Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019

doc 38 trang Hương Liên 15/07/2023 1410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_4_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019

  1. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm đọc bài. - Cho HS đọc đồng thanh - HS đọc đồng thanh Tiết 2 3.3 Tìm hiểu bài: - Gọi HS đọc câu hỏi SGK - 2 HS đọc câu hỏi - Đọc thầm đoạn 1 và 2 để trả lời. + Các bạn gái khen Hà thế nào ? - Nhận xét, bổ sung "Ái chà chà ! Bím tóc đẹp quá !" + Vì sao Hà khóc ? Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm cho Hà bị ngã. Sau đó, Tuấn vẫn còn đùa dai, nắm bím tóc của Hà mà kéo - Kĩ năng kiểm soát: Nếu em là Hà em có - Trình bày ý kiến cá nhân khóc không? - Kĩ năng thể hiện sự cảm thông: Khi Hà vừa khóc vừa đi mách thầy giáo, em nghĩ gì về bạn Hà ? - Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ: Nếu em bị bạn trêu em sẽ làm gì? + Thầy giáo làm cho Hà vui lên như thế - Đọc thầm đoạn 3, trả lời: nào ? - Nhận xét, bổ sung Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp. + Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín - Thảo luận trả lời: Vì nghe thầy khen, Hà khóc và cười ngay ? thấy vui mừng và tự hào về mái tóc đẹp, trở nên tự tin, không buồn vì sự trêu chọc của Tuấn nữa. + Nghe lời thầy, Tuấn đã làm gì ? - Đến trước mặt Hà để xin lỗi bạn. - Đọc đoạn 4, trả lời. + Qua câu chuyện trên, em rút ra được - Nhận xét, bổ sung bài học gì ? Nội dung: Không nên nghịch ác với bạn, - Kĩ năng tư duy phê phán: Em phê phán cần đối xử tốt với các bạn gái. hành vi nào của bạn Tuấn? 3.4 Luyện đọc lại: - Hướng dẫn HS đọc phân vai theo - 3 nhóm, mỗi nhóm tự phân các nhóm. vai : người dẫn chuyện, mấy bạn gái nói - Cùng HS nhận xét, bình chọn nhóm câu "Ái chà chà ! Bím tóc đẹp quá !", đọc hay nhất. Tuấn, thầy giáo, Hà. 4. Củng cố: + Qua câu chuyện, em thấy bạn Tuấn - Đáng chê vì đùa nghịch quá trớn, làm có điểm nào đáng chê và điểm nào đáng bạn gái phát khóc. Đáng khen vì khi bị khen ? thầy giáo phê bình đã nhận ra lỗi lầm của - GV: Nhận xét giờ học. mình và chân thành xin lỗi bạn 5. Dặn dò: - Về nhà đọc kĩ bài này và đọc trước bài - HS nghe – thực hiện “Trên chiếc bè” 2
  2. Toán: (Tiết 16) 29 + 5 I. môc tiªu : 1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 29 + 5 (cộng có nhớ dạng tính viết) ; Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng, về nhận dạng hình vuông ; Giải bài toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5 ; Biết tổng, số hạng ; Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông; Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 3. Thái độ: GD tính chính xác, tỉ mỉ khi làm Toán. II. ®å dïng d¹y- häc: - GV: Que tính - HS: Que tính III. c¸c ho¹t ®éng d¹y- häC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc bảng cộng: 9 cộng với một - 2 HS đọc số. 3. Bài mới: - Nghe 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Giới thiệu phép cộng 29 + 5. - Nêu bài toán dẫn đến phép tính 29 + 5, - Thao tác với que tính để tìm kết quả: hướng dẫn HS thao tác với que tính để tìm 29 + 5 = 34 kết quả. - Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính. 29 9 cộng 5 bằng 14, viết 4, - Tự đặt tính rồi tính Nhớ 1 - Nhiều HS nhắc lại cách đặt tính rồi + 5 2 thêm 1 bằng 3, viết 3. tính. 34 29 + 5 = 34 3.3 Thực hành: Bài 1: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu của BT - 1 HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài SGK cột 1, 2, 3 - HS làm bài SGK cột 1,2,3; em nào (cột 4,5 thực hiện cùng cột 1, 2, 3). xong nhanh làm cột 4,5 - Gọi HS lên bảng làm bài. - HS lên bảng làm - Nhận xét, chữa bài. 59 79 69 + + + 5 2 3 64 81 72 Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: - Gọi HS nêu yêu cầu của BT - HS nêu yêu cầu của BT - Cho HS làm bài vào vở ý a, b ( ý c thực - HS làm bài vào vở a,b, HS xong nhanh 3
  3. hiện cùng ý a, b) làm tiếp ý c - Nhận xét, chữa bài. - HS chữa bài trên bảng lớp a) 59 b) 19 * c) 69 + + + 6 7 8 65 26 77 Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu của BT - Hướng dẫn HS làm bài. - Làm bài vào SGK - Làm bài vào SGK, sau đó đổi chéo nhau - Kiểm tra chéo để kiểm tra. - Nhận xét, chữa bài 4. Củng cố: - Cho thực hiện phép cộng 25 - HS thực hiện bảng con + 7 - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - HD HS làm BT ở VBT(t.18) - Nghe - thực hiện Giáo dục lối sống: (Tiết 4) Truyền thống của trường STK trang 27, VBT trang 13 Soạn ngày: 23/9/2018 Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2018 Toán: (Tiết 17) 49 + 25 I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Hiểu cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25 (đặt tính rồi tính) và giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25 ; Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 3. Thái độ: Tích cực trong giờ học. II. §å dïng d¹y- häc: - GV: Bảng phụ (BT3). Que tính. - HS: Bút chì, bảng con. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính - HS làm bài vào bảng con 4
  4. 39 + 6 69 + 4 39 69 - Nhận xét, chữa bài + 6 + 4 3. Bài mới: 45 73 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Giới thiệu phép cộng 49 + 25. - Nêu bài toán (với que tính) dẫn đến - Nghe, phân tích và đọc phép tính. phép cộng 49 + 25. GV viết bảng phép tính. - Nêu và viết bảng như SGK, gọi HS - Nhiều HS nhắc lại cách tính. nhắc lại. 49 + 9 cộng 5 bằng 14, viết 4, nhớ 1. - Viết bảng kết quả. 25 - Củng cố tìm tổng của hai số hạng đã biết. 74 4 cộng 2 bằng 6, thêm 1bằng7, viết 7 3.3 Thực hành: 49 + 25 = 74. Bài 1:Tính. - Gọi HS nêu yêu cầu của BT 1,2 - 1 HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài 1 cột 1, 2, 3 - HS làm bài vào SGK bằng bút chì cột 1, 2, ( cột 4,5 thực hiện cùng cột 1,2,3). 3, HS xong nhanh làm cột 4,5, BT2. - Hướng dẫn HS làm bài 2 - Lần lượt HS lên bảng làm bài 1 - Gọi HS lên bảng làm bài. - HS nào nhanh nêu kết quả BT2 - Nhận xét, chữa bài 39 69 19 * 29 *39 + + + + + 22 24 53 56 19 61 93 72 85 58 *Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm xong nêu kết quả: ( theo mẫu) Số hạng 9 29 9 49 59 Số hạng 6 18 34 27 29 Bài 3: Tổng 15 47 43 76 88 - Gọi HS đọc bài toán - Hướng dẫn HS làm bài - 1 HS đọc bài toán - HS làm vào vở, 1 HS làm trên bảng phụ. Bài giải: Cả hai lớp có số học sinh là: 29 + 25 = 54 ( học sinh ) - GV nhận xét, chữa bài. Đáp số : 54 học sinh. 4. Củng cố: - Cho HS nêu cách tính BT1. - HS nêu - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò : Dặn HS làm BT VBT - Nghe- thực hiện ___ 5
