Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018

doc 32 trang Hương Liên 15/07/2023 1460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_32_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018

  1. TUẦN 32 Soạn 20/04/2018 Thứ bảy ngày 21 tháng 04 năm 2018 Chào cờ: Tập trung toàn trường ___ Tập đọc: (Tiết 94+95) Chuyện quả bầu I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa các từ ngữ: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên. - Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. 2. Kỹ năng: Đọc mạch lạc toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng. *THQPAN: Kể chuyện về sự đoàn kết giữa các dân tộc anh em làm nên sức mạnh to lớn để chiến thắng kẻ thù xâm lược. 3. Thái độ: Giáo dục HS tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc. HS: Tranh minh họa SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: “Cây và hoa bên lăng Bác” - 2 HS đọc tiếp nối - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: GT qua tranh - Quan sát nhận xét nội dung tranh 3.2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài, - HS nghe. HD giọng đọc. a. Đọc từng câu: - Theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho HS - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết hợp luyện phát âm từ khó. b. Đọc từng đoạn trước lớp: - Bài được chia làm mấy đoạn? - HS chia đoạn - GV treo bảng phụ, HD đọc ngắt nghỉ - 2HS đọc - Theo dõi giúp HS giải nghĩa từ. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, kết hợp giải nghĩa từ. c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - Chia nhóm giao nhiệm vụ - HS đọc theo nhóm 2. d. Gọi HS đọc giữa các nhóm: - Đại diện nhóm đọc - Nhận xét bạn đọc. e. Đọc đồng thanh : - HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần 1
  2. Tiết 2 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ? - Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt khắp nơi và khuyên họ hãy chuẩn bị cách phòng lụt. Câu 2: - Hai vợ chồng làm cách nào để thoát - Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ nạn lụt ? to, khoét rỗng, chuẩn bị đủ thức ăn đủ bảy ngày bảy đêm rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết hạn bảy ngày mới chui ra. - Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và - Cỏ cây vàng úa.Mặt đất không 1 bóng muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? người Câu 3: - Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ - Người vợ sinh ra một quả bầu. Khi đi chồng sau nạn lụt ? làm về hai vợ chồng nghe thấy tiếng nói lao xao. Người vợ lấy dùi, dùi vào quả bầu thì có những người từ bên trong nhảy ra. - Những con người đó là tổ tiên những - Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê - đê, Ba tân tộc nào ? Lan *Câu 4: Hãy kể thêm tên một số dân tộc - Có 54 dân tộc trên đất nước ta. Kinh, Tày, Thái, Mường Câu 5: Hãy đặt tên khác cho câu chuyện. - Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam./ Chuyện quả bầu lạ - Câu chuyện nói lên điều gì ? - HS trả lời - GV chốt lại nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. *THQPAN: Kể chuyện về sự đoàn kết - HS nghe chuyện: Với tinh thần ấy thì kẻ giữa các dân tộc anh em làm nên sức định nào ta cũng đánh tan(Trang 77 trong mạnh to lớn để chiến thắng kẻ thù xâm chuyện những câu chuyện ngày thường lược. của Bác Hồ) 3.4 Luyện đọc lại: - 3,4 HS đọc lại truyện - Nhận xét 4. Củng cố: - Câu chuyện về các nguồn gốc các dân - Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh tộc Việt Nam giúp em hiểu điều em một nhà, có chung một tổ tiên, phải gì ? thương yêu giúp đỡ nhau. - Nhận xét giờ 5. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị cho giờ - Nghe - thực hiện kể chuyện. 2
  3. Thể dục Thầy Dương soạn giảng Toán: (Tiết 156) Ôn phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 1000 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cách làm tính trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000. 2. Kỹ năng: Biết giải bài toán về ít hơn. 3. Thái độ: HS tự giác giải các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng phụ BT3. HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng tính - Cả lớp làm bảng con 456 - 124 645 264 - - 264 - 153 124 153 - Nhận xét chữa bài 421 111 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính - HS đọc yêu cầu - HS làm vào nháp - HS lên bảng chữa bài 673 987 599 425 676 - - - - - - Nhận xét, chữa bài 351 255 148 203 215 Củng cố cách thực hiện phép trừ không 322 732 451 222 461 nhớ trong phạm vi 1000 Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - HS làm vào bảng con - Gọi 3 HS làm bảng chữa bài a) 886 758 8831 - - - 264 354 220 622 404 611 b) 73 65 81 - - - - 26 19 37 Khi đặt tính ta cần lưu ý điều gì? 47 46 44 3
