Phân phối chương trình môn Tiếng Việt Lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình môn Tiếng Việt Lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phan_phoi_chuong_trinh_mon_tieng_viet_lop_2_bo_sach_ket_noi.docx
Nội dung text: Phân phối chương trình môn Tiếng Việt Lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức
- PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 2 BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (THAM KHẢO) 1. Phân phối chương trình môn Tiếng việt lớp 2 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Tuần Mạch nội Yêu cầu cần đạt Bài học Thời Ghi chú dung (Chủ đề) lượng - (Hình thức Thời điểm tổ chức dạy học) - Biết chào thầy cô khi đến Bài 1.- Đọc : Tôi là học sinh lớp 2. lớp . 4 tiết - Viết đúng cỡ chữ A. -Viết : Chữ hoa A. - Cùng bạn nói và đáp lời - Nói và nghe : Những ngày hè của em. chào nhau ở trường . 1 Em lớn lên - Biết quý trọng thời gian. Bài 2. - Đọc : Ngày hôm qua đâu rồi? từng ngày - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV Ngày hôm qua đâu rồi? - Ôn bảng chữ cái . + Bảng chữ cái 5 tiết - Biết tìm các từ chỉ hoạt - Luyện tập : + Từ chỉ sự vật, hoạt động, từ chỉ sự vật theo động.Câu giới thiệu tranh. + Viết đoạn văn giới thiệu bản thận - Đọc mở rộng - Hiểu ND của bài: Anh em Bài 3.- Đọc : Niềm vui của Bi và Bông. phải biết yêu thương đùm 4 tiết bọc lần nhau. - Viết đúng cỡ chữ Ă, Â. -Viết : Chữ hoa Ă, Â 2 - Thực hành kĩ năng nghe - - Nói và nghe : KC : Niềm vui của Bi và Em lớn lên nói . Bông. từng ngày - Biết quý trọng thời gian. Bài 4. - Đọc : Làm việc thật là vui. - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV Làm việc thật là vui.
- + Bảng chữ cái - Luyện tập : + Từ chỉ sự vật, hoạt 5 tiết động.Câu nêu hoạt động. - Biết làm những công việc + Viết đoạn văn kể về một việc phù hợp với bản than. ở nhà. - Đọc mở rộng - Biết yêu quý bản thân Bài 5.- Đọc : Em có xinh không ? mình. 4 tiết - Viết đúng cỡ chữ B. -Viết : Chữ hoa B. - Dựa vào tranh kể đúng - Nói và nghe : KC :Em có xinh không? được nội dung câu chuyện . 3 Em lớn lên - Hiểu ND :Phải tự tin trước Bài 6. - Đọc : Một giờ học. từng ngày đám đông, không nên rụt rè . - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV Một giờ học. 5 tiết - Ôn bảng chữ cái . + Bảng chữ cái - Biết tìm các từ chỉ đặc - Luyện tập : + Từ chỉ đặc điểm theo tranh. điểm.Câu nêu đặc điểm. + Viết đoạn văn kể về việc làm. - Đọc mở rộng - Hiểu ND bài : Bài 7.- Đọc : Cây xấu hổ. 4 tiết - Viết đúng cỡ chữ C. -Viết : Chữ hoa C. - Dựa vào tranh kể đúng - Nói và nghe : KC : Chú đỗ con. được nội dung câu chuyện . 4 Em lớn lên - Hiểu ND : Chăm chỉ học Bài 8. - Đọc : Cầu thủ dự bị. từng ngày tập và rèn luyện bản thân . - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV Cầu thủ dự bị. + Viết hoa tên người. 5 tiết
