Ôn tập tổng hợp học kì II môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập tổng hợp học kì II môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- on_tap_tong_hop_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2.pdf
Nội dung text: Ôn tập tổng hợp học kì II môn Toán Lớp 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 2 CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ. 1. Viết (theo mẫu) Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Hai trăm bảy tư 274 2 7 4 406 5 2 4 Sáu trăm linh chín Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 2. a) Số 145 đọc là Số có .trăm .chục và .đơn vị. b) Số có tám trăm hai chục và 1 đơn vị viết là và đọc là . . c) Chín trăm tám tư viết là Số đó có .trăm ,chục và . đơn vị. 3. a) số 349 có chữ số hàng trăm là ., chữ số hàng chục là , chữ số hàng đơn vị là .Số đó đọc là b) Số có chữ số hàng trăm là7,chữ số hàng chục là 0 và chữ số hàng đơn vị cũng là 7 viết là và đọc là . 4. Mẫu: 328 = 300 + 20 + 8 200 + 80 + 4 = 284 a) 802 = b) 900 + 90 + 5 = . 527 = 600 + 8 = 5. Điền số thích hợp vào ô trống: a) 500 501 502 506 510 b) 100 200 600 c) 900 910 960 990 6. Điến số vào dưới mỗi vạch của của tia số: a) 1
- 0 100 300 600 b) 101 104 105 c) 410 440 450 Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7*.a) Các số tròn chục cố ba chữ số lớn hơn 490 là: . b) Các số tròn chục có ba chữ số nhỏ hơn 140 là: . c) Các số có ba chữ số giống nhau nằm giữa hai số 300 và 700 là: . 8. a) Số liền trước của 300 là ; của 885 là b) Số liền sau của 298 là ; của 999 là c) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là ; của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là ; của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là . 9. a) Số liền sau của số tròn trăm có tận cùng bằng . b) Số liền trước của số tròn trăm có tận cùng bằng . 10. Viết giá trị của chữ số 9 trong mỗi số có trong bảng ( theo mẫu): Số 923 890 209 925 Giá trị của chữ số 9 900 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Chữ số 4 trong số 845 có giá trị là: A. 4 đơn vị. B. 40 mươi đơn vị. b) Trong số 540, giá trị chữ số 5 lớn hơn giá trị của chữ số 4 là: A. 1đơn vị. B. 460 đơn vị. C. 14 đơn vị. LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link) vxV?usp=sharing 2
- 12*. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong số 864, chữ số hàng chục có giá trị lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là: A. 2 đơn vị. B. 60 đơn vị. C. 56 đơn vị. CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH SỐ Điền dấu >, , , < hoặc = thích hợp vào ô trống: 3
