - Hai ông bà trồng khoai, trồng cà. khó như thế nào? - Cho HS viết tiếng khó - HS tìm và viết bảng con: quanh năm, - Nhận xét, sửa chữ viết sương, lặn b) Viết bài vào vở: - HS nghe - viết bài vào vở - GV đọc cho HS viết. - GV quan sát giúp đỡ HS c) Nhận xét - chữa bài: - Đọc lại bài cho HS soát bài - HS đổi vở nhau soát lỗi - Thu 2 bài nhận xét - Nộp vở 3.3 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống uơ hay ua? - 1 HS đọc yêu cầu làm bài tập - Cho HS làm bảng con - Làm bảng con, giơ bảng nhận xét Voi huơ vòi, mùa màng, thuở nhỏ, chanh chua Bài 3 (a) GV treo bảng phụ - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm vào VBT - HS làm vào vở bài tập - 2 HS lên bảng chữa a. Ơn trời mưa nắng phải thì Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu Công lênh chẳng quản bao lâu Ngay nay nước bạc, ngày sau cơm vàng 4. Củng cố: 7
  8. - Gv nhắc lại ND bài. - Nghe - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Nghe thực hiện - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau Thể dục Thầy Dương soạn giảng ___ Tiết đọc thư viện Soạn giáo án riêng Soạn ngày: 27/03/2018 Thứ tư ngày 28 tháng 03 năm 2018 Tập đọc: (Tiết 84) Cây dừa I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Cây dừa giống như một con người, gắn bó với đất trời, với thiên nhiên xung quanh 2. Kỹ năng: Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát. Học thuộc lòng bài thơ. 3. Thái độ: GD học sinh biết yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh SGK, bảng phụ ghi câu luyện đọc HS: Tranh minh họa SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT bài qua tranh - Quan sát nội dung tranh và nêu. 3.2 HD luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND - HS nghe. bài, HD giọng đọc. a. Đọc từng câu: - Theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết HS. hợp luyện phát âm từ khó. b. Đọc từng đoạn trước lớp: - Bài được chia làm mấy đoạn? - HS chia đoạn 8
  9. - GV treo bảng phụ, HD đọc ngắt nghỉ - 2HS đọc - Theo dõi giúp HS giải nghĩa từ. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, kết hợp giải nghĩa từ. c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS đọc theo nhóm 2. - Chia nhóm giao nhiệm vụ d. Gọi đọc giữa các nhóm: - Đại diện nhóm đọc - Nhận xét bạn đọc. e. Đọc đồng thanh : - HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần 3.3 Tìm hiểu bài: - Gọi 1HS đọc câu hỏi SGK - 1HS đọc câu hỏi SGK - HS thảo luận trả lời - Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn, + Lá (tàu) dừa: như bàn tay dang ra thân, quả) được so sánh với những gì ? đón gió, như chiếc mây xanh + Ngọn dừa: Như đầu của người biết gật gọi trăng + Thân dừa: Mặc tấm áo bạc phếch + Quả dừa như đàn lợn những hũ rượu - Cây dừa gắn bó với thiên nhiên (gió Với gió: dang tay đón, gọi gió trăng, mây, nắng, đàn cò) như thế nào? Với trăng: Gật đầu gọi trăng Với mây: Là chiếc lược chải vào mây Với nắng: làm dịu nắng trưa Với đàn cò: hát rì rào cho đàn cò đánh nhịp - Em thích những câu thơ nào vì sao? - HS phát biểu - GV rút ra ND: - Cây dừa giống như một con người, - 2HS nhắc lại gắn bó với đất trời, với thiên nhiên xung quanh 3.4 Luyện đọc - HTL: - HS học thuộc lòng theo lớp, dãy bàn - 2 HS đọc bài. - Nhận xét 4. Củng cố: - Gọi 1HS đọc thuộc lòng bài thơ - 1HS đọc - GV nhận xét giờ học 5. Dặn dò: Về nhà học thuộc bài thơ - Nghe thực hiện và chuẩn bị bài sau 9