  5. Kể chuyện: (Tiết 4) Bím tóc đuôi sam I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Dựa tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn 1, 2 của câu chuyện (BT1), bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình. 2. Kĩ năng: Kể lại được nội dung đoạn 3 bằng lời của mình; Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện. 3. Thái độ: GD HS biết đối xử tốt với bạn, nhất là các bạn gái. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS kể chuyện - 3 HS tiếp nối nhau kể chuyện Bạn - Nhận xét. của Nai Nhỏ. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - GT và ghi tên bài - Nghe 3.2 Hướng dẫn kể chuyện Kể lại đoạn 1, 2 theo tranh minh hoạ. - Yêu cầu HS quan sát từng tranh trong SGK, nhớ lại nội dung các đoạn 1, 2 của - Quan sát tranh trong SGK câu chuyện để kể lại. - Đưa ra một số câu hỏi gợi ý: + Hà có hai bím tóc ra sao ? Khi Hà đến trường, mấy bạn gái reo lên thế nào ? (Bức tranh 1) + Tuấn đã trêu chọc Hà thế nào ? Việc làm của Tuấn dẫn đến điều gì ? (Bức tranh 2). - Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh. - Kể lại đoạn 1, 2 theo cặp - Cùng HS nhận xét. - Một số em kể trước lớp Kể lại đoạn 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS kể chuyện trong nhóm. - Tập kể trong nhóm - Cùng HS nhận xét về nội dung, về cách - Đại diện nhóm kể lại đoạn 3 diễn đạt, về cách thể hiện. Phân vai kể lại câu chuyện. - Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo 4 - HS nhận vai vai. - 4 HS kể lại câu chuyện theo vai - Cùng HS nhận xét bình chọn những HS, nhóm HS kể chuyện hay nhất. - HS nêu 4. Củng cố: - Câu chuyện muốn nhắc ta điều gì? - 2HS nêu 6
  6. - Nhận xét giờ học. Không nên nghịch ác với bạn, cần 5. Dặn dò: đối xử tốt với các bạn gái. - Về nhà kể lại câu chuyện cho người - Nghe - thực hiện thân nghe. Thể dục: Đ/c Hoàng dạy ___ Chính tả :( Tiết 7) Nghe - viết Bím tóc đuôi sam I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác bài chính tả ; Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê / yê; Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn r,d,gi. 2. Kĩ năng: HS hiểu cách trình bày một lời nhân vật trong bài Bím tóc đuôi sam. 3. Thái độ: GD HS ý thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp. II. §å dïng d¹y- häc: - GV: Bảng phụ BT2 - HS: Bảng con, VBT III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu cả lớp viết: nghi ngờ, trò - Viết bảng con: nghi ngờ, trò chuyện chuyện - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - GT và ghi tên bài lên bảng 3.2 Hướng dẫn cách viết: - Đọc bài chính tả 1 lượt - Theo dõi - Gọi HS đọc lại - 2 HS đọc lại bài chính tả + Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai - HS trả lời với ai ? Giữa thầy giáo với Hà. + Bài chính tả có những dấu câu gì? Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch ngang đầu dòng, dấu chấm than, chấm hỏi. + Những chữ nào phải viết hoa? Viết hoa chữ đầu đoạn, đầu câu, tên - Hướng dẫn HS viết vào bảng con riêng Hà - Nhận xét, sửa sai cho HS - Viết bảng con những từ dễ viết sai + Viết bài vào vở - Đọc bài chính tả - Nghe - viết bài vào vở + Nhận xét, chữa bài - HS soát lỗi 7
  7. - Nhận xét 2 bài - HS nộp vở 3.3 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 : Điền vào chỗ trống iên hay yên ? - Nêu yêu cầu của bài tập, gọi HS lên bảng làm bài. - HS làm vào VBT - Nhận xét, chữa bài. - 1HS điền trên bảng phụ. - Gọi HS nhắc lại quy tắc với iê/yê. - yên ổn, cô tiên, chim yến. - Nhận xét. - 2 HS nhắc lại quy tắc. Bài 3: Điền vào chỗ trống r, d hay gi? - Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - HS làm vào VBT - Nhận xét, chữa bài. - 2 em lên bảng điền 4. Củng cố: - Da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da. - Khi nào thì viết yê, khi nào thì viết iê? - Nhận xết tiết học - 2 HS trả lời 5. Dặn dò: - Về nhà làm BT 3b - Nghe - thực hiện ___ Âm nhạc: (Tiết 4) Học hát: Bài Xoè hoa Dân ca Thái Lời mới: Phan Duy I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm được bài hát Xoè hoa là một bài dân ca của dân tộc Thái ở Tây Bắc. 2. Kĩ năng: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo nhịp, TTLC. 3. Thái độ: Giáo dục HS thêm yêu thích các bài hát dân ca. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Nhạc cụ: Thanh phách. 2. Học sinh: Sách Tập bài hát 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số HS. 2. Kiểm tra bài cũ: - Mời HS hát lại bài Thật là hay - 1 HS hát. + Nhận xét + Nghe nhận xét 8
  8. 3. Bài mới: 3.1. Hoạt động 1: Dạy hát bài Xoè hoa - Giới thiệu bài hát: GV dùng tranh (SGK) đặt câu hỏi về nội dung tranh, giới thiệu tên, nội - Quan sát, nghe, trả lời câu hỏi. dung, xuất xứ bài hát. - Hát mẫu 2 lần. - Chia bài hát thành 4 câu, HD đọc lời ca. - Nghe. - Dạy hát từng câu: - Ghi nhớ câu, đọc đồng thanh. + Hát mẫu từng câu, bắt nhịp cho HS hát - Học hát từng câu. theo. + Dạy hát theo kiểu nối tiếp, móc xích câu. + Lưu ý HS phát âm rõ ràng, không ê a, giọng hát êm, nhẹ. - Cho HS hát cả bài 2 - 3 lần. + Cho HS ôn luyện theo dãy, nhóm. - HS hát ghép cả bài. + Nhận xét. + Thực hiện theo HD. 3.2 Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm + Nghe, sửa sai. - HD hát kết hợp vỗ tay theo phách: Bùng boong bính boong ngân nga tiếng - Quan sát, thực hiện theo. x x x x x + Chia tổ, nhóm thực hiện. - HD hát kết hợp vỗ tay theo nhịp: + Thực hiện theo tổ, nhóm. Bùng boong bính boong ngân nga tiếng - Quan sát, thực hiện theo. x x x + Cho HS thực hiện theo dãy bàn. + Quan sát, sửa sai cho HS. - Dãy bàn thực hiện. - HD hát kết hợp gõ đệm theo TTLC: + Nghe nhận xét. Bùng boong bính boong ngân nga tiếng - Thực hiện theo HD. x x x x x x x + Nhận xét. 4. Củng cố: + Nghe nhận xét. - GV mời HS kể tên một số bài dân ca. Giáo dục HS thêm yêu thích các bài hát dân ca. - HS nêu - Mời HS hát lại bài một lần kết hợp nhún theo nhịp. 5. Dặn dò: - Về nhà học thuộc bài hát Xòe hoa và tập gõ đệm theo nhịp, phách, TTLC. - Nghe và thực hiện 9