- a) 3 × 2 + 24 4 × 6 + 6 b) 27: 3 + 5 36 : 4 + 7 c) 5×8 + 30 4 × 10 + 20 d) 15 : 5 + 16 24 : 3 + 12 CHỦ ĐỀ 3. PHÉP TÍNH TÍNH NHẨM: 1. a) 700 + 200 = b) 600 + 100 = c)300 + 500 = d) 600 + 200 = e) 200 + 500 = . g) 600 + 400 = h) 400 + 400 = i) 800 + 200 = . k) 300 + 400 = 2. a) 700 – 200 = b) 900 – 700 = c) 400 – 200 = d) 600 – 500 = e) 800 – 500 = g) 500 – 300 = h) 800 – 600 = i) 1000 – 700 = k) 500 – 400 = 3. a) 2 × 9 = . b) 3 × 7 = c) 5 × 8 = . d) 4 × 8 = . e) 5 × 6 = g) 2 × 6 = h) 3 × 4 = i) 4 × 5 = . K ) 4 ×10 4. a) 20 : 2 = . b) 28 : 4 = . c) 40 : 5 = . d) 36 : 4 = e) 45 : 5 = . a) 12 : 2 = . h) 27 : 3 = . i) 24 : 4 = . a) 50 : 5 = . 5. a) 5 × 7 = . b) 18 : 2 = c) 4 × 7 = d) 30 : 5 = e) 24 : 3 = . g) 2 × 7 = h) 20 : 4 = i) 3× 6 = . 6. a) 5 × 9 = . b) 8 : 2 = c) 3× 8 = . d) 30 : 6 = e) 18 : 3 = g) 3 × 3 = . h) 4 × 7 = . i) 4 × 6 = 7. a) 400 + 600 – 200 = b) 900 - 600 + 700 = c) 500 + 500 – 700 = d) 800 - 200 + 300 = 4
- Viết số thích hợp vào ô trống: 8. Số hạng 207 491 570 361 644 268 Số hạng 642 308 422 230 143 520 Tổng 9. Số bị trừ 496 542 608 745 684 470 Số trừ 274 301 202 432 173 350 Hiệu 10. Số đã cho 412 354 655 527 164 Thêm 12 đơn vị Bớt 12 đơn vị Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 11.a) Tổng của 216 và 143 bằng b) Hiệu của 780 và 510 bằng . Tổng của 550 và 400 bằng Hiệu của 890 và 90 bằng 12. a) 20 × 3 = . b) 20 × 5 = . c) 30 × 3 = . d) 40 × 2 = . e) 20 × 4 = . g) 10 × 8 = . 13. a) 50 : 5 = b) 80 : 2 = c) 90 : 3 = d) 60 : 3 = e) 40 : 2 = g) 80 : 4 = 14. Nối (theo mẫu): 1) 700 - 200 + 80 a) 750 – 240 + 20 2) 108 + 650 - 228 b) 990 -180 + 175 3) 315 + 470 +200 c) 278 +121 - 88 4) 320 +239 - 248 d) 320 +130 +130 15. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Giá trị thích hợp của y để a) y- 206 = 172 là:y= b) 315 + y = 421 + 524 là: y= c) 5 × y = 34 + 16 là: y d) Y: 3 = 20 : 4 là:y = 16. Tính theo mẫu: Mấu 12 + 9 – 7 = 21 – 7 =14 a) 4× 6 + 76 = = b) 45: 5 : 3 = = c) 20 : 5 × 0 = = d) 5 × 9 – 19 = = e) 4 × 1 × 0 = = g) 0: 5 + 123 = = 5
- 17. Đặt tính rồi tính: a) 548 + 350 b) 764 - 231 c) 246 + 442 d) 680 + 217 e) 864 - 134 g) 452 – 230 h) 154 + 342 i) 745 - 542 18. Tìm y, biết: a) y – 354 = 579 - 167 b) 880 – y = 5 × 10 c) y × 4 = 3 × 8 d) y : 5 = 16 : 4 19*. Điền chữ số thích hợp vào ô trống trong các phép tính sau: a) 7 + 1 3 = 999 b) 51 + 6 3 = 87 c) 24 + 43 = 70 d) 00 + 30 = 7 0 20*.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Để 88 2* + *7 > 39 thì 2* = và *7 = 21*.Không làm phép tính, hãy điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào ô trống: a) 324 + 405 + 132 434 + 122 + 305 b) 125 + 431 + 212 235 + 112 + 421 c) 200 + 405 + 194 494 + 105 + 200 d) 624 + 105 + 132 134 + 102 + 625 22*.Điền dấu phép tính ×, : hoặc +, - thích hợp vào ô trống: a) 5 7 5 = 40 b) 4 9 7 = 29 c) 45 5 16 = 25 d) 16 4 9 = 36 6
- CHỦ ĐỀ 4. ĐẠI LƯỢNG Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm 1.Mẫu: 2cm × 5 = 10cm a) 24dm :4 = b) 4kg × 6 = c) 2l × 7 = d) 20cm : 5 = e) 27kg : 3 = g) 5l × 8 = 2. a) 1km = m b) m = 1km c) 1m = mm d) 1cm = mm e) mm = 1m g) mm = 1cm Viết vào ô trống cho thích hợp: 3. a) × 8 + 37 cm - 28cm 3cm b) × 9 - 41 × 8 5kg c) 20l : 5 × 9 - 28 d) 4l × 8 - 14l : 2 e) 30kg : 3 - 7kg × 2 g) 2m × 2 × 7 - 14 4.a) + 221l + 254l 579l b) +105kg - 213kg 402kg gg c) - 234m +204m 558m d) - 213km - 224km 112km 7
- 5.Viết (theo mẫu): Mẫu: 12 giờ 30 phút Hay 12 giờ rưỡi 6. >, 3m *m > 500cm b) 79kg 0l *0l > 30l . 8