- - Biết cách viết hoa tên - Luyện tập : + Từ chỉsự vật .Câu riêng. nêu hoạt động. - Biết tìm các từ chỉ đặc + Viết đoạn văn kể về hoạt điểm theo tranh. động thể thao hoặc trò chơi. - Đọc mở rộng - Hiểu ND Biết yêu quý thầy Bài 9.- Đọc : Cô giáo lớp em. cô giáo 4 tiết - Viết đúng cỡ chữ D. -Viết : Chữ hoa D. - Dựa vào tranh kể đúng - Nói và nghe : KC : Cậu bé ham học. được nội dung câu chuyện . 5 Đi học vui sao - Đọc dứt khoát , rõ rang Bài 10. - Đọc : Thời khóa biểu. thời khóa biểu .Biết ngắt nghỉ hơi sau mỗi cột . - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV Thời khóa biểu. 5 tiết + Phân biệt c/k, ch/tr, v/d - Biết tìm các từ Từ chỉ sự - Luyện tập : + Từ chỉ sự vật , hoạt vật , hoạt động động .Câu nêu hoạt động. + Viết thời gian biểu. - Đọc mở rộng - Hiểu ND : Biết yêu quý Bài 11.- Đọc : Cái trống trường em. ngôi trường của mình , yêu 4 tiết quý thầy cô giáo, bạn bè - Viết đúng cỡ chữ Đ. -Viết : Chữ hoa Đ. - Dựa vào tranh nói được về - Nói và nghe : KC : Ngôi trường của 6 Đi học vui sao đặc điểm vẻ đẹp của ngôi em. trường của mình . - Đọc dứt khoát , rõ ràng Bài 12. - Đọc : Danh sách học sinh. Danh sách học sinh.Biết
- ngắt nghỉ hơi sau mỗi cột . - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV Cái trống trường em. 5 tiết + Phân biệt g/gh, s/x, hỏi/ngã - Luyện tập : + Từ chỉ sự vật , đặc - Biết tìm các từ Từ chỉ sự điểm.Câu nêu đặc điểm. vật , đặc điểm. + Lập danh sách học sinh. - Đọc mở rộng - Hiểu ND : Biết yêu quý Bài 13.- Đọc : Yêu lắm trường ơi. ngôi trường của mình , yêu 4 tiết quý thầy cô giáo, bạn bè - - - Viết đúng cỡ chữ E,Ê. -Viết : Chữ hoa E,Ê. - Dựa vào tranh kể đúng - Nói và nghe : KC : Bữa ăn trưa. 7 Đi học vui sao được nội dung câu chuyện . - Đọc dứt khoát , rõ ràng bài Bài 14. - Đọc : Em học vẽ. thơ. Biết yêu quý sự vật , sự việc quanh ta - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV: Em học vẽ. 5 tiết + Phân biệt: r/d/gi - Biết tìm các từ Từ chỉ sự - Luyện tập : + Từ chỉ sự vật . Dấu vật .Biết điền dấu chấm , chấm , dấu chấm hỏi. dấu chấm hỏi. + Viết đoạn văn giới thiệu đồ - Viết được đoạn văn giới vật. thiệu đồ vật mà mình thích. - Đọc mở rộng - Hiểu ND : Biết ý nghĩa của Bài 15.- Đọc : Cuốn sách của em.
