Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Từ Tuần 1 đến Tuần 10

docx 23 trang Hải Hòa 08/03/2024 1700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Từ Tuần 1 đến Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_5_tu_tuan_1_den_tuan_10.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Từ Tuần 1 đến Tuần 10

  1. CUỐI TUẦN TOÁN 5 (TUẦN 1 ĐẾN TUẦN 10) BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1 Bài 1: Tính: 5 2 x 9 7 2 5 3 6 9 5 14 6 : 8 54 13 5 17 9 3 : 10 24 202 72 909 9 5 : 11 13 Bài 2: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 3 số học 4 sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam ? 1
  2. Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 190 cm ; chiều rộng bằng 2 chiều dài . 3 Tính diện tích hình chữ nhật đó ? Bài 4: Một khu vườn có nửa chu vi là 68m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Người ta trồng rau tại khu vườn đó, cứ 1m2 thì thu hoạch được 2kg rau. Hỏi cả khu vườn đó thu hoạch được bao nhiêu kg rau ? 2
  3. Bài 5:Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi. Tính số tuổi của bố và của con hiện nay Bài 6: 3 tấn = tạ 7 yên 90 kg = kg 4 phút = giây 7 tạ = yến 560hg = kg 1/3 phút = .giây 8 yến = kg 3450 g = .kg .hg dag 5 thế kỉ = .nãm 5 tấn 45kg = kg 670 dag = .kg .hg 1/5 thế kỉ = nãm 2m4dm = .cm 5kg = hg 1/4 thế kỉ = .nãm 4000 cm = m 2 tạ 3 yến = .kg 1/6 giờ = giây 30dm = m 2hg 4 dag = .g 1/3 ngày = .giờ 4hm5m = .dm 1 tấn 5tạ = kg 5 phút = .giây 35 dm2 = cm2 3m2 5 dm2 = dm2 4000 cm2 = dm2 30 dm2 56 cm2 = cm2 1 m2 4 cm2 = cm2 1800dm2 40000 cm2 = m2 8 dm2 9 cm2 = cm2 6300 dm 2 = .m2 1070000 cm2 = m2 23 m2 = .dm2 1 m2 4 dm2 = cm2 7m2 200 cm2 = dm2 3
  4. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2 Bài 1: Tính: 3 2 4 5 : 6 7 2 5 7 3 2 5 3 5 : 2 Bài 2: Tìm x: 1 1 1 1 1 1 1 2 3 a. x - = b. x + c. x : x 6 2 3 8 2 3 2 3 4 Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân số: 3 2 4 4 3 5 3 4 5 12 11 13 11 12 13 3 3 5 Bài 4: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện tính. 3 1 5 1 1 1 a. 3 1 b. 4 1 c. 3 : 2 4 2 8 4 5 3 4
  5. 1 Bài 5: Một HCN có chu vi là 8m. Chiều dài hơn chiều rộng 1 m . 2 a. Tính chiều dài và chiều rộng HCN. b. Tính diện tích HCN đó. 5
  6. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3 Bài 1: Tính: 2 2 4 3 3 7 5 1 8 : 5 9 2 3 1 7 2 4 8 5 1 6 : 2 7 6 3 5 1 x2 4 6 3 5 2 4 Bài 2: Viết số đó độ dài dưới dạng hỗn số (theo mẫu) 4 4 5dm4cm = 5dm + dm=5 dm 10 10 6dm19mm= 7m85cm= 3dm19mm= 7km128cm= 2m19cm= 3hm85cm= 1 3 Bài 4:Một mặt ghế HCN có chiều rộng 3 dm . Chiều dài hơn chiều rộng dm . 2 4 Tính chu vi và diện tích mặt ghế đó. 6
  7. Bài 5: May 4 bộ quần áo đồng phục cho học sinh hết 7m vải. Hỏi may 12 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải? BÀI TẬP CUỐI TUẦN 4 Bài 1: Tổ 1 lớp 5A có 11 em trồng được 44 cây. Hỏi cả lớp 48 em . Trồng được bao nhiêu cây, biết số cây mỗi em trồng được đều bằng nhau. Bài giải 7
  8. Bài 2: Nền một căn hộ HCN có chu vi là 40m. Biết chiều rộng của căn hộ bằng chiều dài. Tính diện tích của căn hộ đó. Bài 3: Một nhà bếp dự trữ đủ lượng gạo cho 45 người ăn trong 6 ngày. Hỏi nếu có 54 người thì số gạo đó sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày?(Biết rằng suất ăn của mỗi người là như nhau) 8