  4. - Nhận xét chữa bài Bài 3: - 1 HS đọc bài toán - HDHS làm BT - HS tóm tắt, rồi làm bài vào vở - 1em làm bài trên bảng phụ. Bài giải Số HS của trường tiểu học Thành Công là 875 – 32 = 843 ( học sinh) Đáp số: 843 học sinh 4. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và - 2 em nêu cách tính - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. - Nghe và thực hiện Ngày soạn 22/04/ 2018 Thứ hai ngày 23 tháng 04 năm 2018 Toán: (Tiết 157) Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. 2. Kỹ năng: Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. 3. Thái độ: HS tự giác giải các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng lớp kẻ sẵn BT1. Bảng phụ BT3. HS: Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con Tìm x: x + 125 = 358 x – 45 = 27 x + 125 = 358 x – 45 = 72 x = 358 - 125 x = 27 + 45 GV nhận xét, chữa bài x = 233 x = 72 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào - 1 HS đọc yêu cầu ô trống. - HS làm SGK - HDHS làm bài - 1HS làm bảng lớp - Nhận xét 4
  5. Đọc số Viết Trăm Chục Đơn vị số Một trăm hai 123 1 2 3 mươi ba Bốn trăm 416 4 1 6 mười sáu Năm trăm 502 5 0 2 linh hai Hai trăm chín 299 2 9 9 mươi chín Chín trăm 940 9 4 0 bốn mươi - Nhận xét chữa bài *Bài 2: Số ? - HS làm SGK - Hướng dẫn mẫu - 1 HS lên bảng làm 389 390 391 899 900 901 298 299 300 998 999 1000 Nhận xét, chữa bài Bài 3: , = - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS làm trên bảng phụ 875 > 785 321 > 298 697 < 699 900 + 90 + 8 < 1000 599 < 701 732 = 700 + 30 + 2 - Nhận xét chữa bài *Bài 4: Hình nào có khoanh và 1 số - HS quan sát trả lời 5 + Hình a đã khoanh vào 1 số ô vuông 5 hình vuông. 4. Củng cố : - GV củng cố lại ND bài - Nghe - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài - Nghe - thực hiện sau. Kể chuyện: (Tiết 32) Chuyện quả bầu I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng thích hợp. Biết kể lại toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 5
  6. 2. Kỹ năng - Có khả năng tập chung nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. 3. Thái độ: HS thích đọc truyện II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ SGK. HS: Tranh minh họa SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS kể câu chuyện : Chiếc rễ đa - HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu tròn chuyện: Chiếc rễ đa tròn - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn kể chuyện: a. Kể lại các đoạn 1,2 theo tranh đoạn 3 - HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng theo gợi ý. từng tranh + Tranh : Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi + Tranh 2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người. + Kể chuyện trong nhóm + Kể trước lớp b. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở - 1HS kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu đầu mới. chuyện (nhận xét ) - 1HS kể toàn bộ câu chuyện - Nhận xét 4. Củng cố: - GV nêu lai ND bài - Nghe - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà kể lại câu chuyện cho người - Nghe và thực hiện thân nghe. ___ Chính tả: (tiết 63) Nghe – viết Chuyện quả bầu I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả. 2. Kỹ năng: Làm đúng các bài tập, phân biệt tiếng có âm đầu rễ lẫn l/n, v/d. 3. Thái độ: HS có ý thức viết được chữ đẹp. 6
  7. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ BT2a. HS: SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2,3 HS viết bảng lớp, lớp bảng con - 3 từ bắt đầu bằng r, gi, d 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 3.2. Hướng dẫn chính tả: - GV đọc đoạn chính tả - 2 HS đọc lại - Bài chính tả nói điều gì ? - Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta, - Tìm tên riêng trong bài chính ? - Khơ-Mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh - HS viết bảng con các tên riêng - Khơ-Mú, Hmông, Ê-đê, Ba-na - GV đọc cho HS bài vào vở - Lớp viết bài - Nhận xét, chữa bài (1-2 bài) 3. Hướng dần làm bài tập: Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu a. l hoặc n ? - Cả lớp làm VBT - 1 HS làm bảng phụ Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua ngày khác, bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông. - Nhận xét chữa bài b. v hay d ? - HS làm bài vào VBT, 1 HS làm trên bảng. Đi đâu mà vội mà vàng Mà vấp phải đá mà quàng phải dây Thong thả như chúng em đây Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng. - Nhận xét Bài 3 : - 1 học sinh đọc yêu cầu a. Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có - HS nêu miệng: nghĩa như sau: - Vật dùng để nấu cơm - Nồi - Đi qua chỗ có nước - Lội - Sai sót, khuyết điểm - Lỗi b. Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau: - Ngược với buồn. - Vui - Mềm nhưng bền, khó làm đứt. - Dai 7