  9. Soạn ngày: 24/9/2018 Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018 Tập đọc( Tiết 12) Trªn chiÕc bÌ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi (trả lời được câu hỏi 1,2) *HS trả lời được câu hỏi 3. 2. Kĩ năng: Đọc trơn toàn bài; Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. 3. Thái độ: HS yêu thích nhân vật Dế Mèn II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - GV: Tranh minh họa SGK, Bảng phụ viết câu, đoạn luyện đọc. - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Ho¹t ®éng cña trß 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài Bím tóc đuôi sam. - 4 HS đọc nối tiếp bài Bím tóc đuôi - Nhận xét. sam. 3. Bài mới: 3.1 GV giới thiệu bài: - GT qua tranh SGK - Quan sát nhận xét nội dung tranh 3.2 Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài, HD giọng đọc. - HS nghe - GV theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho HS - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết . hợp luyện phát âm từ khó. Đọc từng đoạn trước lớp: - Hướng dẫn HS chia đoạn - HS chia đoạn - GV treo bảng phụ, HD đọc ngắt nghỉ - 2HS đọc Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn Gọi HS đọc chú giải - 1 HS đọc chú giải Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm đọc bài. - Cho HS đọc đồng thanh - HS đọc đồng thanh 3.3Tìm hiểu bài: - Gọi HS đọc câu hỏi trong SGK. - 2 HS đọc câu hỏi + Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu? - HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi ngao du thiên hạ. - Nhận xét, bổ sung + Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách Hai bạn ghép ba bốn lá bèo sen lại gì ? thành một chiếc bè đi trên sông. 10
  10. + Trên đường đi, hai bạn nhìn thấy cảnh vật - HS đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi ra sao ? - Nhận xét, bổ sung Nước sông trong vắt ; cỏ cây, làng gần, núi xa hiện ra luôn mới mẻ. Các con vật hai bên bờ đều tò mò, phấn khởi, hoan nghênh hai bạn. + Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con - HS trao đổi theo cặp trả lời vật đối với hai chú dế. - Nhận xét, bổ sung Thái độ của gọng vó : bái phục nhìn theo ; Thái độ của cua kềnh : âu yếm ngó theo ; Thái độ của săn sắt, cá thầu dầu : lăng xăng cố bơi theo, hoan nghênh váng cả mặt nước. + Bài nói với chúng ta điều gì? - Trao đổi ý kiến, trả lời. - Chốt lại nội dung: Bài văn tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. - 1 HS đọc nội dung bài 3.4 Luyện đọc lại: - HS chọn đoạn đọc - Cho HS đọc lại bài - HS luyện đọc - 2HS đọc lại bài - Cùng HS nhận xét 4. Củng cố: - Gọi HS nêu lại nội dung bài. - HS nêu Liên hệ: + Em có được đi chơi xa bao giờ - HS liên hệ trả lời không? Đi bằng phương tiện gì? Em cần làm gì để đảm bảo an toàn giao thông? - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về đọc lại bài, đọc trước bài Chiếc bút mực - Nghe - thực hiện Mĩ thuật: Đ/c Mười dạy Toán: (Tiết 18) Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5 ; 29 + 5 ; 49 + 25 (cộng qua 10, có nhớ, dạng tính viết) ; So sánh số và giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5; Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5 ; 49 + 25 ; Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20 ; Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 3. Thái độ: GD HS yêu thích môn Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 11
  11. - GV: Bảng phụ BT4. - HS: SGK, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc làm BT ở nhà của HS - Kiểm tra BT lẫn nhau 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc yêu cầu của BT - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp làm cột 1,2,3( cột *4 thực - Lần lượt nêu miệng kết quả các hiện cùng lúc) phép tính làm cột 1,2,3, HS nào - Gọi HS nêu miệng kết quả. nhanh nêu kết quả cột 4. 9 + 4 = 13 9 + 3 = 12 9 + 2 = 11 9 + 6 = 15 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18 - nhận xét, chữa bài. 9 + 8 = 17 9 + 7 = 16 9 + 1 = 10 Bài 2: Tính - Gọi HS đọc yêu cầu của BT - 1 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm SGK - HS làm vào SGK bằng bút chì. - Gọi HS lên bảng làm bài. - Lần lượt lên bảng làm bài. 29 19 39 9 + 45 + 9 + 26 + 37 - Nhận xét, chữa bài 74 28 65 46 Bài 3: , =? - Nêu yêu cầu của BT - 1 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu cả lớp làm cột 1( cột 2, 3 thực hiện cùng lúc) - Hướng dẫn HS làm bài vào SGK bằng bút - HS làm bài vào SGK bằng bút chì chì cột 1, Em nào nhanh làm cả cột 2,3 - Nhận xét, chữa bài 9 + 9 15 2 + 9 = 9 + 2 Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán 4, yêu cầu BT5 - 1 HS đọc bài toán, nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài 4 vào vở, BT5 làm BT5 SGK - 1 HS làm bài trên bảng phụ, cả lớp - HS làm bài làm bài vào vở bài 4 em nào làm xong làm thêm bài 5 SGK Tóm tắt: Có : 19 con gà trống Có : 25 con gà mái. Có tất cả : con gà ? Bài giải: Trong sân có tất cả số con gà là: 12
  12. Liên hệ: Nuôi gà có ích lợi gì?Hằng ngày 19 + 25 = 44 (con) em chăm sóc gà như thế nào? Đáp số : 44 con gà. - HS nêu miệng kết quả - Nhận xét, chữa bài D. 6 đoạn thẳng *Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng - HS đọc 4. Củng cố: - Gọi HS đọc lại bảng cộng 9 cộng với một số. - Nhận xét giờ học. - HS nghe - thực hiện 5. Dặn dò: - HD làm bài tập vở BT ___ Tập viết:(Tiết 4) Chữ hoa C I. môc tiªu 1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo chữ hoa C , chữ và cụm từ ứng dụng : Chia, Chia ngọt sẻ bùi.Viết được 1 dòng chữ C cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ; 1 dòng chữ Chia cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ; Chia ngọt sẻ bùi 3 lần 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chữ: Viết đúng chữ hoa C ; Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. 3. Thái độ: GD tính cẩn thận, tỉ mỉ, ý thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp. II. ®å dïng d¹y- häc: - GV: Mẫu chữ hoa C cỡ nhỡ; Bảng có dòng kẻ ô li - HS: Bảng con. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho viết B, Bạn. - HS viết bảng con: B, Bạn - Nhận xét, sửa sai. - Giơ bảng nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêucủa tiết học - Nghe 3.2 Hướng dẫn viết chữ hoa: - Giới thiệu chữ mẫu gắn chữ C lên bảng - Chữ hoa C cỡ vừa cao mấy li, rộng - Quan sát, nêu nhận xét. mấy li, gồm mấy nét? Chữ hoa C cỡ vừa cao 5li, rộng 4 li, gồm 1 nét: là kết hợp của hai nét cơ bản : 13