- CHỦ ĐỀ HÌNH HỌC Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: B 1. Độ dài đường gấp khúc ABC là: 18cm .cm + cm = cm 24cm C A 2. Độ dài đường gấp khúc MNED là: N 13cm .cm + .cm + cm = cm 22cm D 16cm E M D 4cm E 3. Độ dài đường gấp khúc ABCDEM là: B 4cm × . = 4cm 4cm M C A 4.Tính độ dài đường gấp khúc sau bằng hai cách: Cách 1: Độ dài đường gấp khúc ADCDE là: . C E Cách 2: Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 5cm 5cm B 5cm 5cm D A 5*. Đường gấp khúc MNPQ có NP dài 4dm. Đoạn thẳng NP ngắn hơn đoạn MN là 15cm và dài hơn đoạn PQ là 9cm. Vậy: N Q a) Đoạn MN dài: .cm 4dm b) Đoạn PQ dài: .cm P c) Đường gấp khúc MNPQ dài: .cm. M 6. a) Hình tam giác ABC có ba cạnh đều bằng 5cm. Vậy chu vi hình tam giác đó là: b) Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh đều bằng 3dm. vậy chu vi hình tứ giác đó là: . 7. Trong hình bên có: a) điểm ở trong hình tròn, là các điểm b) điểm ở trong hình tam giác, là các điêm c) điểm ở ngoài hình tròn, là các điêm d) điểm ở ngoài hình tam giác, là các điêm 9
- 8*.Trong hình bên có: A B a) .điểm b) .đường thẳng. O C D 9*. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a)Trong hình bên có: A.4 hình tam giác. B.5 hình tam giác C.6 hình tam giác b)Trong hình bên có: A.7 đoạn thẳng. B.11 đoạn thẳng. C.12 đoạn thẳng. 10. Hình tam giác ABC có BC = 16cm. BC ngắn hơn AB là 4cm và dài hơn AC là 2cm. a)Tính độ dài cạnh AB và AC. b)Chu vi hình tam giác ABC bằng bao nhiêu đề-xi-mét? Bài giải a) b) 11.Tính: a) Chu vi hình tứ giác ABCD, biết độ dài các cạnh là AB = 35cm; BC = 27cm; CD = 38cm và AD = 42cm. b) Chu vi hình tứ giác MNPQ, biết MN = 18dm; NP = 24dm; PQ = 21dm và MQ = 19dm. Bài giải a) b) 10
- 12. Cho tứ giác ABCD có AB = AD = 25cm. BC dài hơn AB 1dm và ngắn hơn CD 10cm. B C a) Tính độ dài cạnh BC và CD. b) Chu vi hình tứ giác ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét? A Bài giải D a) b) 13.Quãng đường từ xã A đến xã D phải qua xã B C Và xã C. Biết quãng đường BC dài 14km, quãng Đường BC dài hơn quãng đường AB 3km và Ngắn hơn quãng đường CD 7km. a)Tính chiều dài quãng đường AB và quãng B đường CD. D b)Tính chiều dài quãng đường từ A đến D. Bài gải A a) b) 14*.Hãy xếp 6 mảnh gỗ như Hình 1 để được Hình 2. Hình 1 Hình 2 11
- CHỦ ĐỀ 6. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 1. Mỗi con thỏ có 4 chân. Vậy 6 con thỏ có tất cả .chân. 2. Mỗi tuần lễ bố em làm việc trong 5 ngày. Vậy bốn tuần lễ bố em làm việc trong ngày. 3. Lớp 2C có 30 học sinh xếp thành 3 hàng đều nhau. Vậy mỗi hàng có học sinh. 4. Một đường gấp khúc dài 50cm gồm 5 đoạn dài bằng nhau. Vậy mỗi đoạn dài đề-xi-mét. 5. Vườn nhà chú Tư có 548 cây cam. Số cây ổi ít hơn số cây cam 215cây. Vậy vườn nhà chú Tư có cây ổi. 6. Hưởng ứng tết trồng cây, khối lớp hai trồng được 425 cây. Khối lớp ba trồng được nhiều hơn khối lớp hai 140 cây. Vậy khối lớp 3 trồng được cây. 7. a) Mẹ năm nay 36 tuổi. mẹ kém bố 6 tuổi và hơn con 28 tuổi. Vậy tuổi bố là: ,tuổi con là: b) Bố kém ông nội 32 tuổi. bố hơn con 34 tuổi. Vậy ông nội hơn cháu tuổi. 