  8. - Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình. - Vai - Nhận xét chữa bài 4. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài. - HS nêu - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà viết lại các chữ viết sai - Nghe và thực hiện Đạo đức: Tiêt 31 Tìm hiểu hoàn cảnh các bạn trong lớp M MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được hoàn cảnh khó khăn của một số bạn trong lớp. - Hiểu được là bạn bè cần phải chia sẻ, giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn. 2. Kỹ năng: - Thực hiện đoàn kết, giúp dỡ bạn có hoàn cảnh khó khăn bằng những việc làm phù hợp. 3. Thái độ: Quý trọng tình bạn, đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Giấy A4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu lại cách bảo - 1 số HS nêu. vệ con vật có ích ? 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Các hoạt động: Khởi động: Hát bài “ Lớp chúng ta đoàn kết” - HS hát Hoạt động 1: Tìm hiểu hoàn cảnh của các bạn. - Mục tiêu: HS biết được hoàn cảnh của các bạn trong lớp và có những việc làm phù hợp để chia sẻ, giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn. - Cách tiến hành: Bước 1: GV chia HS theo từng tổ, đặt câu hỏi: - HS chia tổ “ Các em hãy suy nghĩ và kể cho bạn nghe về hoàn cảnh của gia đình mình”. Bước 2: Các tổ hoạt động ghi vào giấy A4 các - HS thảo luận nội dung - Họ và tên, dân tộc của bạn - Địa chỉ gia đình bạn, quãng đường đi học của bạn ? - Hoàn cảnh gia đình bạn, những khó khăn mà bạn đã gặp phải trong học tâp, trong cuộc 8
  9. sống. Bước 3: Các tổ báo cáo về hoàn cảnh của các - Đại diện các tổ báo cáo. bạn. Hoạt động 2: Phân loại khó khăn của một số bạn trong lớp - Mục tiêu: Phân loại khó khăn của một số bạn trong lớp để xây dựng kế hoạch giúp đỡ - Cách tiến hành: Bước 1: GV yêu cầu các tổ phân loại khó khăn - HS phân loại. của các bạn - Khó khăn về học tập ( học kém môn ) - Khó khăn về vật chất (thiếu SGK, vở, đồ dùng học tập, gia đình nghèo khó ) - Khó khăn về sức khoẻ Bước 2: Các tổ hoạt động ghi vào giấy A4 các - Các tổ thảo luận. nội dung Bước 3: Các tổ báo cáo - Đại diện các tổ báo cáo. Bước 4: GV chốt lại danh sách HS gặp khó khăn theo từng lĩnh vực. . 4. Củng cố: - GV nêu lại ND bài - HS nghe - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau. - Nghe - thực hiện ___ Tiết đọc thư viện Soạn giáo án riêng Soạn ngày 21/04/2018 Giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 04 năm 2018 Tập đọc: ( Tiết 96) Tiếng chổi tre I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ: xao xác, lao công. - Hiểu nội dung: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường luôn sạch đẹp. 2. Kỹ năng: Biết ngắt nghỉ hơi đúng, khi đọc các câu thơ theo thể tự do. 3. Thái độ: HS yêu lao động II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc. HS: Tranh minh họa SGK 9
  10. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Chuyện quả bầu - 2 HS đọc bài và TLCH nội dung bài - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu qua tranh - Quan sát nhận xét nội dung tranh SGK 3.2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài, - HS nghe. HD giọng đọc. a. Đọc từng câu: - GV treo bảng phụ, HD đọc ngắt nghỉ - 2HS đọc - Theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết hợp HS luyện phát âm từ khó. b. Đọc từng đoạn trước lớp: - Bài được chia làm mấy đoạn? - HS chia đoạn - Theo dõi giúp HS giải nghĩa từ. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, kết hợp giải nghĩa từ. c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS đọc theo nhóm 2. - Chia nhóm giao nhiệm vụ d. Gọi HS đọc giữa các nhóm: - Đại diện nhóm đọc - Nhận xét bạn đọc. e. Đọc đồng thanh : - HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần 3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: - Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những - Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào ? đêm hè rất muộn, ve cũng đã mệt, không kêu nữa và vào những đêm đông lạnh giá khi cơn giông vừa tắt. Câu 2: Tìm những câu thơ ca ngợi chị - Chị lao công như sắt, như đồng tả vẻ lao công ? đẹp khoẻ khoắn mạnh mẽ của chị lao công. Câu 3: Nhà thơ muốn nói với em điều gì - Chị lao công làm việc làm rất vất vả cả qua bài thơ ? những đêm hè oi bức, những đêm đông giá rét. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch sẽ. 3.4 Học thuộc lòng bài thơ: HDHS học thuộc lòng bằng cách xóa - HS đọc cả lớp, dãy dần bảng - HS học thuộc lòng, cả bài thơ. - Gọi HS đọc thuộc lòng - 2 em 4. Củng cố: - Qua bài thơ tác giả muốn nói lên điều - HS nêu gì ? - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Về nhà HTL bài thơ và - Nghe - thực hiện chuẩn bị bài: Bóp nát quả cam 10
  11. Toán: (Tiết 158) Luyện tập chung (tr.166) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số. 2. Kỹ năng: - Biết cộng, trừ ( không nhớ) các số có ba chữ số. - Biết cộng, trừ các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo. - Biết xếp hình đơn giản. 3. Thái độ: HS tự giác giải các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ BT3. HS: bảng con, bút chì. Hình tam giác BT 5. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS kiểm tra bài tập của bạn 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. HDHS làm bài tập: *Bài 1 : , =? - HS đọc yêu cầu BT1,2 HS làm bài trong SGK 937 > 739 200 + 30 = 230 600 > 599 500 + 60 + 7 < 597 389 < 405 500 + 50 < 649 - Nhận xét chữa bài Củng cố so sánh các số có ba chữ số Bài 2: - Làm bài 2 vào bảng con. - HD HS làm BT2, kết hợp HD làm a.Từ bé đến lớn : 599, 678, 857, 803, 1000 BT1 - Yêu cầu HS làm vào vở BT2, em b.Từ lớn đến bé: 1000, 903, 857, 678, 599 nào làm xong BT2 làm tiếp BT1 - Nhận xét Bài 3: Đặt tính rồi tính - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm vào vở, 1 HS làm trên bảng phụ. 635 790 896 295 + + - 241 29 133 - 105 876 819 763 190 - Nhận xét Bài 4 : Tính nhẩm - HS làm sgk - Nối tiếp nhau nêu miệng kết quả 600m + 30m = 900m 20dm + 500dm = 520dm 700cm + 20cm = 720cm 11