  9. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5 Bài 1: 16 người làm xong một công việc trong 3 ngày. Hỏi 8 người thì làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? Bài giải Bài 2: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 18 ngày. Nay có 12 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đó đủ ăn cho những người còn lại trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người là như nhau) 9
  10. Bài 3: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng HCN có chu vi là 320m, chiều dài bằng chiều rộng a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Biết rằng cứ trung bình 100m2 thu hoạch được 230kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô? Bài 4: Đổi các số đo diện tích sau: 38m225dm2= dm2 198cm2= dm2 cm2 15dm29cm2 = cm2 2080dm2= m2 dm2 10cm26mm2= mm2 3107mm2= cm2 mm2 5hm230m2= m2 45908 m2 = hm2 dam2 m2 Bài 5: Viết các số đo sau dưới dạng là mét vuông: 9m215dm2= 21m28dm2= 73dm2= 7m225m2= 105m27dm2= 45cm2= 10
  11. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 6 Bài 1: 8 người làm xong một công việc trong 9 ngày. Hỏi 9 người thì làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? Bài giải Bài 2:Có 8 người làm xong một công việc trong 10 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Biết rằng mức làm của mỗi người là như nhau) 11
  12. Bài 5: Một căn phòng HCN có chiều dài 8m, chiều rộng bằng chiều dài. Để ퟒ lát nền căn phòng đó , người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 4dm. Hỏi căn phòng được lát bằng bao nhiêu viên gạch men đó?(Phần diện tích mạch vữa không đáng kể) Bài 6: Người ta trồng ngô trên một mảnh đất HCN có chu vi là 600m, chiều rộng bằng một nửa của chiều dài. a. Tính diện tích mảnh đất đó. b. Biết rằng cứ trung bình 100m 2 thu hoạch được 30kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô? 12
  13. Bài 8: Một mảnh đất HCN được thể hiện trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 là HCN có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3 cm. Hãy tính diện tích mảnh đất đó. Bài 9: Đổi các số đo diện tích sau: 25m22500cm2= dm2 58989cm2= m2 dm2 cm2 15m29dm2 = cm2 2080dm2= m2 dm2 10dm26mm2= mm2 3107mm2= cm2 mm2 7km230m2= m2 45908 m2 = hm2 dam2 m2 13
  14. TUẦN 7 Khái niệm số thập phân. Đọc, viết số thập phân Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong số thập phân 109,354, chữ số 5 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Bài 2: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng: a) 3,85 ; . b) 86,254 ; 14
  15. c)120,08; d) 0,005. Bài 3: Viết số thập phân có: a) Bảy đơn vị, năm phần mười b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm . d) Không đơn vị, hai phần nghìn e) Không đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn Bài 4: Viết dưới dạng số thập phân : 5 9 64 8 725 81 a) ; ; ; ; ; 10 10 100 100 1000 1000 15
  16. 52 836 912 2006 b) ; ; ; 10 10 100 100 Bài 5: Viết dưới dạng số thập phân rồi đọc các số thập phân đó: 3 a) 5 . 10 62 b) 51 100 8 c) 90 100 9 d) 99 . 1000 16