8. Tổ một có 8 học sinh. Một nửa số học sinh của tổ một tham gia tập văn nghệ. Vậy tổ một có học sinh tập văn nghệ và học sinh không tập văn nghệ. 9. ó 25 người muốn qua sông. Mỗi chuyến đò chỉ chở được 5 người) không kể người lái đò). Vậy cần chuyến đò để chở hết số người đó qua sông. 10. Có 40 kg gạo chia đều cho 4 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài gải 11. Mỗi ngày nhà Mai ăn hết 2kg gạo. Hỏi một tuần lễ nhà Mai ăn hết bao nhiêu ki-lô- gam gạo? Bài giải 12. Cô Thu chia lạc vào 9 túi, mỗi túi 5kg thì còn thừa 18kg chưa có túi đựng. Hỏi a) Cô Thu đã đóng bao nhiêu ki-lô-gam lạc vào túi? b) Cô Thu có tất cả bảo nhêu ki-lô-gam lạc? Bài giải a) b) 12
- 13*. Một tấm vải dài 8m, không dùng thước, làm thế nào để từ tấm vải đó cắt ra được: a) Một tấm vải dài 4m? b) Một tấm vải dài 2m? Bài gải a) b) . 14. Đặt một bài toán theo tóm tắt sau rồi gải bài toán đó: Có : 18 nhãn vở Chia đều cho : 3 bạn Mỗi bạn được : nhãn vở? Bài toán Bài giải 15. Đặt một bài toán theo tóm tắt sau rồi gải bài toán đó: Có : 4 lọ hoa Mỗi lọ có : 5 bông hoa Tất cả có : bông hoa? Bài toán . Bài giải 16. Đặt một bài toán theo sơ đồ sau rồi giải bài toán đó: 346kg Gạo: 121kg ?kg Ngô: Bài toán . 13
- Bài giải 17. Mẹ đổ gạo vào 8 túi, mỗi túi 4kg thì còn thừa lại 6kg gạo chưa có túi đựng. Hỏi: a) 8 túi đựng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? b) Mẹ có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài gải a) b) LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link) 4IiabmxZuFjJpvxV?usp=sharing 14
- TỔNG HỢP CÂU MỨC 4 LỚP 2 1. Số và cấu tạo số Bài 1: a) Trong số 864, chữ số hàng chục có giá trị lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là : A. 2 đơn vị B. 60 đơn vị C. 56 đơn vị b) Tìm một số, biết hiệu của 89 với số đó bằng 15? Bài 2: a)Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10. b) Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1. Bài 3: a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu? b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ số là bao nhiêu? Bài 4: a) Tìm một số, biết tổng của số đó với 45 bằng số bé nhất có ba chữ số? b) Tìm một số, biết hiệu của số đó với 28 bằng số bé nhất có 1 chữ số? Bài 5. Cho số 488, nếu chữ số hàng trăm bớt đi 2 và chữ số hàng chục bớt đi 6 thì số đó thay đổi thế nào? A. Tăng 260 đơn vị B. Giảm 260 đơn vị C. Giảm 200 đơn vị D. Giảm 60 đơn vị Bài 6: Tính tổng của số tròn chục lớn nhất có ba chữ và số lớn nhất có một chữ số? Bài 7: Viết hai số liền kề vào chỗ chấm để đựơc kết quả đúng: . + . = 465 867 = . + Bài 8: Hai số có tổng là 12. Nếu giữ nguyên số hagj thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai 3 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu? Bài 9: Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số với số nhỏ nhất có 3 chữ số. Bài 10: Tìm 2 số có tổng bằng 6 và hiệu cũng bằng 6. Bài 11: Trong phép trừ có hiệu bằng 14 nếu giữ nguyên số trừ và thêm vào số bị trừ 5 đơn vị thì hiệu mới sẽ bằng bao nhiêu? Bài 12: Viết tiếp 3 số thích hợp vào dãy số: 102; 203; 304; ; ; ; ; 809. Bài 13: Hiệu hai số là 550, nếu thêm vào số trừ 120 đơn vị thì hiệu hai số là bao nhiêu? Bài 14: Viết 2 số tự nhiên liên tiếp vào chỗ chấm để được phép tính đúng. + = 247 + . = 629 15