  12. - Nhận xét 1000km – 200km = 800km Bài 5 : - 1 HS đọc yêu cầu - Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác lớn - Nhận xét - HS xếp hình bằng những bộ dùng toán (xếp theo nhóm 2) 4. Củng cố: - Nêu cách đặt tính và cách tính - HS nêu - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập2,3,4,5,*1 VBT, - Nghe - thực hiện chuẩn bị bài sau. ___ Tập viết: (Tiết 32) Chữ hoa Q (kiểu 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo chữ hoa Q (kiểu 2) (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Quân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Quân dân một lòng (3 lần). 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ: Viết đúng chữ hoa Q. Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 3.Thái độ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Mẫu chữ Q kiểu 2 HS: Bảng con Vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết bảng, lớp bảng con N - Cả lớp viết bảng con chữ : Người (kiểu 2) - Nhận xét chữa bài 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 3.2 Hướng dẫn viết chữ hoa: a.Quan sát nhận xét chữ Q hoa kiểu 2. - Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sát - Chữ Q hoa kiểu 2 cao mấy li ? - Cao 5 li - Gồm mấy nét là những nét nào ? - Gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên,cong phải và lượn ngang. - Nêu cách viết chữ hoa Q kiểu 2 - HS nêu 12
  13. - GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết - Quan sát cách viết b. Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con - HS viết trên bảng con: Q kiểu 2 3.3 Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Đọc cụm từ ứng dụng - 1HS đọc: Quân dân một lòng - Em hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng như thế - HS trả lời nào ? Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng Tổ quốc. - Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: - Nêu các chữ cao 2,5 li ? - Q, l, g - Nêu các chữ cao 2 li ? - d - Nêu các chữ cao 1,5 li ? - t - Nêu các chữ cao 1li ? - Các chữ còn lại. - HD HS viết bảng con - HS viết bảng con: Quân 3.4 HD viết vở tập viết: - Nêu yêu cầu viết - Nghe - Quan sát giúp đỡ - HS viết vở tập viết 3.4. Nhận xét, chữa bài: - Nhận xét vào vở HS - Nộp vở 4. Củng cố - Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết - 2 em nêu - Nhận xét chung tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà luyện viết phần bài còn lại. - Nghe – thực hiện ___ Mĩ thuật: Tiết 32 Thường thức mĩ thuật. Tìm hiểu về tượng I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Bước dâu tiếp xúc, tìm hiểu các thể loại tượng. 2. Kĩ năng: HS bước đầu nhận biết các loại tượng. 3. Thái độ: HS có ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Giáo viên : Sưu tầm 1 số ảnh tượng đài, tượng cổ, tượng chân dung. Học sinh: Sưu tầm tranh, ảnh về các loại tượng. Vở Tập vẽ 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: Hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: - Giới thiệu bài - GV giới thiệu 1 số tranh và tượng. - Theo dõi + Tranh được vẽ trên giấy. + Tượng được nặn, tạc bằng gỗ, thạch 13
  14. cao, xi măng, đồng, đá, - GV y/c HS nêu 1 số tượng mà HS - HS nêu biết. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS xem tượng. - GV y/c HS quan sát 3 pho tượng - HS quan sát trong vở Tập vẽ 2 và giới thiệu. - y/c HS chia nhóm. - HS chia nhóm. - Tượng vua Quang Trung: - GV y/c HS quan sát tượng và gợi ý: - HS thảo luận nhóm và trả lời. + Vua Quang Trung tư thế như thế N1: Trong tư thế hướng về phía trước, nào ? dáng hiên ngang. + Nét mặt ? N2: Mặt ngẩng cao, mắt nhìn thẳng, + Tay trái cầm gì ? N3: Tay trái cầm đốc kiếm, + Tượng đặt ở đâu ? N4: Tượng đặt trên bệ cao. - GV tóm tắt: - HS lắng nghe. - Tượng phật “Hiếp-tôn-giả”. - GV gợi ý HS về hình dáng pho - HS thảo luận và trả lời: tượng. + Phật đứng như thế nào ? N1: Phật đứng ung dung, thư thái, + Nét mặt ? N3: Nét mặt đăm chiêu, suy nghĩ. + Hai tay như thế nào ? N3: Hai tay đặt lên nhau. - GV tóm tắt: - HS quan sát và lắng nghe. - Tượng Võ Thị Sáu. - GV y/c quan sát tượng và gợi ý: - HS thảo luận và trả lời. + Chị đứng trong tư thế như thế nào ? N1: Trong tư thế hiên ngang, + Nét mặt của chị ? N2: Đầu ngẩng cao, mắt nhìn thẳng, + Hai tay ? N3: Tay nắm chặt, biểu hiện kiên quyết. - GV tóm tắt: - HS lắng nghe. Hoạt động 2: Nhận xét, - GV nhận xét chung về tiết học, biểu - HS lắng nghe nhận xét. dương 1 số HS tích cực phát biểu XD bài, động viên, tuyên dương 4. Củng cố: Em hay nêu một số tác phẩm tượng - HS thực hiện mà em biết. 5. Dặn dò: Sưu tầm tranh ảnh phong cảnh. - Nghe - thực hiện ở nhà - Chuẩn bị vở, bút chì, tẩy, màu, 14
