Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 2 - Tuần 32 (Thứ 5, 6) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Tình

docx 13 trang Đăng Thành 25/08/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 2 - Tuần 32 (Thứ 5, 6) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Tình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_cac_mon_lop_2_tuan_32_thu_5_6_nam_hoc_2022.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 2 - Tuần 32 (Thứ 5, 6) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Tình

  1. TUẦN 32 Thứ 5 ngày 27 tháng 4 năm 2023 Tiếng Việt NGHE – VIẾT: TRÊN CÁC MIỀN ĐẤT NƯỚC (Tiết 7) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Kiến thức, kĩ năng: - Viết đúng đoạn chính tả theo yêu cầu. - Làm đúng các bài tập chính tả. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả. - HS có ý thức chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: GV cùng HS hát bài hát “Quê hương - HS hát và vận động theo tươi đẹp” 2. Khám phá: - HS lắng nghe. * Hoạt động 1: Nghe – viết chính tả. - 2-3 HS đọc. - GV đọc đoạn chính tả cần nghe viết. - 2-3 HS chia sẻ. - Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. - GV hỏi: + Quan sát cách trình bày các câu thơ - HS luyện viết bảng con. lục bát và thơ 7 chữ? + Chú ý viết hoa tên riêng.Nêu lại những - HS nghe viết vào vở ô li. tiếng khó hoặc từ dễ viết sai? - HS đổi chép theo cặp. - HDHS thực hành viết từ dễ viết sai vào bảng con. - GV đọc cho HS nghe viết. - 1-2 HS đọc. - YC HS đổi vở soát lỗi chính tả. - HS làm bài cá nhân, sau đó đổi chéo - Nhận xét, đánh giá bài HS. kiểm tra.
  2. * Hoạt động 2: Bài tập chính tả. - Gọi HS đọc YC bài 2, 3. - HDHS hoàn thiện vào VBTTV/ tr. 59 - HS chia sẻ. 60. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Vận dụng: - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... __________________________________ Tiếng Việt TỪ NGỮ VỀ SẢN PHẨM CÁC MIỀN ĐẤT NƯỚC (Tiết 8) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Kiến thức, kĩ năng: - Tìm được từ ngữ chỉ về sản phẩm truyền thống của đất nước - Ôn kiểu câu giới thiệu. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển vốn từ về sản phẩm truyền thống của đất nước. - Ôn kiểu câu giới thiệu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: GV cùng HS hát bài hát “Quê hương - Cả lớp hát và vận động theo tươi đẹp” 2. Khám phá: * Hoạt động 1: Tìm từ ngữ chỉ sự vật tương ứng với mỗi lời giải thích. - 1-2 HS đọc. Bài 1: - 1-2 HS trả lời.
  3. - GV gọi HS đọc YC bài. - 3-4 HS đại diện nhóm nêu. - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS quan sát tranh, đọc lời giải - HS thực hiện làm bài cá nhân. thích và thảo luận theo nhóm. - YC HS làm bài vào VBT/ tr.60. - HS đổi chéo kiểm tra theo cặp. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV chữa bài, nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương HS. * Hoạt động 2: Ôn kiểu câu giới thiệu. - 1-2 HS đọc. Bài 2: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC. - 3-4 HS đọc. - Bài YC làm gì? - HS chia sẻ câu trả lời. - Gọi HS đọc các từ ngữ cột A, cột B. - GV tổ chức HS ghép các từ ngữ tạo - HS làm bài. thành câu giới thiệu. - YC làm vào VBT tr.60. - Nhận xét, khen ngợi HS. - HS đọc. Bài 3: - HS đặt câu. - Gọi HS đọc YC bài 3. - HDHS đặt câu giới thiệu về cảnh đẹp quê em theo mẫu bài 2. - HS chia sẻ. - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Vận dụng: - Hôm nay em học bài gì? - Cho HS tìm và nói câu có sử dụng những từ ngữ trên - HS trình bày. - GV nhận xét giờ học. - HS khác nhận xét IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... __________________________________ Toán TIẾT 158: ÔN TẬP CUỐI NĂM (T1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Kiến thức, kĩ năng:
  4. -Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 1000. - Viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé ( có không quá 4 số). - Tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong 4 số đã cho. - Thực hiện được việc viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán, tư duy, lập luận toán học. - Phát triển kĩ năng hợp tác và giao tiếp, rèn tính cẩn thận. - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Cả lớp hát bài: Trái đất này là của - HS hát và vận động theo chúng mình. 2. Luyện tập: Bài 1: - 2-3 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - Yêu cầu HS quan sát SHS. - Gọi HS trả lời. - HS nhắc lại. - HS nhận xét. - GV nhận xét- tuyên dương. Bài 2: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS nhắc lại. - Gv yêu cầu HS làm miệng tìm thêm số trong dãy số đã cho. - HS trả lời. - GV nhận xét- tuyên dương. Bài 3: - HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm vở. - GV yêu cầu làm vở điền dấu lớn, bé, bằng. - GV chấm vở.