  10. Toán: (Tiết 138) So sánh số tròn trăm I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết thứ tự các số tròn trăm, so sánh các số tròn trăm. 2. Kỹ năng: Biết cách so sánh các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số 3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong giờ học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Các hình vuông to biểu diễn 100 ô vuông nhỏ (10 chục) HS: Hình minh họa SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: 100, 200, 300, 400 - HS viết bảng con : 100, 200, 300, 400 - Nhận xét, chữa bài 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT và ghi tên bài - HS quan sát lên bảng 3.2 Lý thuyết: - GV gắn các hình vuông biểu diễn các số trình bày như sgk - Yêu cầu HS ghi số ở dưới hình biểu - HS ghi số : 200 và 300 diễn - Hãy so sánh trên hình biểu diễn - Số 200 nhỏ hơn 300 - Gọi HS lên điền > 200 Số 300 và số 200 thì như thế nào? Cả lớp đọc: hai trăm bé hơn ba trăm, ba trăm lớn hơn hai trăm - GV viết lên bảng - HS so sánh 500 400 600 > 500 200 > 100 3.3 Thực hành: Bài 1: Điền dấu ? - 1HS đọc yêu cầu - HDHS quan sát sgk và điền dấu - Quan sát điền dấu SGK nêu kq 100 100 500 > 300 10
  11. Bài 2 : Điền các dấu >, 300 300 > 200 700 500 500 = 500 900 < 1000 Bài 3: Số? - 1HS đọc yêu cầu - GV ghi lên bảng BT3 - HS lần lượt điền các số tròn trăm còn thiếu. 100 200 400 - Nhận xét, chữa bài 4. Củng cố: - Củng cố so sánh các số tròn trăm. - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài, làm BT trong - Nghe thực hiện VBT và chuẩn bị giờ sau Mĩ thuật Thầy Tiền soạn giảng Tập viết: (Tiết 28) Chữ hoa Y I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Tập viết chữ hoa Y, từ Yêu và cụm từ ứng dụng Yêu lũy tre làng. 2. Kỹ năng: Viết được chữ hoa Y theo cỡ vừa và nhỏ; biết viết cụm từ ứng dụng Yêu lũy tre làng cỡ nhỏ, đúng mẫu và nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Mẫu chữ Y, bảng phụ viết sẵn dòng ứng dụng HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn địn tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con chữ X hoa 11
  12. - 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng - Viết bảng lớp : Xuôi 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 HD viết chữ hoa: - Cho HS quan sát chữ hoa Y mẫu - HS quan sát nhận xét - Nêu cấu tạo chữ Y cỡ vừa Cao 8 li (9 đường kẻ) - Gồm 2 nét là nét móc 2 đầu và nét khuyết ngược - Nêu cách viết N1: Viết như nét 1 chữ u N2: Từ điểm dừng bút của N1, rê bút lên ĐK6, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược, kéo dài xuống ĐK4, dưới đường kẻ 1, DB ở ĐK2 - GV vừa viết lên bảng vừa nhắc lại - Theo dõi cách viết. - HD viết bảng con - HS viết bảng con: Y 3.3 Hướng dẫn viết cụm từ ứng - 1HS đọc cụm từ ứng dụng: Yêu lũy tre dụng: làng. - Treo bảng phụ - Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng + Tình cảm yêu làng xóm, quê hương của - Nêu nhận xét người Việt Nam ta. Độ cao của các chữ cao 4 li - Y Độ cao của các chữ cao 2,5 li ? - l,y,g Độ cao của các chữ cao 1,5 li ? - t Độ cao của các chữ cao1,25 li ? - r Độ cao của các chữ cao 1 li ? - Còn lại Nêu cách nối nét Nét cuối của chữ y nối với nét đầu của chữ ê. - Hướng dẫn viết bảng con - HS viết bảng con chữ : Yêu 3.4 Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết : - Nêu yêu cầu viết - Quan sát giúp đỡ - Viết bài vào vở 3.5 Nhận xét, chữa bài: GV thu vở nhận xét - Nộp vở 4. Củng cố: - Củng cố lại cách viết chữ hoa Y. - HS nhắc lại 5. Dặn dò: - Về nhà viết phần bài tập ở nhà - Nghe thực hiện 12
  13. Soạn ngày: 28/03/2018 Thứ năm ngày 29 tháng 03 năm 2018 Toán: (Tiết 139) Các số tròn chục từ 110 đến 200 I. MỤC TIÊU: 1. Klến thức: Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200: gồm các trăm, các chục, đơn vị. 2. Kĩ năng: Biết đọc và viết các số trong chục từ 110 đến 200. So sánh được các số tròn chục. Nắm được thứ tự các số tròn chục đã học 3. Thái độ: Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Sử dụng Các hình vuông to biểu diễn 100 ô vuông, 10 ô vuông(SGK) HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - HS làm bảng con - So sánh các số tròn trăm a. 600 800 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài 3.2 Lý thuyết: a. Số tròn chục từ 110 đến 200 - Ôn tập các số tròn chục đã học - Gọi HS nêu các số tròn chục đã biết - Nêu tên các số tròn chục và cách viết 10, 20, 30 .100 - Nhận xét đặc điểm của số tròn chục - Số tròn chục có chữ số tận cùng bên phải là chữ số 0 b. Học tiếp các số tròn chục - Như sgk - Nêu vấn đề học tiếp các số tròn chục - HS quan sát dòng 1 của bảng và - HS nêu : 1 trăm, 1 chục và 0 đơn vị nhận xét, có mấy trăm, mấy chục, mấy - HS điền: 110 đơn vị? - Đọc: một trăm mười - Cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến 200 c. So sánh các số tròn chục: - GV ghi lên bảng - Quan sát - Yêu cầu 1 HS viết số và điền dấu - HS viết số và điền dấu > 120 - Nhận xét các chữ số ở các hàng - Hàng trăm: Chữ số hàng trăm đều là 1 - Hàng chục 3 > 2 cho nên 130 > 120 13
  14. (điền dấu > vào chỗ trống) 3.3 Thực hành: Bài 1 : Viết(theo mẫu) - 1HS đọc yêu cầu - GV kẻ bảng - HS làm bài vào SGK, 2HS lên bảng Viết Đọc số Viết Đọc số số số 130 Một trăm 190 Một trăm - Đọc viết số tròn chục ba mươi chín mươi 150 Một trăm 160 Một trăm năm mươi sáu mươi Bài 2 : >, 130 120 > 110 130 , 170 140 = 140 190 > 150 150 130 * Bài 4 : Số? - Gọi HS nêu kết quả - HS nêu kết quả Thứ tự các số tròn chục từ 110 đến 110,120,130,140,150,160,170,180, 200 190,200 *Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành - HS tự xếp hình hình tứ giác 4 Củng cố: - Củng cố về các số tròn chục - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà học bài làm BT và chuẩn bị - Nghe thực hiện bài sau. 14
  15. Luyện từ và câu: (Tiết 28) Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì? 2. Kỹ năng: Nêu được một số từ ngữ về cây cối. Biết đặt, trả lời câu hỏi với cụm từ: Để làm gì ? Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Bảng phụ BT3 HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT và ghi tên bài lên bảng 3.2 HD làm bài tập: Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm - Lớp làm nháp - HS miệng nối tiếp - Chốt lại lời giải - Cây lương thực, thực phẩm - Lúa, ngô, khoan, sẵn, đỗ tương, đỗ xanh, lạc vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, xu hào, rau cải . - Cây ăn quả - Cam, quýt, xoài, táo, ổi, na mận, roi, lê, dưa hấu, nhãn hấu . - Cây lấy gỗ - Xoan, lim, gụ, táu, xến - Cây bóng mát - Bàng, phượng, bằng lăng - Cây hoa - Cúc, đào, mai, lan, huệ, hồng . - Còn một số vừa cho quả, vừa cho bóng mát, (cây dâu ) Bài 2: - Dựa vào bài tập 1 đặt và trả lời câu - 2 HS làm mẫu hỏi với cụm từ để làm gì? - HS1 hỏi : Người trồng lúa để làm gì? - HS2 đáp : Người ta trồng lúc để lấy gạo ăn. 15
  16. - Từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo yêu cầu bài tập Bài 3: (viết) - 1 HS đọc yêu cầu - Lớp làm vào VBT, 2HS đọc bài làm - GV treo bảng phụ Lời giải Chiều qua, Lan bố. Trong điều. Song " Con về, bố nhé" 4. Củng cố: - Củng cố lại bài học - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau - Nghe thực hiện Chính tả: Nghe – viết Cây dừa I. MỤC TIÊU: 3. Kiến thức: Nghe - viết bài chính tả theo thể thơ lục bát trong bài thơ Cây dừa. 2. Kỹ năng: Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 8 dòng đầu của bài thơ Cây dừa. Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn s/x.Viết đúng các tên riêng Việt Nam 3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ bài BT3 HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết theo lời của GV - Lớp viết bảng con (búa liềm, thuở bé, quở trách) - Nhận xét bài viết của HS - Cả lớp viết bảng con 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT đoạn viết 3.2 Hướng dẫn nghe – viết: a) Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc thơ 1 lần - 2 HS đọc bài - Nêu nội dung đoạn trích ? + Tả các bộ phận lá, thân, ngọn quả của cây dừa; làm cho cây dừa có hình dáng, hành động như con người. - Cho HS viết tiếng khó - HS tìm và viết bảng con: dang tay, hũ 16