  15. Soạn ngày: 23/04/2018 Chiều thứ ba ngày 24 tháng 04 năm 2018 Thể dục Thầy Dương soạn giảng Toán: (tiết 159) Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số. 2. Kỹ năng: - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. 3. Thái độ: HS tự giác giải các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ BT3 HS: bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính - Làm bảng con 635 756 + 241 34 - Nhận xét 876 722 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bảng con ý a, b, em - Học sinh bảng con nào làm xong làm tiếp ý c 456 357 421 + + + 323 621 375 779 978 796 897 962 431 - - - 253 861 411 - GV nhận xét chữa bài 644 101 220 Bài 2 : Tìm x - 1 HS đọc yêu cầu - HD HS làm dòng 1, kết hợp HD làm - HS làm vào bảng con dòng 2 a. 300 + x = 800 - Yêu cầu HS làm vào dòng 1, em nào x = 800 – 300 làm xong dòng 1 làm tiếp dòng 2 x = 500 15
  16. *x + 700 = 1000 x = 1000 – 700 x = 300 b. x - 600 = 100 x = 100 + 600 Củng cố tìm số hạng, tìm số bị trừ, tìm x = 700 số trừ *700 – x = 400 x = 700 - 400 x = 300 Bài 3: =, >, 800m - GV nhận xét chữa bài *Bài 4: Vẽ hình theo mẫu - HDHS vẽ - HS vẽ SGK 4. Củng cố: - Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ. - 2 em nêu - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau. - Nghe- thực hiện ở nhà ___ Luyện từ và câu: (tiết 32) Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết sắp xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp. 2. Kỹ năng: Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống. 3. Thái độ: HS hứng thú trong giờ học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Bảng lớp chép bài tập 2. HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS miệng - 1 em làm bài tập 1( T 31 ) - 1 em làm bài tập 3 (T31) - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 16
  17. - GV nêu mục đích yêu cầu: 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (viết) - 1 HS đọc yêu cầu - HS suy nghĩ làm bài vào nháp - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - 3 HS lên bảng a. Đẹp - xấu, ngắn - dài, nóng - lạnh, thấp - cao. b. Lên - xuống, yêu - ghét, chê - khen. c. Trời - đất, trên - dưới, ngày - đêm. - Nhận xét Bài 2 (viết) - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm bài - HS làm vở BT * Nhớ viết hoa lại những chữ cái - Gọi HS lên chữa, nhận xét đứng liền sau dấu chấm Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, - Nhận xét chữa bài sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau. 4. Củng cố: - Gv nêu lại cách xác định từ trái - Nghe nghĩa. - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà đặt câu với 1,2 cặp từ trái - Nghe- thực hiện nghĩa ở bài 1 ___ Chính tả (tiết 64): Nghe – viết. Tiếng chổi tre I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do. 2. Kỹ năng: - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n, it/ich. 3. Thái độ: HS có ý tự rèn chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ BT2a. HS: bảng con. VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS viết bảng lớp viết bảng con - nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi 17
  18. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 3.2 Hướng dẫn nghe – viết: - GV đọc mẫu - HS nghe - 2 HS đọc lại - Đoạn thơ nói về ai ? - Chị lao công - Công việc của chị lao công vất vả như - Chị phải làm việc vào những đêm hè, thế nào ? những đêm đông giá rét. - Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì ? - Chị lao công làm công việc có ích cho xã hội, chúng ta phải biết yêu quý, giúp đỡ chị. - Bài thơ thuộc thể thơ gì ? - Thuộc thể thơ tự do - Những chữ nào trong bài chính tả - Những chữ đầu các dòng thơ phải viết hoa ? - Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô - Nêu bắt đầu từ ô thứ 3. nào trong vở ? - HS viết bảng con - Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt, quét rác. - GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở - Nhận xét, chữa bài (1- 2 bài) 3.3. Hướng dẫn bài tập. Bài 2 - HS đọc yêu cầu - HD học sinh làm - HS làm VBT a. n hay l ? - 1 HS làm trên bảng phụ. a. Một cây làm chẳng nên non Ba cây chùm lại nên hòn núi cao. Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thương nhau - - Nhận xét chữa bài cùng b. it hay ich ? - HS đọc yêu cầu. - HS làm vào VBT. - 1 HS làm trên bảng. Vườn nhà em trồng toàn mít. Mùa trái chín, mít lúc lỉu trên cây như đàn lợn con. Những chú chim chích tinh nghịch nhảy lích rích trong kẽ lá. Chị em em tíu tít ra vườn. Ngồi ăn những múi mít đọng mật dưới gốc cây thật là thích. Bài 3: - 1HS đọc yêu cầu - HDHS (chơi tiếp sức) - Tiếp sức theo nhóm (3 người ) a.Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n VD: Lo lắp - ăn lo Lâu la – cà phê nâu Lề đường – thợ nề Con la – quả na b.Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ích Bịt mắt – bịch thóc 18