  13. cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. - Viết mẫu chữ C cỡ vừa trên bảng phụ - Quan sát - Nhắc lại cách viết. - ĐB trên ĐK6, viết nét cong dưới, - Hướng dẫn HS viết trên bảng con - Tập viết 2 - 3 lượt chữ C hoa - Giơ bảng, nhận xét - Nhận xét, sửa chữ viết cho HS 3.3 Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Viết lên bảng phụ cụm từ ứng dụng, cho HS đọc. - Đọc cụm từ ứng dụng: Chia ngọt sẻ - Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: bùi. Thương yêu, đùm bọc lẫn nhau (sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu) - Gọi HS nêu nhận xét câu ứng dụng - HS nêu độ cao của các chữ cái: + Các chữ cao 2,5 li: C, b, h, g. + Các chữ cao 1,5li: t + Các chữ cao 1,25li: s + Những chữ cao 1li: i, a, n, o, e, u, Cách đặt dấu thanh: Dấu nặng đặt dưới o, dấu hỏi đặt trên e, dấu huyền đặt trên u. - Viết mẫu chữ Chia trên dòng kẻ, - HS viết vào bảng con Chia. hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai 3.4 Hướng dẫn viết vào vở tập viết: - Nêu yêu cầu viết - Nghe - cho HS viết bài vào vở - Viết bài vào vở theo đúng mẫu - Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài. 3.5 Nhận xét, chữa bài: - Nhận xét một số vở - Nộp vở - Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh - Theo dõi nghiệm. 4. Củng cố: + Nhắc lại cấu tạo chữ hoa C cỡ vừa. - HS nêu - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà tiếp tục luyện viết phần bài ở - HS nghe - thực hiện nhà vào vở tập viết. 14
  14. Soạn ngày: 25/9/2018 Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2018 Toán ( Tiết 19) 8 cộng với một số: 8 + 5 I. môc tiªu: 1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5; Biết lập bảng cộng 8 cộng với một số; Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng ; Giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Thực hiện được các phép cộng dạng 8 + 5; Lập được bảng cộng 8 cộng với một số, Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 3. Thái độ: GD HS yêu thích môn Toán II. ®å dïng d¹y- häc: - GV: Bảng phụ (BT4). Que tính - HS: Que tính. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng thực hiện phép cộng Đặt tính rồi tính: 39 + 36 69 + 17 - 2 HS lên bảng làm bài 39 69 + 36 + 17 75 86 - GV nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Giới thiệu phép cộng 8+5: - Nêu bài toán (với que tính) ; Yêu cầu - Thao tác với que tính để tìm kết quả HS thao tác trên que tính để tìm kết quả phép cộng 8 + 5. phép cộng 8 + 5. 8 + 5 = ? - Hướng dẫn HS đặt tính và tính. - Tự đặt tính và tính. 8 - Gọi HS nêu miệng, GV ghi bảng như + 5 SGK. 13 8 + 5 = 13 3.3 Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng 8 cộng với một số. - Viết lên bảng yêu cầu HS tự tìm kết quả - HS tự tìm kết quả các phép cộng các phép cộng như: 8 + 3 ; 8 + 9. Bảng 8 cộng với một số: 8 + 3 = 11 8 + 7 = 15 8 + 4 = 12 8 + 8 = 16 8 + 5 = 13 8 + 9 = 17 8 + 6 = 14 - Hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng. - Học thuộc bảng cộng. 15
  15. 3.4 Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm : : - Gọi HS đọc yêu cầu của BT - 1 HS đọc yêu cầu - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Thực hiện tính nhẩm - Nhận xét, chữa bài - Lần lượt nêu miệng kết quả. 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 6 = 14 3 + 8 = 11 4 + 8 = 12 6 + 8 = 14 8 + 7 = 15 8 + 9 = 17 7 + 8 = 15 9 + 8 = 17 Bài 2:Tính: - Gọi HS nêu yêu cầu của BT2,*3 - HS nêu yêu cầu của BT2,*3 - Hướng dẫn HS làm bài 2 thực hiện tính, - Cả lớp nhẩm bài HD cách nhẩm BT3. - Lần lượt lên bảng làm bài. - Gọi HS lên bảng làm bài. 8 8 8 4 6 8 - Nhận xét, chữa bài + + + + + + 3 7 9 8 8 8 11 15 17 12 14 16 *Bài 3: Tính nhẩm - Em nào xong trước nhẩm BT3 - Thực hiện cùng BT2 8 + 5 = 13 8 + 6 = 14 8 + 2 + 3 = 13 8 + 2 + 4 = 14 9 + 5 = 14 9 + 8 = 17 9 + 1 + 4 = 14 9 + 1 + 7 = 17 8 + 9 = 17 8 + 2 + 7 = 17 9 + 6 = 15 9 + 1 + 5 = 15 Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán - 1HS đọc bài toán và nêu tóm tắt. - HDHS làm bài. - Nghe - Cho HS làm bài - 1 HS làm trên bảng phụ, cả lớp làm vào vở. Tóm tắt Hà có : 8 con tem Mai có : 7 con tem Cả hai bạn : con tem ? Bài giải Cả hai bạn có số con tem là : - cùng HS nhận xét, chữa bài 8 + 7 = 15 (con tem) 4. Củng cố: Đáp số: 15 con tem. - Cho HS đọc bảng cộng 8 cộng với một - HS đọc đồng thanh số. 5. Dặn dò: - Về nhà làm đọc thuộc bảng 8 cộng với - HS nghe- thực hiện một số và làm BT trong VBT ___ 16
  16. Luyện từ và câu: (Tiết 4 ) Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ chỉ sự vật. Biết cách đặt và trả lời câu hỏi về thời gian. 2. Kĩ năng: Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối ; Đặt và trả lời được câu hỏi về thời gian ; Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý. 3. Thái độ: GD HS yêu thích môn Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại từ chỉ sự vật (BT1) ; Bảng phụ (BT3) - HS: vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đặt câu theo mẫu Ai là gì? - 2 HS thực hiện - Nhận xét, bổ sung 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - GT và ghi tên bài lên bảng 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của BT - 1 HS đọc yêu cầu (đọc cả mẫu) - Hướng dẫn HS làm bài theo nhóm - Các nhóm tiếp sức với nhau - Cùng HS nhận xét, chữa bài, bổ sung. Chỉ người Chỉ đồ Chỉ con Chỉ cây vật vật cối học sinh, cô ghế, tủ, mèo, gà, xoài, na, giáo, bố, bàn, bút, chó, cá, mít, ổi, mẹ, chú, vở, hòm bò, lợn, vú sữa, bác, công . cà phê, nhân Bài 2: Đặt và trả lời câu hỏi về: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài. - Từng cặp HS thực hành hỏi - đáp - Từng cặp HS hỏi - đáp trước lớp. - 2 HS lên bảng nhìn SGK nói theo mẫu. VD: + Hôm nay là ngày bao nhiêu ? Tháng này là tháng mấy ? Một năm có bao nhiêu tháng ? Một tháng có mấy tuần ? Bạn vào học lớp 1 năm nào ? + Một tuần có mấy ngày ? Hôm nay là 17
  17. - Cùng HS nhận xét. thứ mấy ? Hôm qua là thứ mấy ? Bạn học Bài 3: Ngắt đoạn văn thành 4 câu rồi những thứ nào trong tuần? viết lại cho đúng chính tả. - Trưng bảng phụ ghi nội dung bài.Gọi HS đọc yêu cầu của BT. - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài. - Làm bài vào VBT; 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Trời mưa to. Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về. - Chữa bài vào vở. 4. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại từ chỉ sự vật. - HS nêu (Từ chỉ sự vật là từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối, ) - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà làm lại BT1, 2 - HS nghe - thực hiện ___ Chính tả :(Tiết 8) nghe - viết : Trªn chiÕc bÌ I. môc tiªu: 1. Kiến thức: Biết nghe - viết đúng một đoạn trong bài Trên chiếc bè. Củng cố quy tắc chính tả với iê / yê. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài văn xuôi: viết hoa chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật (Dế Trũi), xuống dòng khi hết đoạn. 3. Thái độ: GD tính cẩn thận, ý thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp. II. ®å dïng d¹y- häc: - GV: Bảng phụ viết sẵn BT 3 - HS: Bảng con III. c¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: viên phấn, bình yên. - HS viết bảng con: viên phấn, bình - Nhận xét, chữa bài. yên. 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: - GT ghi tên bài lên bảng 3.2 Hướng dẫn nghe - viết: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị : - Đọc bài chính tả 1 lần - Nghe - Gọi HS đọc lại. - 2 HS đọc bài, lớp đọc thầm - Trả lời câu hỏi 18