  17. rượu, tàu dừa b) Viết bài vào vở: - GV đọc cho HS viết. - HS nghe - viết bài vào vở - GV quan sát giúp đỡ HS c) Chấm - chữa bài: - Đọc lại bài cho HS soát bài - HS đổi vở nhau soát lỗi - Thu vở nhận xét - Nộp vở 3.3 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 : (a) - HS đọc yêu cầu bài - Hướng dẫn HS làm - HS làm theo nhóm - 2 nhóm lên bảng làm (tiếp sức) - HS đọc lại Tên cây cối bắt đầu bằng s: Sắn, sim, sung, si, súng, sấu Nhận xét chữa bài Tên cây cối bắt đầu bằng x: Xoan, xà cừ, xà nu Bài tập 3 : - 1 HS đọc yêu cầu bài - Treo bảng phụ đã viết đoạn thơ - HS làm bảng con - 2 HS đọc lại đoạn thơ Lời giải: Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Điện Biên 4. Củng cố: - Nhận xét giờ - Nhắc lại quy tắc viết tên riêng Việt - 1HS nhắc lại Nam; viết hoa chữ cái đứng đầu mỗi tiếng trong tên riêng. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài, làm BT2b và - Nghe thực hiện chuẩn bị bài sau. Thủ công: (Tiết 28) Làm đồng hồ đeo tay (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy 2. Kỹ năng: Làm được đồng hồ đeo tay 3. Thái độ: Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy HS: Giấy thủ công, giấy màu, keo, hồ dán, bút chì, bút màu, thước kẻ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 17
  18. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nêu cách làm đồng hồ - 1HS nêu 3. Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: HD lại quy trình - Cho học sinh nhắc lại quy trình làm - HS nêu đồng hồ. + Bước 1: Cắt thành các nan giấy + Bước 2: Làm mặt đồng hồ + Bước 3: Gài dây đồng hồ + Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ. Hoạt động 2: Thực hành - Cho HS thực hành làm đồng hồ theo - HS thực hành theo nhóm các bước đúng quy trình nhằm rèn luyện kỹ năng. - Nhắc nhở học sinh: Nếp gấp phải sát, miết kĩ. Khi gài dây đeo có thể bóp nhẹ hình mặt đồng hồ để gài dây đeo cho dễ. Hoạt động 3: Nhận xét sản phẩm - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. - HS nhận xéts sản phẩm. - GV nhận xét tuyên dương 4. Củng cố: - GV cho HS nhắc lại các bước - 2 HS nêu. - Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần học - HS nghe tập của học sinh 5. Dặn dò: - Chuẩn bị cho tiết học sau - Nghe thực hiện Âm nhạc Cô Chang soạn giảng 18
  19. So¹n ngµy 29/03/2018 Thứ sáu ngày 30 tháng 03 năm 2018 Toán: (Tiết 140) Các số từ 101 đến 110 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhận biết được các số từ 101 đến 110; biết thứ tự các số từ 101 đến 110 2. Kỹ năng: Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110; so sánh được các số từ 101 đến 110. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác và tích cực trong giờ học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Hình minh họa SGK HS: Hình minh họa SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc số : 110, 120, 130, 200 - Nhận xét, bổ sung - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài 3.2 Lý thuyết: a. Đọc và viết số 101, 110 - Cho HS quan sát hình vẽ SGK + Có mấy trăm, mấy chục và mấy đơn - Xác định số trăm, số chục, số đơn vị? vị - HD viết và đọc số 101 - Viết số: 101 - HS nêu cách đọc số : Một trăm linh một - Viết và đọc số 102 - Viết số: 102 - HS nêu cách đọc số : Một trăm linh hai - HS đọc - Tương tự như các số khác 103, 104, 109 - Cho HS nhận xét và điền số thích hợp vào ô trống, nêu cách đọc. - GV viết bảng 101 109 - Cả lớp đọc 3.3 Thực hành: Bài 1: Mối số dưới đây ứng với cách - 1HS đọc yêu cầu đọc nào? - HS nêu miệng kết quả 107 (a) 102 (d) 19