  19. Thít chặt – thích quá Chít tay – chim chích - Nhận xét chữa bài 4. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài. - HS thực hiện - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Về nhà luyện viết. - Nghe- thực hiện ___ Âm nhạc Cô Chang soạn giảng Soạn ngày 23/04/2018 Thứ năm ngày 26 tháng 04 năm 2018 Toán: (tiết 160) Kiểm tra định kì (Đề chung của khối) ___ Tập làm văn: (Tiết 32) Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn. 2. Kỹ năng: Biết đọc và nói lại chính xác nội dung 1trang sổ liên lạc. *GDKNS: Kĩ năng giao tiếp. Kĩ năng lắng nghe tích cực. 3. Thái độ: HS yêu thích viết văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:Tranh minh hoạ SGK. HS: Tranh minh họa SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đáp lời khen ngợi - 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS quan sát tranh - HS quan sát tranh - Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối - 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp đáp. VD: HS 1: Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. HS 2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong. 19
  20. - Các tình huống khác HS thực hành HS 1: Thế thì tớ mượn sau vậy tương tự. Bài 2 (Miệng) - HS đọc yêu cầu - HDHS nói lời đáp - Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c VD a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. + Truyện này tớ cũng đi mượn + Tiếc quá nhỉ b. Con không vẽ được bức tranh này. Bố giúp con với! + Con cần tự làm bài chứ ! c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! + Con ở nhà học bài đi ! + Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé ! *GDKNS: Kĩ năng giao tiếp. Kĩ năng - Thực hành hỏi đáp theo tình huống. lắng nghe tích cực. - Nhận xét chữa bài Bài 3 (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 - Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em trang để em viết thích ) + Ngày cô viết nhận xét + Nhận xét (khen, phê bình, góp ý) + Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em - Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS viết bài - GV nhận xét 1 số bài viết của HS 4. Củng cố: - GV nhận xét ND bài. - Nghe - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Nghe- thực hiện ___ Tự nhiên và xã hội: (tiết 32) Mặt Trời và phương hướng I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kể tên 4 phương chính và quy ước phương mặt trời mọc là phương đông. 2. Kỹ năng: HS kể được tên 4 phương chính và quy ước phương mặt trời mọc là phương đông. 3. Thái độ: HS ham thích môn học. II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC: 20
  21. GV + HS: Tranh minh hoạ SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Em biết gì về mặt trời ? - 2 em trả lời - Nhận xét 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Mở SGK - Hàng ngày, mặt trời mọc vào lúc - HS nêu nào, lặn vào lúc nào? - Trong không gian có mấy phương - HS trả lời: Có 4 phương chính, Đông, Tây, chính là phương nào? Nam, Bắc. - Mọc phương Đông lặn phương Tây. Hoạt động 2: Trò chơi tìm phương hướng và mặt trời Bước 1: HĐ nhóm - HS quan sát 3 hình SGK Bước 2: HĐ cả lớp - Các nhóm trình bày kết quả + Ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về + Tay trái của ta chỉ phương Tây trước mặt mặt trời mọc (phương Đông) là phương Bắc sau lưng là phương Nam. Bước 3: Trò chơi tìm phương hướng - HĐ nhóm 7 HS bằng mặt trời + 1 người đứng làm trục, 1 bạn đóng vai mặt trời, 4 bạn còn lại đóng 4 phương (mỗi bạn 1 phương, người còn lại làm quản trò) - GV phổ biến cách chơi - Cuối cùng bạn nào đóng sai vị trí là thua, sẽ phải ra ngoài để bạn khác vào chơi 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Nghe- thực hiện Thủ công: (Tiết 32) Làm con bướm (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhớ lại các bước làm con bướm bằng giấy 2. Kỹ năng: - Làm được con bướm. 3. Thái độ: Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS. II. CHUẨN BỊ: GV: Con bướm mẫu bằng giấy HS: Giấy thủ công, hồ dán, kéo, bút chì, thước, sợi chỉ 21
  22. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Để đồ dùng lên bàn 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài : 3.2 HS nhắc lại quy trình làm con bướm bằng giấy: Bước 1: Cắt giấy Bước 2: Gấp cánh bướm Bước 3: Buộc thân bướm Bước 4: Làm râu bướm 3.4 Thực hành: - GV tổ chức cho HS thực hành - HS thực hành làm con bướm - GV quan sát HDHS - HS chú ý các nếp gấp phải phẳng, cách đều, miết kĩ - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm - HS trưng bày sản phẩm theo tổ - Nhận xét sản phẩm của HS 4. Củng cố: - Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần học - Nghe tập của học sinh 5. Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau. - Nghe- thực hiện 22