  18. + Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu ? Đi ngao du thiên hạ - dạo chơi khắp đó đây. + Đôi bạn đi chơi bằng cách nào? Ghép ba bốn lá bèo sen lại, làm thành một chiếc bè thả trôi trên sông, + Bài chính tả có những chữ nào viết hoa ? Trên, Tôi, Dế Trũi, Chúng, Ngày, Bè, Vì sao ? Mùa ; Vì đó là những chữ đầu bài, đầu câu hoặc tên riêng. + Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu - Viết hoa, lùi vào 1 ô. viết thể nào ? - HD viết tiếng khó vào bảng con - HS viết bảng con những chữ dễ viết - GV sửa chữ viết cho HS sai. b.Viết bài vào vở: - Đọc bài cho HS viết. - Nghe - viết bài vào vở - Theo dõi, uốn nắn cách ngồi viết, cách cầm bút, cách viết cho HS. c. Nhận xét, chữa bài - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi - GV thu 2 bài nhận xét - Nhận xét bài viết trước lớp. 3.3 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê. - Gọi HS đọc yêu cầu của BT - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài vào bảng con. - Tìm và viết vào bảng con - iê: tiếng, hiền, biếu, - Nhận xét, chữa bài - yê : khuyên, chuyển, truyện, - Cho HS nhắc lại quy tắc chính tả với iê / yê sau đó viết bài vào vở. Bài 3: - Treo bảng phụ gọi HS nêu yêu cầu của - HS nêu yêu cầu của BT BT - HS làm bài- trình bày - Hướng dẫn HS làm bài. a)- dỗ (dỗ dành, anh dỗ em, ) - giỗ (giỗ tổ, ăn giỗ, ngày giỗ, ) - dòng (dòng nước, dòng kẻ, ) - ròng (ròng rã, vàng ròng, khóc - Nhận xét chữa bài ròng, ) 4. Củng cố: - Nhắc lại cách trình bày đoạn văn xuôi - HS nêu - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Ghi nhớ quy tắc chính tả với iê / yê. - HS nghe - thực hiện 19
  19. Thủ công (Tiết 4) Gấp máy bay phản lực (T2) I. môc tiªu: 1. Kiến thức: HS biết cách gấp tên lửa bằng giấy. 2. Kĩ năng: HS gấp được tên lửa bằng giấy 3. Thái độ: HS hứng thú và yêu thích gấp hình. II. ®å dïng d¹y- häc: - GV: Mẫu gấp may bay phản lực bằng giấy thủ công; giấy thủ công. - HS: Giấy thủ công, bút màu. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 em gấp máy bay phản lực - 1 HS thực hiện - Cùng HS nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GT và ghi tên bài lên bảng Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS thực hành. - Cho HS quan sát lại mẫu gấp, yêu cầu - 2 HS nhắc lại quy trình gấp máy bay HS nhắc lại quy trình gấp máy bay phản phản lực và thực hiện các thao tác gấp lực. máy bay phản lực đã học ở tiết 1: + Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực. + Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử Cùng HS nhận xét. dụng. - Tổ chức cho HS thực hành. - Thực hành gấp máy bay phản lực. - Quan sát, hướng dẫn các thao tác gấp cho HS. GV gợi ý cho HS trang trí sản - Gấp và trang trí sản phẩm. phẩm. - Chọn những sản phẩm đẹp để tuyên - Trình bày sản phẩm. dương. 4. Củng cố: + Nhắc lại các bước gấp máy bay phản - HS nêu lực. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị cho giờ sau ''Gấp máy bay - HS nghe- thực hiện đuôi rời'' Đọc thư viện: Cùng đọc 20
  20. Soạn ngày: 26/9/2018 Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2018 Thể dục: Đ/c Hoàng dạy Toán:(Tiết 20) 28 + 5 I. môc tiªu: 1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 28 + 5; Củng cố cách vẽ đoạn thẳng ; Giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5 ; Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ; Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực trong giờ học II. ®å dïng d¹y- häc: - GV: Bảng phụ (BT3). Que tính - HS: Thước kẻ có chia vạch cm, que tính, bút chì. IIIc¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng - 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng cộng 8 cộng 8 cộng với một số. cộng với một số. - Nhận xét 3 Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Giới thiệu phép cộng 28+ 5: - Nêu bài toán dẫn đến phép tính 28 + 5 Thao tác trên que tính để tìm kết quả - Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm phép cộng 28 + 5 nêu kết quả. kết quả. - Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính. - Tự đặt tính rồi tính 28 8 cộng 5 bằng 13, viết 3, - Nhiều HS nhắc lại cách đặt tính rồi nhớ 1 tính. + 5 2 thêm 1 bằng 3, viết 3. 33 28 + 5 = 33 3.3Thực hành: Bài 1: Tính : - Gọi HS đọc yêu cầu của BT1, 2. - 1 HS đọc yêu cầu BT1, 2. - Yêu cầu cả lớp làm (cột 1,2,3)SGK - HS làm SGK cột 4,5 thực hiện cùng lúc, BT 2 nối SGK - Lần lượt HS lên bảng làm bài *Bµi 2: Nối phép tính với số thích hợp *Bài 2: làm bài trong SGK(bút chì) 21
  21. - HS nối bài trên bảng - HS lên bảng nối Bài 3 : - Gọi HS đọc bài toán. - 1 HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS làm bài. - Nghe - Cho HS làm bài - 1 HS làm bài trên bảng phụ, cả lớp làm vào vở. Bài giải Cả gà và vịt có là: - Nhận xét, chữa bài. 18 + 5 = 23 Đáp số : 23 con. Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu của BT - HS nêu yêu cầu của BT - Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra. - Tự đặt thước, tìm trên vạch chia xăng- ti- mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm vào vở. - Nhận xét, chữa bài. - Đổi vở để kiểm tra chéo - nêu nhận 4. Củng cố: xét. - Củng cố qua các BT - Theo dõi 5. Dặn dò: - Về nhà làm BT VBT - HS nghe - thực hiện Tập làm văn (Tiết 4) Cảm ơn, xin lỗi I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp. 2. Kĩ năng: Thực hành nói lời cảm ơn, xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản. Nói được 2, 3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi ; 3. Thái độ: GD HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần thiết. + GDKNS: Kĩ năng giao tiếp cởi mở tự tin trong giao tiếp, lắng nghe ý kiến của người khác. Kĩ năng tự nhận thức về bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - GV: Bảng lớp viết sẵn BT1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS kể lại câu chuyện kiến và chim gáy. - 1 HS kể - Nhận xét 3. Bài mới: 3.Giới thiệu bài: - GT và ghi tên bài lên bảng 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Nói lời cảm ơn của em trong các trường 22