  20. 109 (b) 105 (e) 108 (c) 103 (g) Bài 2: Số? - HS nêu yêu cầu - Vẽ tia số lên bảng - Quan sát - Gọi HS lên điền - 1HS lên bảng điền Bài 3: >, 101 105 > 104 105 = 105 109 > 108 109 < 110 *Bài 4: - HS đọc dãy số a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 103, 105, 106, 107, 108 b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé. 110, 107, 106, 103, 100 4. Củng cố: Gọi 1HS đọc lại các số từ - 1HS đọc 101 đến 110. 5. Dặn dò: Về nhà làm ôn bài - Nghe thực hiện ___ Tập làm văn: Tiết 28 Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể. 2. Kỹ năng: Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn, viết được các câu trả lời cho một phần. *GDKNS: Kỹ năng giao tiếp. Kỹ năng lắng nghe tích cực. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ SGK. HS: Tranh minh họa SGK, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - 4 HS thực hành đóng vai VD: Chúc mừng bạn đạt giải cao trong kì 20
  21. thi. - HS 1,2,3 nói lời chúc mừng HS4 - Bạn giỏi quá ! bọn mình chúc mừng bạn. - Chia vui với bạn nhé ! Bọn mình rất tự hào về bạn - HS 4 đáp - Mình rất cảm ơn bạn - Các bạn làm mình cảm động quá. Rất cảm ơn các bạn. - Nhiều HS thực hành đóng vai Bài 2 (Miệng) - 1 HS đọc đoạn văn quả măng cụt và trả lời câu hỏi - Cho HS xem tranh ảnh quả măng cụt - Lớp đọc thầm theo - Từng cặp HS hỏi đáp theo các câu HS1: mời bạn nói về hình dáng bên hỏi. ngoài của quả măng cụt. Quả hình gì ? HS2: tròn như quả cam HS1: Quả to bằng chừng nào ? HS2: Quả to bằng nắm tay trẻ em HS1: Bạn hãy nói ruột quả màu gì? HS2: Ruột trắng muốt như hoa bưởi. - Nhiều học sinh nối tiếp nhau hỏi đáp - Nhận xét *GDKNS: Kỹ năng giao tiếp. Bài 3 (viết) - Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - HS viết vào VBT - Nhiều HS đọc bài trước lớp *GDKNS: Kỹ năng lắng nghe tích cực. - Nhận xét 4 Củng cố : - Gv nhắc lại ND bài - Nghe - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Nghe thực hiện - Về nhà ôn bài chuẩn bị bài giờ sau. ___ Tự nhiên - xã hội: (Tiết 28) Một số loài vật sống trên cạn I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nói tên và nêu ích lợi của 1 số loài vật sống trên cạn 2. Kỹ năng: Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống trên cạn đối với con người. 21
  22. *GDKNS: Kỹ năng quan sát, tìm kiếm và sử lý các thông tin về động vật sống trên cạn. Kỹ năng ra quyết định. Phát triển kĩ năng hợp tác và kỹ năng giáo tiếp thông qua các hoạt động học tập. 3. Thái độ: GD học sinh biết chăm sóc, bảo vệ các loài vật II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC: GV: Hình vẽ trong sgk; HS: Hình minh họa SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên các loài vật sống dưới nước ? - 3 HS nêu trên cạn, trên không ? 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Làm việc với sgk - HS quan sát tranh sgk - Chỉ nói đúng con vật có trong hình - Làm việc theo nhóm đôi Hình vẽ con gì ? Hình 1 : Con lạc đà sống ở sa mạc Hình 2 : Con bò sống ở đồng cỏ Hình 3 : Con hươu sống ở đồng cỏ và hoang dã. Hình 4: Con chó, chúng ăn xương, thịt và nuôi trong nhà. Hình 5:Thỏ rừng sống hoang dã thích ăn cà rốt. Hình 6: Con hổ sống trong rừng, chúng ăn thịt sống hoang dại. Hình 7: Con gà chúng ăn giun, ăn thóc được nuôi trong nhà. - Trong những con vật được kể con - Con lạc đà. Vì nó có bướu chứa nước, nào sống ở sa mạc? tại sao sống ở sa chịu được nóng. mạc - Kể tên con vật sống trong lòng đất ? - Con thỏ, con chuột - Con nào ăn cỏ ? - Con hươu, con bò - Con nào ăn thịt ? - Con hổ, con chó sói *GDKNS: Kỹ năng quan sát, tìm kiếm và sử lý các thông tin về động vật sống trên cạn. Kết luận: Có rất nhiều loài vật sống - Nghe trên mặt đất như: Voi, ngựa, chó, gà, hổ Có loài vật đào hang sống dưới đất như: thỏ, giun Chúng ta cần bảo vệ các loài vật có trong tự nhiên, đặc 22