  23. Sinh hoạt: Nhận xét tuần 32 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần. - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. II. NỘI DUNG: A. Kiểm điểm các mặt hoạt động của lớp trong tuần 32: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Các em đều có ý thức học tập khá tốt. Đi học đầy đủ. Làm bài tập khá đầy đủ khi đến lớp. - Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: em Hoàng, Huyện, Nga, Thương. - Nhận thức còn chậm: Bình, Thắng, Phú, Trường. - Chữ viết chưa đẹp, thiếu dấu thanh: Phú, Trường. - Chưa tiến bộ về đọc: Bình, Phú. 2. Năng lực: - Biết thực hiện công tác giữ gìn vệ sinh, tự chuẩn bị được đồ dùng trong tiết học. Chấp hành nội quy lớp học. 3. Phẩm chất: - Có tinh thần tích cực tham gia các hoạt động giáo dục. Đi học đều, đúng giờ. - Biết kính trọng người lớn. Đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau. 4. Kĩ năng sống: - Các em thực hiện tốt về lễ phép, lịch sự trong giao tiếp. 5. Kể chuyện Bác Hồ: Bài học từ hòn đá giữa đường. B. Phương hướng tuần 33: - 100% học sinh đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng, sách vở - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Giữ gìn lớp học tương đối sạch sẽ. * Kĩ năng sống: - Giáo dục HS tránh ngộ độc thức ăn. 23
  24. TUẦN 32 Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2017 Luyện viết Chuyện quả bầu I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Chuyện quả bầu, qua bài viết biết viết hoa tên các dân tộc. Hiểu ND đoạn trích 2. Kỹ năng; - Viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu, viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài. - Làm đúng các bài tập, phân biệt tiếng có âm đầu rễ lẫn l/n, v/d. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Bảng con; Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: - HS viết bảng con: Bác Hồ - GV nhận xét: 3. Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1. Hướng dẫn tập viết - GV đọc đoạn viết *Viết từ khó – GV đọc cho HS - HS viết từ khó vào bảng con Khơ-Mú, Hmông, Ê-đê, Ba na, Kinh. - Chỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc cho HS viết - Thu 2 bài nhận xét. - HS viết bài Hoạt động 2. Hướng dần làm bài - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở tập: - Yêu cầu HS nêu yêu cầu BT Bài 2: Nêu yêu cầu - 1HS lên bảng điền - ở dưới làm - 2HS nêu vào VBT (2). A) Điền l hoặc n vào chỗ trống : GV- Nhận xét mắc .eo con sáng .âng ỗi núi .ai .oáng đỡ bịch bịch sữa, bịt bịt mắt, tích tích trữ, tít quay tít, Bài 3: Nêu yêu cầu (3). A) Điền v hoặc d vào chỗ trống : - Yêu cầu Hs thảo luận nhóm trong 24
  25. vở BT. ui đường ấp nhảy bao đùa ài ngã ây ây b) Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống : – Nói hay, việc tốt – Ăn trông , ngồi trông hướng – chảy, đá mòn – Ăn cỗ đi trước, nước đi sau (nồi, lời, làm, nước, lội) 4. Củng cố - Lắng nghe - Củng cố lại cách viết những tiếng có phụ âm đầu dễ lẫn. - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà viết lại bài, làm BT và - Thực hiện ở nhà chuẩn bị bài sau ___ Luyện đọc Chị lao công I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường luôn sạch đẹp. 2. Kỹ năng: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, khi đọc các câu thơ theo thể tự do. 3. Thái độ: HS yêu lao động II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: SGK, Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài, HD - HS nghe. giọng đọc. a. Đọc từng câu: - Theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho HS - HS tiếp nối nhau đọc từng câu,kết hợp b. Đọc từng đoạn trước lớp: luyện phát âm từ khó. - HD đọc ngắt nghỉ - 2HS đọc - Theo dõi giúp HS giải nghĩa từ. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, kết hợp giải nghĩa từ. c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS đọc theo nhóm 2. - Chia nhóm giao nhiệm vụ d. Gọi HS đọc giữa các nhóm: - Đại diện nhóm đọc 25
  26. - Nhận xét bạn đọc. e. Đọc đồng thanh : - HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần - HS học thuộc lòng, cả bài thơ. Bài tập - HD học sinh làm các BT 3,4,5 trang 71 - Bài 3 khoanh ý b,c - Bài 4 viết: như sắt, như đồng - Bài 5 khoanh ý c 4. Củng cố: - Qua bài thơ tác giả muốn nói lên điều gì ? - HS nêu - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Về nhà HTL bài thơ và chuẩn bị bài sau - Nghe- thực hiện ___ Ôn Toán: Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. 2. Kỹ năng: Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. 3. Thái độ: HS tự giác giải các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng kẻ sẵn BT 1 HS: vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: Viết (theo mẫu) - Nêu yêu cầu BT1 Số Trăm Chục Đơn vị Đọc số 236 2 3 6 Hai trăm ba mươi sáu - Gọi HS lên bảng chữa bài, sau khi 187 làm trong vở BT Ba trăm hai mươi tám 5 2 0 Bài 2: >, 364 534 = 500 + 30 + 4 899 800 + 100 + 90 678 < 687 345 < 300 + 50 4. Củng cố: - Chốt lại nội dung luyện tập - Theo dõi 26
  27. 5. Dặn dò: - Dặn HS hoàn thiện BT VBT - Nghe – thực hiện Luyện viết Chữ hoa :M, N (kiểu 2) 27