  5. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm vở. - GV yêu cầu làm vở ghi thứ tự từ bé đến lớn.( câu a) và câu b. - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - 1-2 HS trả lời. - GV nhận xét, tuyên dương. - HS trả lời. Bài 5: - So sánh hai chữ số tương ứng trong - Gọi HS đọc YC bài. từng cặp số, rồi chọn chữ số theo yêu - Bài toán yêu cầu làm gì? cầu. - Để thực hiện tìm số trong bài em làm như thế nào? - HS làm vở- Chấm chéo. - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Vận dụng: - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... _________________________________ Buổi chiều: Tiếng Việt VIẾT ĐOẠN VĂN GIỚI THIỆU SẢN PHẨM (Tiết 9+10) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Kiến thức, kĩ năng: - Viết được 2-3 câu giới thiệu về sản phẩm được làm từ tre hoặc gỗ. - Tự tìm đọc, chia sẻ với bạn một bài thơ, câu chuyện yêu thích theo chủ đề. *Phát triển năng lực và phẩm chất:
  6. - Phát triển kĩ năng đặt câu giới thiệu sản phẩm. - Biết bày tỏ cảm xúc, tình cảm qua bài thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV mở bài hát: Chiếc đèn ông sao. - HS hát và vận động theo 2. Khám phá: * Hoạt động 1: Luyện viết đoạn văn. Bài 1: - 1-2 HS đọc. - GV gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - 2-3 HS trả lời: - YC HS quan sát tranh, hỏi: + Gọi tên từng đồ vật trong tranh. Mỗi đồ vật làm bằng chất liệu gì? + Từng đồ vật dùng để làm gì? - HS thực hiện nói theo cặp. - HDHS nói và đáp khi giới thiệu về sản phẩm. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - 2-3 cặp thực hiện. - GV gọi HS lên thực hiện. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - 1-2 HS đọc. - GV gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS lắng nghe, hình dung cách viết. - Cho HS hỏi đáp theo gợi ý. - Cho HS làm nhóm - HS làm bài. - YC HS thực hành viết vào VBT tr.61. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS chia sẻ bài. - Gọi HS đọc bài làm của mình. - Nhận xét, chữa cách diễn đạt. * Hoạt động 2: Đọc mở rộng. - 1-2 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài 1, 2.