  23. biệt là các loài vật quý hiếm. Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh - Các nhóm đếm tranh ảnh đã được sưu tầm để cùng quan sát. - Các nhóm trưng bày sản phẩm của *GDKNS: Kỹ năng ra quyết định. mình. Phát triển kĩ năng hợp tác và kỹ năng giáo tiếp thông qua các hoạt động học tập. Hoạt động 3: Đố bạn con gì ? - Chia 2 nhóm yêu cầu các nhóm cử đại diện chơi trò chơi HS N1: Bắt chiếc tiếng con vật - HS chơi thử HS N2: Nói tên con vật - HS chơi theo nhóm. - Nhận xét tuyên dương 4. Củng cố: - GV nhắc lại ND bài - Nghe - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Nghe thực hiện - Về nhà sưu tầm tranh ảnh, làm BT và chuẩn bị giờ sau Thể dục Thầy Dương soạn giảng 23
  24. Sinh hoạt: Nhận xét tuần 28 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần. - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. II. NỘI DUNG: A. Kiểm điểm các mặt hoạt động của lớp trong tuần 28. 1. Kiến thức, kĩ năng: - Các em đều có ý thức học tập khá tốt. Đi học đầy đủ. Làm bài tập khá đầy đủ khi đến lớp. - Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: em Duy, Nga, Chức, Hoàng, Thương. - Chưa thuộc lòng bảng chia: em Bình, Trường. 2. Năng lực: - Biết thực hiện công tác giữ gìn vệ sinh, tự chuẩn bị được đồ dùng trong tiết học. Chấp hành nội quy lớp học. 3. Phẩm chất: - Có tinh thần tích cực tham gia các hoạt động giáo dục. Đi học đều, đúng giờ. - Biết kính trọng người lớn. Đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau. 4. Kĩ năng sống: - Các em thực hiện tốt không chơi gần đường dây điện. 5. Kể chuyện Bác Hồ: Bác quye trọng con người. B. Phương hướng tuần 29 - 100% học sinh đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng, sách vở - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Giữ gìn lớp học tương đối sạch sẽ. - Ôn tập và kiểm tra định kì giữa học kì 2 môn Toán. * Kĩ năng sống: - Tiếp tục giáo dục học sinh thực hiện tốt công tác giữ vệ sinh trong ăn uống. 24
  25. TUẦN 28 Thứ tư ngày 29 tháng 3 năm 2017 Chiều: Luyện viết Kho báu I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nghe – viết một đoạn văn trong bài : Kho báu 2. Kỹ năng: Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu dễ lẫn. 3. thái độ: - Có ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ HS: Bảng con, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1. Hướng dẫn chính tả - GV đọc đoạn chính tả - HS theo dõi - Viết từ khó. - HS viết bảng con: cuốc bẫm, gà gáy, - Chỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc cho HS viết - HS viết bài - HS tự soát lỗi - 2HS nêu - Thu 1 bài nhận xét. 4. Bài tập : Hoạt động 2. Hướng dần làm bài tập: Treo bảng phụ- Yêu cầu HS nêu yêu cầu Bài 2: Nêu yêu cầu 2.2. Viết lại các từ ngữ cho đúng chính tả : - Cho 1HS lên bảng điền bảng phụ, huơ vòi, thuở xưa, quờ quạng, quở ở dưới làm vào VBT trách. - Nhận xét Bài 3: Nêu yêu cầu (3). a) Điền vào chỗ trống s hoặc x để có - Yêu cầu Hs thảo luận nhóm trong tên các loài cây : vở BT. cây oan; cây oài cây ấu; cây ung 25
  26. cây u u; cây hoa úng b) Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống : nhường ; trọng quả ; trắng (kính, chín, tinh, nhịn) Viết lại các từ ngữ cho đúng chính tả : huơ vòi, thuở xưa, quờ quạng, quở trách. (3). a) Điền vào chỗ trống s hoặc x để có tên các loài cây : cây oan; cây oài cây ấu; cây ung cây u u; cây hoa úng b) Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống : nhường ; trọng quả ; trắng 4. Củng cố (kính, chín, tinh, nhịn) - Nhận xét giờ học - Nghe 5. Dặn dò: - Nghe và thực hiện - Chuẩn bị bài sau ___ Luyện đọc Cây dừa I. Môc tiªu : 1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài : Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên. 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ hơi đúng. 3. Thái độ : HS yêu quý thiên nhiên, gắn bó với thiên nhiên và biết bảo vệ môi trường. II. §å dïng d¹y- häc : GV : Bảng nhóm BT3 HS : sgk, vở BT III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: 26