  22. hợp: - Gọi HS đọc yêu cầu của BT - 1 HS đọc yêu cầu - Đọc lần lượt từng tình huống. a) Bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa. Em - Tiếp nối nhau nói lời cảm ơn cần nói với thái độ chân thành, thân mật: - Cả lớp lắng nghe, nhận xét - Cảm ơn bạn. / Mình cảm ơn bạn. thảo luận. b) Cô giáo cho em mượn quyển sách. Em cần nói với thái độ lễ phép, kính trọng: - Em cảm ơn cô ạ ! / Em xin cảm ơn cô. c) Em bé nhặt hộ em chiếc bút rơi. Em cần nói với thái độ thân ái: - Chị (anh) cảm ơn em. / Cảm ơn em nhé ! - Theo dõi, nhận xét. KNS: Khi nói lời cảm ơn em cần tỏ thái độ như thế nào? Bài 2: Nói lời xin lỗi trong các trường hợp: - Gọi HS nêu yêu cầu của BT - Hướng dẫn HS làm bài miệng - HS trả lời - Đọc lần lượt từng tình huống. - Đọc các tình huống trong bài. - Nhận xét, bổ sung. - Tiếp nối nhau nói lời xin lỗi. a) Ôi, xin lỗi cậu. / Xin lỗi, tớ vô ý quá ! KNS: Khi nào em cần nói lời xin lỗi? b) Con xin lỗi mẹ, lần sau con sẽ không thế nữa. c) Cháu xin lỗi cụ ạ! Tại cháu vô ý quá! Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu của BT3,4 - 1 HS đọc yêu cầu BT3,4 - Hướng dẫn HS quan sát tranh nói theo tranh. - HS tập nói theo tranh (Có thể viết lại câu nói BT4) - GV cùng HS nhận xét Bài 4: - Thực hiện cùng BT3 - *HSviết lại những câu em đã . nói về một bạn ở BT3(*BT4) - 2 em đọc bài trước lớp. - Tranh 1 : Mẹ mua cho Hà một con gấu bông. Hà giơ hai tay nhận gấu bông và nói : "Con cảm ơn mẹ ạ !" - Tranh 2: Bạn nhỏ làm vỡ lọ hoa trên bàn. Bạn khoanh tay xin lỗi mẹ. Bạn nói : "Con xin 4. Củng cố: lỗi mẹ ạ !" - Khi nào em cần nói lời cảm ơn, khi nào em cần - HS nêu nói lời xin lỗi?. 23
  23. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Thực hành nói lời cảm ơn, xin lỗi với thái độ - HS thực hiện lịch sự, chân thành. ___ Tự nhiên và Xã hội:(Tiết 4) Làm gì để cơ và xương phát triển tốt ? I. MỤC TIÊU: 1 . Kiến thức: Biết được tập thể dục hàng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt. 2 . Kĩ năng: Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống. 3. Thái độ: GD ý thức thực hiện các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt. + GDKNS: - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt. - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động để xương và cơ phát triển tốt. II. ĐỒ DÙNG DAY - HỌC: GV,HS: Sử dụng tranh SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: + Chúng ta nên làm gì để cơ được săn - HS trả lời: chắc ? Tập TDTT, vận động hàng ngày, lao động vừa sức, vui chơi, ăn uống đầy đủ. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GT và ghi tên bài lên bảng - Nghe Hoạt động 2: Làm gì để xương và cơ phát triển tốt ? - Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, - Làm việc theo cặp: Nói với nhau về nội 5 SGK, nói về nội dung từng hình. dung các hình 1, 2, 3, 4, 5. - Yêu cầu HS nói trước lớp. - Từng cặp nói trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - H1: hình vẽ một bạn trai đang ăn, bữa ăn có cá, rau, canh, chuối, Hình này cho chúng ta biết, muốn cơ và xương phát triển tốt - H2: vẽ một bạn ngồi học sai tư thế - H3 : vẽ một bạn đang bơi ở bể bơi. - H4 : vẽ một bạn đang xách vật nặng vừa sức. 24
  24. - Cho HS tự liên hệ với các công việc - H5 : vẽ một bạn đang vẹo người vì xách em có thể làm ở nhà. một xô nước quá nặng. - Kĩ năn sống: Em nên và không nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt? - Kết luận : Nên ăn uống đầy đủ, lao động vừa sức và tập luyện TDTT sẽ có - Nghe lợi cho sức khoẻ. Hoạt động 3: Trò chơi : "Nhấc một Trò chơi : "Nhấc một vật" vật" - Làm mẫu cách nhấc một vật như H.6 - Quan sát. SGK - Tr. 11, đồng thời phổ biến cách chơi. - Tổ chức cho HS chơi. - Chơi trò chơi. - Theo dõi, nhận xét. 4. Củng cố: +KNS: Muốn xương và cơ phát triển - HS trả lời tốt chúng ta cần làm gì ? Nên ăn uống đầy đủ, lao động vừa sức và tập luyện TDTT 5. Dặn dò: -Về nhà học bài, làm BT trong VBT, - HS nghe - thực hiện thường xuyên tập TD. 25
  25. Sinh hoạt Nhận xét tuần 4 I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết được các mặt ưu,nhược điểm trong tuần. - Khắc phục 1 số tồn tại. - Đề ra phương hướng tuần 6 II. NÔI DUNG : 1. Kiến thức - Kĩ năng: Phần đa các em đã hoàn thành nội dung và các hoạt động giáo dục trong tuần: như em Nhi, Huyền, My bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa hoàn thành nội dung và các hoạt động trong tuần như em Nguyên, Nghiệp, Định, Thắng, Tuệ. 2 Năng lực: a, Tự phục vụ,tự quản: Nhiều em biết chuẩn bị đồ dùng học tập khi đến lớp b, Giao tiếp, hợp tác: Nhiều em đã biết giao tiếp với mọi người nhưng còn rụt rè c,Tự học và giải quyết vấn đề: 1 số em biết thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp 3. Phẩm chất: a.Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia hoạt động giáo dục: Phần đa các em đi học đều và đúng giờ b, Tự tin , tự trọng, tự chịu trách nhiệm: 1 số em đã biết trình bày ý kiến cá nhân trên lớp c. Trung thực, kỉ luật, đoàn kết: nói thật, nói đúng về sự việc: HS đã biết thực hiện quy định về học tập d. Yêu gia đình bạn bè và những người khác: Đa số HS đã biết yêu trường, yêu lớp Hạn chế: Lớp vẫn còn 1 số em đọc bài còn chậm, chưa chịu khó trong học bài, làm bài tập ở nhà, chữ viết sai chính tả: Nguyên, Nghiệp, Định, Thắng, Tuệ 4. Giáo dục lối sống: Tìm hiểu di tích lịch sử- văn hóa địa phương 5. Phổ biến kế hoạch tuần 5: - Duy trì sĩ số và nề nếp của lớp. - Thi đua học tập, giúp đỡ bạn cùng tiến. - Thực hiện tốt các hoạt động củaTrường, lớp đề ra. 26
  26. Mĩ thuật Bài 4. Vẽ tranh. Đề tài vườn cây I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh nhận biết được hình dáng, màu sắc vẻ đẹp của một số loại cây . - Học sinh biết cách vẽ hai hoặc ba cây đơn giản. 2. Kĩ năng: - Học sinh vẽ được tranh vườn cây đơn giản và vẽ màu theo ý thích. 3. Thái độ: - Học sinh yêu mến thiên nhiên , biết chăm sóc, bảo vệ cây trồng. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Tranh minh họa SGK. 2. Học sinh: Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 27