  7. - Tổ chức cho HS tìm đọc một bài thơ, - HS tìm đọc bài thơ, câu chuyện ở Thư câu chuyện. viện lớp. - Tổ chức cho HS chia sẻ tên bài thơ, câu - HS chia sẻ theo nhóm 4. chuyện, tên tác giả. - Tổ chức thi đọc một số câu thơ hay. - HS thực hiện. - Nhận xét, đánh giá việc đọc mở rộng của HS. 3. Vận dụng: - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................. __________________________________ Luyện Tiếng Việt LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Kiến thức, kĩ năng: - Luyện viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển kĩ năng nói lời xin lỗi. - Biết viết kết quả nói thành đoạn văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng - Học sinh đứng dậy thực hiện các động tác thực hiện hát một bài hát. cùng cô giáo 2. Luyện tập: - HS đọc đề bài
  8. Đề bài: Viết 4 - 5 câu giới thiệu một - Lần lượt từng nhóm (N2) HS chia sẻ, thảo đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ. luận các caau hỏi gợi ý. - GV yêu cầu HS đọc đề bài - HS trình bày trước lớp. - GV đưa các câu hỏi gợi ý lên MH: - HS làm bài vào vở 1. Em muốn giới thiệu đồ vật gì? Ví dụ: 2. Đồ vật đó điểm gì nổi bật? (về hình 1. Em có một chiếc bút chì. Nó được làm dạng, màu sốc,...) bằng gỗ. Chiều dài khoảng mười lăm 3. Đồ vật đó được dùng để làm gì? xăng-ti-mét. Bên ngoài được sơn một lớp 4. Em có nhận xét gì về đồ vật đó hoặc màu vàng bóng. Trên thân bút có in tên người làm ra đồ vật đó? hãng bút. Ở đầu bút có gắn một cục tẩy - Dựa vào các câu hỏi gợi ý em hãy nhỏ màu trắng. Ruột bút chì có màu xám. viết một đoạn văn từ 4-5 câu giới thiệu Chiếc bút đã giúp em vẽ tranh. Em sẽ giữ một đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ. gìn cẩn thận chiếc bút này - Yêu cầu HS viết vào VBT 2. Em có một chiếc thước kẻ. Nó được làm - Chữa/soi: GV soi 1 số của HS bằng gỗ. Chiếc thước có hình chữ nhật. - GV nhận xét, sửa sai, chốt Chiều dài của thước là 20 xăng-ti-mét. Trên mặt thước có in các vạch kẻ màu đen theo đơn vị xăng-ti-mét. Phía góc bên trái còn in những bông hoa đào. Vào giờ mĩ thuật, em thường dùng thước kẻ để vẽ các hình khối. Chiếc thước kẻ là một đồ dùng có ích. - Lần lượt 4 – 5 em đọc bài viết của mình trước lớp. - HS học bài và chuẩn bị bài sau. 3. Vận dụng: - HS lắng nghe để thực hiện. - Viết lại bài ở nhà theo một cách diễn đạt khác, dùng từ đặt câu hay hơn. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... __________________________________ Thứ 6 ngày 28 tháng 4 năm 2023 Tiết Đọc Thư Viện Đọc Căp đôi
  9. __________________________________ Toán TIẾT 159: ÔN TẬP CUỐI NĂM ( T2 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Kiến thức, kĩ năng: - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 1000. - Viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé ( có không quá 4 số). - Tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong 4 số đã cho. - Thực hiện được việc viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán, tư duy, lập luận toán học. - Phát triển kĩ năng hợp tác và giao tiếp, rèn tính cẩn thận. - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Cho HS hát bài hát: Tập đếm. - HS thực hiện vận động theo bài hát - GV giới thiệu bài học 2. Luyện tập: Bài 1: - 2-3 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - Yêu cầu Hs quan sát SHS. - Gọi HS trả lời. - HS nhắc lại. - HS nhận xét. - GV nhận xét- tuyên dương. Bài 2+ 3 - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm vở. - Gv yêu cầu HS làm vở củng cố cách viết số thành tổng trăm, chục, đơn vị. - HS trao đổi chấm chéo. - GV nhận xét- tuyên dương.