  27. 3.2 Yêu cầu học sinh đọc bài: - Theo dõi – Chỉnh sửa ngắt nghỉ hơi theo chỉ dẫn - HS lần lượt đọc – Nhận xét bạn 3.3 Đọc từng đoạn: - Yêu cầu HS đọc - Hs thực theo yêu cầu 4 Bài tập: Bài 3. Nối tên bộ phận của cây dừa ghi - 2 HS nêu yêu cầu bt 3 ở cột A với sự vật so sánh ghi ở cột B : Hoạt động nhóm- Đại diện nêu - Chia nhóm phát bảng nhóm A B đàn lợn con (a) Tàu, lá nằm trên cao dừa (1) chiếc lược chải vào mây xanh (2) - Gv nhận xét – Tuyên dương (b) quả bao hũ rượu dừa đeo quanh cổ (3) Bài 4. Khoanh tròn các chữ cái trước - HS nêu yêu cầu bt 4 những dòng nói về cây dừa cùng các vật - Hs làm vào VBT – 1HS làm vào bảng phụ- Nhận xét khác tô đẹp thêm cảnh thiên nhiên. a – Tàu lá dừa như cánh tay dang rộng để đón gió. b – Tàu lá dừa như chiếc lược chải vào mây xanh. c – Lá dừa đu đưa trước gió như người đang múa. d – Đàn cò bay đi bay về trên cây dừa như đánh nhịp. e – Tiếng lá dừa reo trước gió làm dịu cái nắng gắt buổi trưa. g – Chùm quả dừa như đàn lợn con chạy quanh mẹ. - Gv nhận xét – Tuyên dương h – Hoa dừa sáng cùng ánh sao soi 4. Củng cố : trong đêm hè. - Em cảm nhận được điều gì qua bài - HS nêu: Cây dừa theo cách nhìn của thơ ? nhà thơ nhỏ tuổi Trần Đăng Khoa giống như một con người gắn bó với trời đất, với thiên nhiên xung quanh. 27
  28. 5. Dặn dò : Đọc lại bài, đọc thêm bài Bạn có biết - Nghe và thực hiện ? Ôn Toán: Luyện tập I. Môc tiªu : 1.Kiến thức: - Biết cách so sánh các số tròn trăm ; Nắm được thứ tự các số tròn trăm ; 2. Kỹ năng : - Biết so sánh các số tròn trăm ; Biết thứ tự các số tròn trăm ; Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. §å dïng d¹y- häc : GV : Bảng phụ BT2 HS : Bảng con BT4, vở BT III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: H/d thực hành. Bài 1: Số? - 1 HS đọc BT1, làm bài vào vở BT a) 10 đơn vị bằng chục - H/d làm bài. b) 10 chục bằng GV nhận xét, chữa bài. c) 10 trăm bằng Bài 2: Đọc, viết (theo mẫu) : - H/d làm bài. - 1 HS đọc BT2 - HS làm vở, 1 em làm bảng phụ Viết Đọc 100 Một trăm 200 300 Bốn trăm 500 Sáu trăm GV nhận xét, chữa bài. Bảy trăm 800 Chín trăm Một nghìn 28
  29. - 1 HS đọc BT3, làm bài rồi chữa bài Bài 3: Điền dấu > < = 200 . . 300 600 . . 500 400 . . 400 400 . . 500 600 . . 700 800 . . 700 800 . . 600 100 . . 200 900 . . 1000 - 1 HS đọc BT4, viết các số vào bảng con. Bài 4: Viết các số tròn trăm theo 100, 200, . ., . ., . ., . ., . ., thứ tự từ bé đến lớn : . ., . . GV : nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố: - Nghe GV: nhận xét giờ học - Nghe và thực hiện 5. Dặn dò: Dặn HS về ôn bài và CB bài sau 29
  30. Chiều Luyện viết: (tiết 4- tuần 27) Sông Hương I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Sông Hương 2. Kĩ năng: Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có âm đầu r/gi/d hoặc vần ưt, ưa. 3. Thái độ: Rèn kỹ năng giữ vở sạch viết chữ đẹp cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC HS: Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: cuống quýt - Đọc cho HS viết: - HS theo dõi - GV nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn tập viết: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị : - GV đọc đoạn viết - Nói tên các màu sắc tả về sông - HS theo dõi Hương? - HS trả lời - Hướng dẫn HS viết bảng con. - HS viết bảng con: bức tranh, bao - Chỉnh sửa lỗi cho HS trùm, riêng b. Viết bài vào vở: - HS nghe viết bài vào vở - Đọc cho HS viết - Quan sát hướng dẫn HS yếu c. Nhận xét, chữa bài: - Đọc lại bài để HS soát lỗi - HS Đổi vở nhau soát lỗi - Thu bài nhận xét. - Nộp vở 3.3 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 Viết đoạn văn khoảng 5 câu nói về một con vật nuôi mà em thích. - Gọi HS nêu yêu cầu - HS HS nêu yêu cầu - Hoạt động nhóm – Đại diện nêu - Nhận xét 30