  27. 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. - Học sinh báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ : - Em hãy nhắc lại cách vẽ cái mũ? - Học sinh nhắc lại, học sinh cả lớp theo Giáo viên nhận xét, xếp loại. dõi, bổ sung. - Kiểm tra đồ dùng của học sinh. - Học sinh bày đồ dùng. 3. Bài mới: 3.1. Hoạt động cơ bản 3.1.1.Giới thiệu bài: Cho học sinh - Học sinh quan sát, theo dõi quan sát tranh ảnh, gợi ý học sinh, dẫn dắt vào bài. - GV ghi đầu bài lên bảng - Học sinh ghi đầu bài vào vở - GV nêu mục tiêu bài học - Học sinh theo dõi 3.1.2. Tìm chọn nội dung đề tài Tổ chức cho học sinh quan sát, nhận - Học sinh quan sát, nhận xét về đặc xét tranh về: Đặc điểm, hình dáng, màu điểm, hình dáng, màu sắc của cây. sắc của cây. Yêu cầu học sinh kể tên các loại cây - Học sinh kể. mà em biết. Em hãy kể tên và nêu đặc điểm của - Học sinh kể: cây soài, cây vải, cây một số loại cây mà em biết? chuối Giáo viên tóm tắt: Vườn cây có - Học sinh nghe. nhiều cây, có cây to, cây nhỏ, cây cao, cây thấp, cây có quả, cây có hoa. Màu sắc của tán lá cũng khác nhau, có màu xanh đậm, có màu xanh nhạt, có tán lá màu vàng, 3.1.3. Cách vẽ tranh Giáo viên vẽ bảng, hướng dẫn: - Học sinh quan sát cách vẽ. + Vẽ hình dáng một vài cây to, cây nhỏ khác nhau. + Vẽ thêm chi tiết cho vườn cây sinh động: Cỏ, quả, hoa, người, + Vẽ màu theo ý thích. Yêu cầu 1-2 học sinh nhắc lại cách - Học sinh nhắc lại. vẽ vườn cây. 3.2. Hoạt động thực hành 3.2.1. Thực hành - Học sinh thực hành. Yêu cầu học sinh vẽ bài. * Học sinh năng khiếu: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu và vẽ màu phù hợp. Giáo viên quan sát hướng dẫn thêm. 3.2.2. Nhận xét. Chọn một số bài đẹp và chưa đẹp, gợi - Học sinh quan sát, nhận xét về cách ý học sinh nhận xét: Cách sắp xếp các sắp xếp các hình ảnh, màu sắc trong hình ảnh, màu sắc trong tranh, tự xếp tranh, tự xếp loại các bài vẽ. 28
  28. loại. Giáo viên nhận xét, khen ngợi và - Học sinh nghe. động viên học sinh, xếp loại các bài vẽ. 4. Củng cố Yêu cầu học sinh nhắc lại cách vẽ - Học sinh nhắc lại. tranh Vườn cây. Giáo viên bổ sung: Cây đem lại rất - Học sinh theo dõi. nhiều những lợi ích cho con người như làm bóng mát, cho quả ngon, hoa đẹp, thuốc chữa bệnh vì vậy chúng ta phải biết chăm sóc và bảo vệ cây xanh. 5.Dặn dò - Quan sát con vật. - Học sinh ghi nhớ. - Chuẩn bị đất nặn. TUẦN 4 Thu ba ngay 27 thang 9 nam 2016 Buổi chiều: Luyện đọc Bím tóc đuôi sam I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố ND của bài : Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng. 3. Thái độ: - GD HS biết luôn đối xử tốt với bạn bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - GV : Bảng phụ (Luyện đọc). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện đọc. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện đọc : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Mời HS đọc toàn bài. - 2 em đọc, lớp đọc thầm. 29
  29. - Yêu cầu HS nhắc lại giọng đọc. - 1 em nhắc lại, lớp bổ sung. - Treo bảng phụ, hướng dẫn HS đọc ngắt - Theo dõi. nghỉ hơi đúng câu : “Một hôm, một các nơ”, “Vì vậy, ngã phịch xuống đất”. - Theo dõi, nhắc nhở; yêu cầu HS đọc - Luyện đọc nối tiếp câu, đoạn theo đúng và rõ ràng các từ : ngã phịch, nhóm đôi. ngượng nghịu. - Nhận xét, đánh giá. - Một vài em thể hiện giọng đọc. - Theo dõi. - Hướng dẫn HS đọc phân vai : lời người - Luyện đọc theo nhóm 2. kể chuyện, lời thầy giáo, lời Hà. - Đại diện nhóm đọc. - Theo dõi, giúp đỡ. - Hỏi: Thầy giáo làm cho Hà vui lên - Suy nghĩ, phát biểu ý kiến : Ý B bằng cách nào ? (Thầy khen tóc Hà đẹp để Hà vui). A- Thầy giáo cười để Hà cùng cười theo. B- Thầy khen tóc Hà đẹp để Hà vui. C- Thầy bảo Tuấn xin lỗi Hà để Hà vui. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. - Nghe 5. Dặn dò : - GV nhận xét tiết học, dặn HS - Thực hiện ở nhà đọc bài và TLCH của bài Trên chiếc bè .Luyện viết: Bím tóc đuôi sam (trang19) I. Môc tiªu 1. Kiến thức: HS hiểu cách trình bày đoạn (Khi Hà đến trường cho tớ vịn vào nó một lúc). 2. Kỹ năng: Nghe- viết chính xác bài chính tả ; Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê / yê ; Làm đúng bài tập 2,3 VBT 3. Thái độ: GD HS tính cẩn thận, ý thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp. II. §å dïng d¹y- häc - HS: Bảng con III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu cả lớp viết : - Viết bảng con: nghỉ ngơi - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - GT và ghi tên bài lên bảng 3.2 Hướng dẫn tập chép: - Đọc bài chính tả 1 lượt - Theo dõi 30
  30. - Gọi HS đọc lại - 2 HS đọc lại bài chính tả - Hướng dẫn HS viết vào bảng con - Viết bảng con những từ dễ viết sai - Nhận xét, sửa sai cho HS + Viết bài vào vở - Đọc bài chính tả - Nghe- viết bài vào vở - HS soát lỗi + Nhận xét, chữa bài: - HS nộp vở - Nhận xét bài cho HS 3.3 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 : Điền vào chỗ trống iên hay yên ? - Nêu yêu cầu của bài tập, gọi HS lên bảng - HS làm vào VBT làm bài. - 2 HS lên bảng điền nhanh kết quả. - Nhận xét, chữa bài. - Gọi HS nhắc lại quy tắc với iê/yê. - 2 HS nhắc lại quy tắc. - Nhận xét. Bài 3: Gạch dưới từ viết đúng chính tả. - HS nêu yêu cầu - Nhận xét, chữa bài. - HS làm bài tập trên bảng 4. Củng cố: - Khi nào thì viết yê, khi nào thì viết iê? - 2 HS trả lời - Nhận xết tiết học 5. Dặn dò: - Nhớ kĩ luật chính tả. - Nghe- thực hiện ___ Ôn Toán 9 cộng với một số : 9 + 5 (Tr.17-VBT) I. Môc tiªu 1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, củng cố nhận biết về hình. 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức làm được các bài toán liên quan. 3. Thái độ : - Có ý thức học toán. II. §å dïng d¹y- häc III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm đối - Nhận nhiệm vụ. tượng HS : - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi. 31
  31. - Theo dõi, đến từng nhóm giúp đỡ. - Làm bài cá nhân vào nháp, sau đó : + Nêu miệng bài 1. + 3 em lên bảng bài 2. + 1 em lên bảng bài 3. + 1 em nêu miệng bài 4. - Nhận xét, chữa bài : - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại Bài 1 : Đặt tính rồi tính tổng kết quả đúng. Bài 2: Điền dấu >,<,= ? Bài 3 : Giải toán Bài 4 : Điền số (2 HV, 5TG) 4. Củng cố : HS nhắc lại nội dung tiết học. - HS nêu 5. Dặn dò : GV nhắc HS ghi nhớ kiến thức để vận - Nghe- thực hiện dụng. ___- Chiều: Luyện đọc: Trªn chiÕc bÌ (trang 20) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài : Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. 2. Kỹ năng: Đọc trơn đoạn bài ; ngắt nghỉ đúng; đọc đúng: ngao du, hòn cuội, nghênh, lăng xăng. 3. Thái độ: HS yêu thích nhân vật Dế Mèn II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - GV: Bảng viết câu, đoạn luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Ho¹t ®éng cña trß 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 GV giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu bài 3.2 Luyện đọc: - HS nghe 32