- mỗi cuốn sách. 4 tiết - Viết đúng cỡ chữ G -Viết : Chữ hoa G - Dựa vào tranh kể đúng - Nói và nghe : KC : Họa mi , vẹt quạ. Đi học vui sao được nội dung câu chuyện . 8 - Đọc dứt khoát , rõ ràng bài Bài 16. - Đọc : Khi trang sách mở ra. thơ. Biết yêu quý sự vật , sự việc quanh ta - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV: Khi trang sách mở ra. 5 tiết + Phân biệt: r/d/gi - Biết tìm các từ Từ chỉ đạc - Luyện tập : + Từ chỉ đặc điểm . điểm .Biết điền dấu chấm , Dấu chấm , dấu chấm hỏi. dấu chấm hỏi. - Viết được đoạn văn giới + Viết đoạn văn tả đồ dung học tập. thiệu đồ dung học tập mà mình thích. - Đọc mở rộng 9 ÔN TẬP GIŨA KÌ 1 - Hiểu ND : Biết yêu quý Bài 17.- Đọc : Gọi bạn . bạn bè. 4 tiết - Viết đúng cỡ chữ H -Viết : Chữ hoa H - Dựa vào tranh kể đúng - Nói và nghe : KC : Bữa ăn trưa. được nội dung câu chuyện . 10 Niềm vui tuổi - Đọc dứt khoát , rõ ràng bài Bài 18. - Đọc : Tớ nhớ cậu. thơ thơ. Biết yêu quý bạn bè. - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV: Tớ nhớ cậu. - Biết thêm các từ về bạn bè + Phân biệt: c/k 5 tiết
- .Biết điền dấu chấm , dấu - Luyện tập : + Từ ngữ về bạn bè . chấm hỏi. Dấu chấm , dấu chấm hỏi.Dấu chấm than. - Viết được đoạn văn kể về + Viết đoạn văn giới thiệu đồ hoạt động em tham gia cùng vật. bạn. - Đọc mở rộng - Hiểu ND : Biết yêu quý Bài 19.- Đọc : Chữ A và những người bạn bè bạn. 4 tiết - Viết đúng cỡ chữ J, K -Viết : Chữ hoa J,K - Dựa vào tranh kể đúng - Nói và nghe : KC : Niềm vui của em. được nội dung câu chuyện . 11 Niềm vui tuổi - Đọc dứt khoát , rõ ràng bài Bài 20. - Đọc : Nhím nâu kết bạn. thơ thơ. Biết yêu quý sự vật , sự việc quanh ta - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV: Nhím nâu kết bạn. 5 tiết + Phân biệt: g/gh/. iu/ưu - Biết tìm các từ Từ chỉ sự - Luyện tập : + Từ chỉ đặc điểm , vật .Biết điền dấu chấm , hoạt động.Câu nêu hạt động. dấu chấm hỏi. + Viết đoạn văn kể về một giờ - Viết được đoạn văn giới ra chơi. thiệu đồ vật mà mình thích. - Đọc mở rộng - Hiểu ND : Biết yêu quý Bài 21.- Đọc : Thả diều bạn bè -Viết : Chữ hoa L 4 tiết - Viết đúng cỡ chữ L - Nói và nghe : KC : Chúng mình là bạn. - Dựa vào tranh kể đúng được nội dung câu chuyện . 12 Niềm vui tuổi - Đọc dứt khoát , rõ ràng bài Bài 22. - Đọc : Tớ là Lê go thơ thơ. Biết yêu quý sự vật , sự việc quanh ta.
- - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV: Đồ chơi yêu thích 5 tiết + Phân biệt: ngn/gh/. ch/tr - Biết tìm các từ Từ chỉ sự - Luyện tập : + Từ chỉ sự vật , Câu vật .Biết điền dấu chấm , nêu đặc điểm. dấu chấm hỏi. + Viết đoạn văn giới thiệu về - Viết được đoạn văn giới đồ vật. thiệu đồ vật mà mình thích. - Đọc mở rộng - Hiểu ND : Biết yêu quý Bài 23.- Đọc : Rồng rắn lên mây. bạn bè -Viết : Chữ hoa M 4 tiết - Viết đúng cỡ chữ M - Nói và nghe : KC : Búp bê biết khóc. - Dựa vào tranh kể đúng được nội dung câu chuyện . 13 Niềm vui tuổi - Đọc dứt khoát , rõ ràng bài Bài 24. - Đọc : Nặn đồ chơi. thơ thơ. Biết yêu quý sự vật , sự việc quanh ta - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV: Nặn đồ chơi 5 tiết + Phân biệt: d/gi/. s/x, ươn /ương - Biết Biết điền dấu phẩy, - Luyện tập : + Dấu phẩy. dấu chấm , dấu chấm hỏi. - Viết được đoạn văn giới + Viết đoạn văn kể đồ chơi. thiệu đồ vật mà mình thích. - Đọc mở rộng - Hiểu ND : Biết yêu quý Bài 25.- Đọc : Sự tích hoa tỉ muội. anh chị em . 4 tiết - Viết đúng cỡ chữ JN -Viết : Chữ hoa N - Dựa vào tranh kể đúng - Nói và nghe : KC : Kể chuyện hai anh