  17. TUẦN 8 Bài 1.Mua 5 kg đường phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 8kg đường như thế phải trả bao nhiêu tiền ? Bài 2: Viết các số thập phân gồm: - Ba đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn: - Hai mươi ba đơn vị, mười bảy phần nghìn: - năm đơn vị, hai mươi tư phần nghìn - không đơn vi, bốn phần mười, năm phần trăm, sáu phần mười nghìn - ba mươi lăm đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn Bài 3: Một mảnh đất HCN có chu vi là 600m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. a.Tính diện tích mảnh đất đó. b. Trên mảnh đất đó người ta có trồng ngô, biết cứ 10m2 thì thu hoạch được 20kg ngô. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô? 17
  18. Bài 4: Viết số thập phân thích hơn vào chỗ trống: 3m7dm = m 12dam230m2= dam2 9dm4cm = m 5km2155dam2 = km2 5km20m= km 8m27dm2= m2 515 cm = m 78dm25cm2= dm2 2dm8mm= dm 6m25cm2= m2 Bài 5: Viết số thích hơp vào chỗ chấm 9,5 m = cm 45,6 dam2= m2 10, 7dm = mm 4,05hm2= m2 2,56 km = m 9,1km2= m2 1,005km = m 5,05km2= hm2 90,03m = cm 6,003kg = g 54,5 dm = mm 2,05kg= g 18
  19. TUẦN 9 Bài 1: Viết số thập phân thích hơn vào chỗ trống: a) 5m16cm = m 2m59dm = m 9dm4cm = m 35hm6dam = km 5hm20m= m 35m6cm = dam 3458 cm = m 3km7m = hm 13dm8mm= dm 7m15cm= dm b, 4 tấn 5kg = tấn 2 dam2 59dm2 = dam2 3 tấn 15kg = tấn 3ha 6 m2 = m2 5tạ20kg= tạ 15m2 26cm2 = m2 3458 kg = tạ 3km2 7m2 = km 13kg5g= kg 7m2 205cm2= m2 Bài 2: Viết số thích hơp vào chỗ chấm 3,5kg = g 4,01 m2 = dm2 3,005kg = g 2,001 m2 = cm2 4,6 tấn = tạ 30,01 m2 = cm2 2,01 tấn = kg 5,8 ha= m2 5,02 tạ = kg 4,005km= m 12,003 kg = g 2,17m = cm 9,5 m = cm 4,06 dam2= m2 1, 7dm = mm 0,05hm2= m2 2,506 km = m 21,1km2= ha 1,05km = m 5,05m2= dm2 60,03m = cm 6,03kg = g 5,5 dm = mm 2,05tấn= kg Bài 3: Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân: 15 35 107 ; ; ; 10 100 100 22109 14 920 ; ; ; 1000 5 1000 138 2007 1 ; ; 100 10 1000 19
  20. TUẦN 10 Bài 1: Một ô tô đi 54km thì cần 6 lít xăng. Hỏi ô tô đó đi hết quãng đường dài 216km thì cần bao nhiêu lít xăng? Bài 2: Có 3 thùng dầu, thùng thứ nhất có 10,5l, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 3l, số lít dầu ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số dầu trong hai thùng đầu. Hỏi cả 3 thùng có bao nhiêu lít dầu? 20
  21. Bài 3: Viết số thích hơn vào chỗ trống: 19,41km2 = m2 5,2dm2 = cm2 22,82 m2 = cm2 520 m2 = dam2 9,075hm2 = m2 112 m234cm2 = m2 7,34 m = cm 3ha35m2= ha 3,06dam = dm 2m34cm = dm Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất 25,7 + 9,48 + 14,3 b, 8,24 + 3,69 + 2,31 38,25 - 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93 45,28 + 52,17 – 15,28 -12,1 21
  22. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 11 Bài 1: Một mảnh đất HCN có nửa chu vi là 55,5m. Chiều rộng kém chiều dài 9,5m. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó. Bài 2: Một người đi xe đạp trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 12,5km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 13,75km. Hỏi trên cả quãng đường, trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki – lô – mét? 22
  23. Bài 3: Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng HCN có chu vi là 240m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính diện tích thửa ruộng đó băng mét vuông và héc – ta b. Biết rằng cứ 100m2 thì thu hoạch được 53 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1,401km2 = m2 3,12dm2 = cm2 3,2 m2 = cm2 213 m2 = dam2 0,075hm2 = m2 12 m24cm2 = m2 7,34 m = m cm 4km2 5m2= ha 3,6km = m 2,34m2 = m2 dm2 23