- Bài 15: Tính hiệu của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số liền sau số nhỏ nhất có ba chữ số. Bài 16: Tìm một số biết rằng, nếu lấy số đó cộng với số liền sau số nhỏ nhất có ba chữ số thì được số lớn nhất có ba chữ số. Bài 17.Tìm hai số có hiệu bằng 4 và tổng bằng 4? Bài 18. Tìm tổng của hai số biết số hạng thứ nhất là 58 và số hạng thứ hai ít hơn số hạng thứ nhất 17 đơn vị? Bài 19. Hai số có hiệu bằng 53. Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 8 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? Bài 20. Cho ba chữ số 0, 5, 8 . Hãy : a, Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau b, Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số vừa viết. Bài 21: Tính tổng của số tròn chục lớn nhất có ba chữ và số lớn nhất có một chữ số? Bài 22: a. Cho các số 2;3;5 Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau. b. Nối số thích hợp vào ô trống: 51 > + 15 > 49 53 35 50 2. Dạng nhân, chia Bài 1: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích hai thừa số: a) 4 x 2 + 4 x 5 = b) 2 x 2 + 2 x 4 = Bài 2: Tìm 2 số có tích bằng 0 và tổng bằng 5. Bài 3: Hãy viết phép tính mà số bị chia, số chia. Thương đều bằng nhau. Bài 4: Tìm tất cả các số có 2 chữ số mà lấy chữ số hàng đơn vị nhân với 3 thì được chữ số hàng chục. b. Cho các số 8; 22;10;4. Hãy viết mỗi số vào một ô trống để được phép tính đúng. x + = 3. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính Bài 1. Tìm một số biết rằng khi ta lấy số đó nhân với 3 thì được tích là 12. Bài 2: Số? . : – 4 = 3 + 4 x 3 = 12 Bài 3. Viết 1 phép tính nhân có tổng bằng 1 thừa số. Bài 4. Trong phép tính chia có tương bằng số bị chia. Vậy số chia bằng bao nhiêu? 16
- Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Trong phép nhân và phép chia nếu đem 0 nhân hoặc chia cho số nào khác 0 thì được kết quả là: b. Số? x 10 : = 6 Bài 10: Số? a. 12: . + 4 = 10 b. Mai đếm trong chuồng có 14 chân vừa gà vừa thỏ. Vậy trong chuồng có con gà và con thỏ. Bài 11: Số? . : – 2 = 0 x 8 + 4 = 4 Bài 12. Bạn Tùng nghĩ ra một số, biết rằng lấy số đó nhân với 2 thì được kết quả là 25 trừ đi 9. Tìm số Tùng nghĩ ra? Bài 13. Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 4 thì được 24? Bài 14: Số? . : + 3 = 4 x . – 6 = 6 Bài 14: Số? . x – 10 = 10 : + 0 = 6 Bài 15: a. Viết thương của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số. LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link) 4IiabmxZuFjJpvxV?usp=sharing 17