  10. Bài 4: - HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm vở. - GV hướng dẫn cộng nhẩm các trăm, chục, đơn vị rồi so sánh với số đã cho ở bên phải. - HS làm vở - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 5: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - Câu a: Gv yêu cầu HS lấy 3 tấm thẻ số - HS thực hiện trên bộ đồ dùng, làm việc trong bộ dồ dung. Hướng dẫn HS ghép: cá nhân. Lấy một trong hai tấm thẻ 4,5 làm số trăm ( chữ số 0 không làm số trăm được) rồi lần lượt ghép hai tấm thẻ còn lại vào làm số chục và đơn vị. - HS nêu kết quả. - HS làm cá nhân. - Chia sẻ trước lớp. - HS nhận xét. - Gv nhận xét- tuyên dương. 3. Vận dụng: - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... __________________________________ Hoạt động trải nghiệm SƠ KẾT TUẦN ĐỌC THƠ VÀ ĐOÁN NGHỀ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: * Sơ kết tuần:
  11. - HS nhớ lại những việc mình đã thực hiện được trong tuần. GV hướng dẫn HS những việc cần thực hiện trong tuần tiếp theo. - Rèn cho HS thói quen thực hiện nền nếp theo quy định. - Giáo dục HS yêu trường, yêu lớp. * Hoạt động trải nghiệm: - HS kể được thêm về công việc của bố mẹ và người thân. Đọc thêm để có góc nhìn vui tươi, tình cảm về các nghề nghiệp trong xã hội. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tivi chiếu bài. - HS: SGK, bài thơ về nghề nghiệp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động Tổng kết tuần. a. Sơ kết tuần 32: - Từng tổ báo cáo. - Lần lượt từng tổ trưởng, lớp trưởng - Lớp trưởng tập hợp ý kiến tình hình hoạt báo cáo tình hình tổ, lớp. động của tổ, lớp trong tuần 30. - GV nhận xét chung các hoạt động trong tuần. * GV nhận xét chung về tình hình học tập, nề nếp, vệ sinh của lớp trong tuần qua. - Số ngày nghỉ: Có phép: 1 - Học sinh đi học đúng giờ - Học sinh mặc đồng phục đúng quy định. - Vệ sinh cá nhân, lớp học trực nhật sạch sẽ. - Sinh hoạt đầu giờ đã đi vào nề nếp, ổn định. - Việc ăn quà vặt trong lớp không còn. - HS nghe để thực hiện kế hoạch tuần - Một số em chữ viết đẹp, cẩn thận, sạch sẽ, 33. hợp tác tốt Khen HS: Tường Vy, Diệp Chi, Hân,
  12. * Động viên, nhắc nhở HS ngồi học đúng tư thế và thực hiện tốt vệ sinh cá nhân b. Phương hướng tuần 33: - Tiếp tục ổn định, duy trì nền nếp quy định. - Tiếp tục thực hiện tốt các nội quy của nhà trường đề ra. - Tích cực học tập để nâng cao chất lượng. - Tiếp tục duy trì các hoạt động: thể dục, vệ - HS chia sẻ. sinh trường, lớp xanh, sạch, đẹp và cả ý thức nói lời hay, làm việc tốt .... 2. Hoạt động trải nghiệm. a. Chia sẻ cảm xúc sau trải nghiệm lần trước. - YC HS chia sẻ nhanh với bạn bên cạnh theo - HS đoán nghề nghiệp trong từng mẫu câu: “Công việc hằng ngày bố (mẹ, cô, khổ thơ chú, ) tớ là ... Nghề này khó nhất là khi ”. - GV kết luận: Nghề nào cũng có niềm vui - HS khác nhận xét và khó khăn của nghề ấy. b. Hoạt động nhóm: - GV đọc khổ 1 và mời HS lần lượt đọc các - HS chia sẻ khổ thơ sau đó để cả lớp cùng đoán. - HS thực hiện. - Sau đó, GV có thể đưa ra các hình ảnh đã chuẩn bị, mỗi hình ảnh ứng với một khổ thơ, đọc nguyên văn bài thơ để HS tham khảo - Khen ngợi, đánh giá. 3. Cam kết hành động. - Em thích nghề gì nhất? Vì sao? - Nhận xét. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ____________________________________