- được nội dung câu chuyện . em 14 Niềm vui tuổi - Đọc dứt khoát , rõ ràng bài Bài 26. - Đọc : Em mang về yêu thương. thơ thơ. Biết yêu quý sự vật , sự việc quanh ta - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV: Em mang về yêu thương. 5 tiết + Phân biệt: iên/yên/. r/d/gi, ai /ay - Biết tìm các từ Từ chỉ sự - Luyện tập : + Mở rộng vốn từ gia vật .Biết điền dấu chấm , đình,từ chỉ đặc điểm.Câu nêu đặc điểm. dấu chấm hỏi. - Viết được đoạn văn kể về + Viết đoạn văn kể về người thân. người than - Đọc mở rộng - Hiểu ND : Biết yêu quý Bài 27.- Đọc : Mẹ. người than trong gia đình. -Viết : Chữ hoa O 4 tiết - Viết đúng cỡ chữ O - Dựa vào tranh kể đúng - Nói và nghe : KC : Sự tích cây vú sữa. được nội dung câu chuyện . - Đọc dứt khoát , rõ ràng bài Bài 28. - Đọc : Trò chơi của bố. 15 Niềm vui tuổi thơ. Biết yêu quý sự vật , sự thơ việc quanh ta - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV: Trò chơi của bố. 5 tiết + Phân biệt: l/n/. ao/au - Biết tìm các từ Từ chỉ sự - Luyện tập : + Mở rộng vốn từ gia vật .Biết điền dấu chấm , đình Dấu chấm than,dấu chấm, dấu hỏi. dấu chấm hỏi. - Viết được đoạn văn kể về + Viết đoạn văn kể về người thân. người than - Đọc mở rộng - Hiểu ND : Biết yêu quý Bài 29.- Đọc : Cánh cửa nhớ nhà. bạn bè 4 tiết - Viết đúng cỡ chữ Ô,Ơ -Viết : Chữ hoa Ô,Ơ - Dựa vào tranh kể đúng - Nói và nghe : KC : Kể chuyện Bà cháu.
- được nội dung câu chuyện . 16 Niềm vui tuổi - Đọc dứt khoát , rõ ràng bài Bài 30. - Đọc : Thương ông. thơ thơ. Biết yêu quý sự vật , sự việc quanh ta - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV: Thương ông. 5 tiết + Phân biệt: tr/ch,at/ac - Luyện tập : + Từ chỉ sự vật ,hoạt động.Câu nêu hoạt động - Biết tìm các từ Từ chỉ sự + Viết đoạn văn kể về việc đã vật .Biết điền dấu chấm , làm cùng người thân. dấu chấm hỏi. - Đọc mở rộng - Viết được đoạn văn giới thiệu đồ vật mà mình thích. - Hiểu ND : Biết yêu quý Bài 31.- Đọc : Ánh sáng của yêu thương. bạn bè 4 tiết - Viết đúng cỡ chữ P -Viết : Chữ hoa P - Dựa vào tranh kể đúng - Nói và nghe : KC : Ánh sáng của yêu được nội dung câu chuyện . thương. 17 Niềm vui tuổi - Đọc dứt khoát , rõ ràng bài Bài 32. - Đọc : Chơi chong chóng thơ thơ. Biết yêu quý sự vật , sự việc quanh ta - N-V chính xác đoạn bài . - Viết : + NV: : Chơi chong chóng 5 tiết + Phân biệt: iu/ ưu, ăt/ăc.ât/âc - Luyện tập : + Mở rộng từ ngữ về - Biết tìm các từ Từ chỉ sự tình cảmgia đình.Dấu phẩy vật .Biết điền dấu chấm , + Viết tin nhắn. dấu chấm hỏi. - Đọc mở rộng - Viết được đoạn văn giới thiệu đồ vật mà mình thích. 18 ÔN TẬP ĐÁNH GIÁ
- CUỐI KÌ 1