  31. Gợi ý : - Con vật nuôi mà em thích là con gì ? - Nó to bằng cái gì ? Lông nó màu gì ? - Nó thường ăn những gì ? GV- Nhận xét - Nó có ích lợi gì đối với con người ? 4. Củng cố: - GV củng cố lại cách viết các tiếng có âm đầu là : tr / ch, thanh hỏi, thanh - Nghe ngã. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài, làm BT và - Nghe và thực hiện chuẩn bị bài sau Luyện đọc: (tiết 1 – tuần 28) Kho báu I. Môc tiªu : 1.Kiến thức : HS hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc. 2. Kỹ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, ngắt, nghỉ hơi đúng. 3. Thái độ : Giáo dục HS biết yêu quý lao động. II. §å dïng d¹y- häc : GV : Tranh minh hoạ SGK III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài: Voi nhà, trả lời câu - 2 HS đọc hỏi: Qua bài cho em biết điều gì ? GV : nhận xét 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: - HS lần lượt đọc – Nhận xét bạn 3.2 Yêu cầu học sinh đọc bài: - Theo dõi – Chỉnh sửa ngắt nghỉ hơi theo chỉ dẫn - Hs thực theo yêu cầu 3.3 Đọc từng đoạn: - Yêu cầu HS thay đổi giọng đọc ở nhưng câu in đậm( trong dấu ngoặc kép) để phân biệt lời kể và lời nhân vật 31
  32. 4. Bài tập: Bài 3. Khoanh tròn các chữ cái trước - 2 HS nêu yêu cầu bt 3 - Thảo luận nhóm- Đại diện nêu những dòng nói về đức tính chịu khó của hai vợ chồng người nông dân: a – Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu. b – Ra đồng từ lúc gà gáy sáng. c – Trở về nhà khi đã lặn mặt trời. d – Gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng. e – Không cho đất nghỉ, chẳng lúc nào ngơi tay. g – Trồng lúa xong lại trồng khoai, trồng cà. - Gv nhận xét – Tuyên dương h – Trước khi chết, dặn các con đào kho báu ở ruộng nhà để dùng. Bài 4. Làm theo lời cha, hai người con - 2 HS nêu yêu cầu bt 4 đã được gì ? Khoanh tròn chữ cái trước a – Lấy được nhiều của cải ở kho ý trả lời đúng : báu. b – Thu hoạch được nhiều lúa trong mấy mùa liên tiếp. - Gv nhận xét – Tuyên dương c – Lấy được của cải trong kho báu, thu hoạch được nhiều lúa. Bài 5. Người cha muốn khuyên các con - 2 HS nêu yêu cầu bt 5 điều gì khi dặn các con đào kho báu a – Chỉ cần đào của cải ở kho ? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời báu là được sống sung sướng. đúng : b – Cần chăm chỉ làm đất thật kĩ và trồng lúa thì sẽ có cuộc sống đầy đủ. 32
  33. c – Cứ đào bới đất mãi thì nhất 4. Củng cố : định sẽ tìm được kho báu. - Từ câu chuyện Kho báu, các em rút ra - HS nêu: Ai chăm học, chăm làm, bài học gì cho bản thân ? người ấy sẽ thành công, sẽ hạnh - Nhận xét giờ học. phúc, có nhiều niềm vui. 5. Dặn dò : Đọc lại bài, CB bài sau Cây dừa. - Nghe và thực hiện ___ Ôn Toán: (tiết 2 – tuần 27) Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố về phép tính có số 1, số 0. Tìm thừa số, số bị chia. 2. Kĩ năng: Biết giải toán có phép chia 3. Thái độ : HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Bảng con. Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS đọc BT1. - H/d làm bài. - Nối tiếp nhau nêu kết quả - Nhận xét 0 + 4 = 3 1 = 0 : 5 = 4 + 0 = 1 3 = 0 : 3 = 4 0 = 3 : 3 = 0 : 4 = - Nhận xét, chữa bài. 0 4 = 3 : 1 = 0 : 2 = - 1 HS đọc BT2 Bài 2: Tính (theo mẫu) : - H/d làm bài. - Hs làm vào vở BT - Chữa bài- nhận xét a) 5cm 3 = 15 cm 4dm 2 = 2l 10 = - Nhận xét, chữa bài. 33
  34. Bài 3 : Tìm x : b) 12cm : 4 = 3 cm 8dm : 2 = 20l : 5 = - H/d làm bài. - 1 HS đọc BT3 - HS làm bảng con - Nhận xét, chữa bài. - Giơ bảng, nhận xét Bài 4 a) x 4 = 16 b) 3 x = 15 c) x : 5 = 2 - H/d làm bài. - 1 HS đọc BT4 - HS làm vào nháp -1HS làm vào bảng phụ. Người ta xếp đều 20 khách đi thăm quan vào 5 thuyền. Hỏi mỗi thuyền xếp mấy khách đi 4. Củng cố: thăm quan ? - Nhắc lại nội dung luyện tập. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS về làm bài tập trong VBT ; CB bài sau - Nghe và thực hiện ___ 34