- ĐỀ SỐ 1 Họ và tên: Lớp 2A ĐỀ BÀI I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? A. 186 B. 168 C. 268 Câu 2. 100 x 0 = ? Kết quả của phép tính là: A. 100 B. 0 C. 10 Câu 3. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác và hình tứ giác (M1- 0.5) A. 5 B. 6 C. 7 Câu 4. Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? A. 341chiếc B. 340 chiếc C. 300 chiếc Câu 5: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: Câu 6: Kết quả của phép tính 5 x 4 + 120 = ? A. 140 B. 202 C. 104 Câu 7. a) Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 999 B. 111 C. 100 b) Số bé nhất có ba chữ số là: A. 1000 B. 100 C. 200 Câu 8: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến đến tỉnh B lúc 3 giờ chiều. Hỏi xe ô tô đó đi từ tỉnh A đến đến tỉnh B hết bao nhiêu thời gian. A. 6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ Câu 9: Có một số vở chia đều cho 4 bạn mỗi bạn 9 quyển. Số sở chia là: A. 16 quyển B. 13 quyển C. 36 quyển 18
- Câu 10: 429 đọc là: A. Bốn trăm hai mươi chín B. Bốn trăm hai chín C. Chín trăm hai mươi tư Câu 11: Đổ 35l dầu vào các can, mỗi can chứa 5l dầu. Hỏi cần bao nhiêu can như thế để đựng hết số dầu? A. 6 can B. 7 can C. 5 can Câu 12: Chín trăm bốn mươi lăm viết là: A. 900 B. 945 C. 954 II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 406 – 203 b) 961 – 650 c) 273 + 124 d) 503 + 456 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm? a) m dm = 26 dm c) cm mm = 23mm b) 1cm = m d) 3dm 8mm = mm Bài 3: Tìm y a) y x 4 = 19 + 17 b) y : 2 = 15 : 3 Bài 4: Cho hình vẽ sau, biết AB = 27 cm, BC = 25 cm và độ dài đường gấp khúc ABCD là 90 cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD. B 25cm .D 27 cm .cm? A C Bài giải 19
- ĐỀ SỐ 2 Họ và tên: Lớp 2A ĐỀ BÀI I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: 295 – 54 = ? A. 241 B. 186 C. 168 Câu 2: 1 m = cm? A. 10cm B. 100cm C. 1000cm Câu 3: 0 : 4 x 9 = ? A. 1 B. 2 C. 0 Câu 4: Chu vi hình vuông là : A. 16 cm B. 24cm C. 20cm Câu 5: 30 : 5 + 50 . 20 x 2 + 60. A. C. = Câu 6: Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. Câu 7: Tích của 5 và 9 là: A. 9. B. 20 C. 45. Câu 8: Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 24, 28, ., , A. 25, 26, 27. B. 27, 28, 29. C. 32, 34, 36. Câu 9: Hình nào có 1/5 số ô được tô màu. Câu 10: Có 35 cái kẹo xếp đều vào 5 cái đĩa. Hỏi mỗi cái đĩa có bao nhiêu cái kẹo? A. 7 cái kẹo B. 5 cái kẹo C. 6 cái kẹo Câu 11: 7 giờ tối còn gọi là: 20
- A. 17 giờ B. 21 giờ C. 19 giờ Câu 12: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 Câu 13: 5m 5dm = Số điền vào chỗ chấm là: A. 55m B. 505 m C. 55 dm Câu 14: Cho dãy số : 7; 11; 15; 19; số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: A. 22 B. 23 C. 33 Câu 15: Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm .Chu vi hình vuông là: A. 15 cm B . 20 cm C. 25 cm Câu 16: 81 – x = 28 . x có giá trị bằng bao nhiêu? A. 53 B. 89 C. 98 II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm) Bài 1: Tìm x biết: a) x + 39 = 87 + 9 b) x – 26 = 75 – 17 c) 962 – x = 869 – 28 Bài 2: Tính nhanh: a) 17 + 25 + 13 + 45 b) 24 + 18 + 26 + 22 c) 50 + 17 + 13 + 20 Bài 3: Có 24l dầu chia đều vào cái 4 can. Hỏi: a) Mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu? b) Nếu đem số lít dầu đó chia đều vào các can, mỗi can 3l mỗi can 3l thì chia được bao nhiêu can dầu như thế? Bài giải: 21