  32. - GV đọc mẫu, HD ngắt nghỉ. - GV theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho HS - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết . hợp luyện ngắt nghỉ. - Cho HS đọc đồng thanh - HS đọc đồng thanh 3.3 Bài tập: - Hướng dẫn HS làm BT3 (Tr.20) - HS làm bài, chữa bài. 4. Củng cố: - Gọi HS đọc lại bài. - HS đọc - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về đọc lại bài, xem trước bài Chiếc bút - Nghe- thực hiện mực ___ Luyện viết: Chữ hoa B, C I. môc tiªu 1. Kiến thức: Nắm chắc cấu tạo chữ hoa B,C và cụm từ ứng dụng : Bền gan vững chí; Con ngoan trò giỏi. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ viết hoa. 3. Thái độ: GD tính cẩn thận, tỉ mỉ, ý thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp. II. ®å dïng d¹y- häc: - GV: Mẫu chữ hoa B,C cỡ nhỡ ; Bảng có dòng kẻ ô li III. c¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu của tiết học - Nghe 3.2 Hướng dẫn viết chữ hoa: - Giới thiệu chữ mẫu gắn chữ B,C lên - Quan sát, nêu nhận xét. bảng - Chữ hoa C cỡ vừa cao mấy li, rộng - Quan sát mấy li, gồm mấy nét? - Viết mẫu chữ B,C cỡ vừa trên bảng - Nhắc lại cách viết. phụ. 3.3 Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Viết lên bảng phụ cụm từ ứng dụng, - Đọc cụm từ ứng dụng: Bền gan vững cho HS đọc. chí; Con ngoan trò giỏi. - Gọi HS nêu nhận xét câu ứng dụng 3.4 Hướng dẫn viết vào vở: - Nêu yêu cầu viết - cho HS viết bài vào vở - Viết bài vào vở theo đúng mẫu - Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài. 33
  33. 3.5 Nhận xét, chữa bài: - Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh - Theo dâi nghiệm. 4. Củng cố: + Nhắc lại cấu tạo chữ hoa B,C cỡ vừa. - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - HS nêu - Về nhà tiếp tục luyện viết. - HS nghe - thực hiện ___ Ôn Toán Luyện tập (BT củng cố KT và KN môn Toán lớp 2, tập 1 Tr.12) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 29 + 5, 8 + 5. 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức làm được các bài toán liên quan. 3. Thái độ : - Có ý thức học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : Hoạt động của thầy Ho¹t ®éng cña trß - Ghi BT lên bảng, giao nhiệm vụ cho - Nhận nhiệm vụ. từng nhóm đối tượng HS : + HS nhanh: Làm cả 4 bài. + HS cả lớp : Làm bài 1, 2, 3. + HS chưa đạt chuẩn KT,KN làm bài 1,2. - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi. - Theo dõi, đến từng nhóm giúp đỡ. - Làm bài cá nhân vào nháp. - Tổ chức cho HS chữa bài. - Thực hiện cùng GV. Bài 1 : Tính nhẩm - 4 em nêu miệng, lớp theo dõi. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại - Nhận xét, chữa bài : kết quả đúng. 8 + 3 = 11 8 + 9 = 17 8 + 5 = 13 9 + 8 = 17 8 + 8 = 16 8 + 4 = 12 8 + 7 = 15 8 + 6 = 14 34
  34. Bài 2 : Đặt tính rồi tính - 4 em lên bảng, lớp theo dõi. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại - Nhận xét, chữa bài. Kết quả : 53; 35; kết quả đúng. 64; 87. Bài 3 : Bài toán - 1 em lên bảng, lớp theo dõi. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại - Nhận xét, chữa bài : kết quả đúng. Bài giải Cả hai chuồng có tất cả số lợn là : 18 + 17 = 35 (con) Đáp số : 18 con lợn. Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng (HS tự vẽ vào vở) 4. Củng cố : HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : GV nhắc HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng ___ ___ 35
  35. Sinh hoạt: Nhận xét tuần 4 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. II. LÊN LỚP: I- Nhận xét chung: 1- Ưu điểm: - HS đi học đầy đủ - Vệ sinh lớp tương đối sạch sẽ, trang phục khá gọn gàng - ý thức học tập tương đối tốt. 2- Tồn tại: - Kĩ năng đọc còn chậm. II- Phương hướng tuần 4: + Nêu chỉ tiêu phấn đấu: - 100% học sinh đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp + Cho học sinh giơ tay biểu quyết và hứa. III- Tổng kết - Cho cả lớp bình chọn HS ngoan và chăm học nhất trong tuần - Cho HS nêu kết quả bình chọn - Tuyên dương những HS chăm ngoan - Nhắc nhở những em khác cần cố gắng ___ Đạo đức:( Tiết 4) BiÕt nhËn lçi vµ söa lçi I. Môc tiªu 1. KiÕn thøc: HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. Như thế mới là người dũng cảm, trung thực. 2. Kü n¨ng: HS biết tự nhận và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi. 3. Th¸i ®é: HS biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi. II. Đå dïng d¹y- häc - GV: Phiếu học tập (HĐ2,3) III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 36
  36. - Em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi ? - HS trả lời Sau khi mắc lỗi, cần biết nhận lỗi và 3. Bµi míi: sửa lỗi. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GT và ghi tên bài lên bảng Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống. - Chia nhóm HS (4 nhóm) và phát phiếu giao việc. Yêu cầu mỗi nhóm - Thảo luận, chuẩn bị đóng vai. thảo luận để đóng vai 1 tình huống - Từng nhóm lên trình bày cách ứng xử (BT3). của mình. - Hướng dẫn HS đóng vai. - Cả lớp nhận xét. - Tình huống 1: Tuấn cần xin lỗi bạn vì không giữ đúng lời hứa và giải thích rõ lí do. - Tình huống 2: Châu cần xin lỗi mẹ và dọn dẹp nhà cửa. - Tình huống 3: Trường cần xin lỗi bạn và dán lại sách cho bạn. - Kết luận: Khi có lỗi, biết nhận và sửa - Tình huống 4: Xuân nhận lỗi với cô lỗi là dũng cảm, đáng khen. giáo, với các bạn và làm lại bài tập ở Hoạt động 3: Thảo luận. nhà. - Chia HS thành 2 nhóm, phát phiếu học tập và giao nhiệm vụ cho từng nhóm, y/c các nhóm làm bài trên - Thảo luận nhóm phiếu.(BT4) - Các nhóm lên trình - Kết luận: Cần bày tỏ ý kiến của mình - Cả lớp nhận xét. khi bị người khác hiểu nhầm. - Nên lắng nghe để hiểu người khác, không trách lỗi nhầm cho bạn. - Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi, như vậy mới là bạn tốt. Hoạt động 4: Tự liên hệ. - Mời một số HS lên kể những trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi. - Một số HS lên trình bày. - Cùng HS phân tích, nhận xét. - Kết luận : Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Như vậy em sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. 4. Củng cố: - Cho HS đọc lại ghi nhớ của bài. - HS đọc 5. Dặn dò: - Nhắc HS mạnh dạn nhận lỗi và sửa - Nghe - thực hiện lỗi khi có lỗi. 37