  28. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Nắm được cấu tạo chữ hoa M, N kiểu 2 ; Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng. 2. Kĩ năng : - Biết viết đúng chữ hoa M, N (kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ ; Biết viết cụm từ ứng dụng theo cỡ nhỏ ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ. 3. Thái độ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Mẫu chữ hoa. HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Viết chữ hoaM,N (kiểu 2) a. Quan sát nhận xét chữ M, N hoa kiểu 2 - Chữ M, N hoa (kiểu 2) * HS viết bảng con Hoạt động 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: a. Giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc : Người ta là hoa đất ? Hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng - Ca ngợi con người - con người b. Quan sát nhận xét là quý nhất là tinh hoa của trái đất. - Cụm từ ứng dụng ? Nêu các chữ cái có độ cao 2,5 li ? - N,g,l.h ? Nêu các chữ cái có độ cao 2 li : - đ ? Nêu các chữ cái có độ cao 1,5 li ? - t ? Nêu các chữ cái có độ cao 1li ? - Còn lại ? Nêu cách tính dấu thanh + Dấu thanh đặt trên các dấu ơ, a dấu sắc đặt trên â ? Cách viết nét cuối chữ N + Nét cuối của chữ N chạm nét cong chữ g. * Viết bảng con + Chữ Người Hoạt động 4. HDHS viết vào vở tập viết + Chữ M, N 1 dòng cỡ vừa, 2 dòng cỡ nhỏ + Chữ Người một dòng cỡ nhỏ, 1 dòng cỡ nhỏ + Câu từ ứng dụng: 3dòng cỡ nhỏ - Nhận xét, chữa bài cho HS: 4. Củng cố : - Nhắc lại cấu tạo chữ hoa N (kiểu 2) - HS nhắc lại GV : Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : Về nhà tiếp tục luyện viết vào vở Tập viết. 28
  29. Ôn Tiếng Việt (tiết 1 – tuần 32) Luyện đọc I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. 2. Kỹ năng: - Đọc mạch lạc toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng. 3. Thái độ: Giáo dục HS tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: SGK; vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài, - HS nghe. HD giọng đọc. a. Đọc từng câu: - Theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho HS - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết hợp luyện phát âm từ khó. b. Đọc từng đoạn trước lớp: - HD đọc ngắt nghỉ - 2HS đọc - Theo dõi giúp HS giải nghĩa từ. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, kết hợp giải nghĩa từ. c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - Chia nhóm giao nhiệm vụ - HS đọc theo nhóm 2. d. Gọi HS đọc giữa các nhóm: - Đại diện nhóm đọc - Nhận xét bạn đọc. e. Đọc đồng thanh : - HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần Bài tập: - Sắp xếp lại thứ tự các việc hai vợ - Thứ tự các số điền ô trống: 1,3,2,4,5 chồng người đi rừng làm theo lời con dúi: - Điền từ ngữ vào chỗ trống - HS làm bài vào vở BT rồi chữa bài - Chọn từ đặt tên khác cho câu chuyện? - HS nêu miệng 4. Củng cố: - Câu chuyện về nguồn gốc các dân tộc - Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh Việt Nam giúp em hiểu điều gì ? em một nhà, có chung một tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị cho giờ - Nghe - thực hiện 29
  30. kể chuyện. Ôn Toán: (tiết 2 – tuần 31) Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Củng cố về cách làm tính cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000. 2. Kỹ năng: - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. - Tìm được thành phần chưa biết trong phép trừ. 3. Thái độ: - HS tự giác làm các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.3. Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu - Cho HS nối tiếp nêu kết quả - HS làm vào vở BT- nêu miệng kết quả 900 + 100 = 1000 1000 – 100 = 900 Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS đọc yêu cầu - HS làm vào vở BT- kiểm tra bài lãn nhau - Nhận xét chữa bài 794 956 *762 347 - - + + 372 545 136 251 422 411 898 598 Thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - 1 HS đọc yêu cầu - Gọi HS đọc yêu cầu - Làm bài vào vở BT - HD HS làm bài vào vở - 1 em lên bảng chữa bài Số bị trừ 469 746 Số trừ 245 347 Hiệu 522 432 - Nhận xét chữa bài 4. Củng cố: - Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính. - 2 HS nêu - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: 30
  31. - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. - Nghe- thực hiện I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 899 B. 999 C. 1000 Câu 2: Số liền trước của 351 là : A. 250 B. 352 C. 350 Câu 3 : Cho số 751 chữ số 7 ở hàng : A. Trăm B. Chục C. đơn vị Câu 4 : 2 m = cm A. 20 cm B . 100 cm C. 200 cm Câu 5 : Cho 208 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: A. 200 + 80 B. 200 + 8 C. 200 + 0 + 8 Câu 6 : Kết quả phép nhân 5 x 8 là: A. 13 B . 32 C. 40 Câu 7 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác? A. 1 hình B. 2 hình C . 3 hình Câu 8 : Kết quả phép chia 36:4 là: A. 9 B. 8 C. 32 II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 403 + 125 621 + 54 458 – 213 377 - 56 . . . Bài 3 ? 432 512 989 1000 = Bài 4 : Trong vườn có 255 cây cam, số cây quýt ít hơn số cây cam 112 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây quýt? Bài giải: 31
  32. Bài 5 : Điền số tròn chục, tròn trăm thích hợp vào ô trống: + = 90 - = 500 32