Phiếu ôn tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 - Tuần 8

pdf 5 trang Hải Hòa 09/03/2024 190
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_on_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_2_tuan_8.pdf

Nội dung text: Phiếu ôn tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 - Tuần 8

  1. Phiếu bài tập số 1 Câu 1/ a. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số đã cho? 128; 281; 182; 821; 218; 812 b. Gạch chân dưới số bé nhất trong các số đã cho 427; 494; 471; 426; 491 Câu 2/ Điền dấu , = vào chỗ chấm: a. 210 210 b. 200 300 230 240 500 100 180 150 400 700 Câu 3/ Cho 3 chữ số 0, 1, 5 - Hãy viết tất cả các số có đủ 3 chữ số đã cho: - Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 4/ a. Viết số có 3 chữ số có số trăm là số lớn nhất có 1 chữ số; số chục là 1 số bé nhất có 1 chữ số ; số đơn vị bằng một phần ba số trăm? - Số trăm là: - Số đơn vị là: - Số chục là: - Số viết được là: b. Hãy nêu cách đọc số vừa viết được: Câu 5/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD biết số đo các cạnh như hình vẽ:
  2. Phiếu bài tập số 2 Bài 1: Viết số a) 7 trăm 5 chục 3 đơn vị b) 2 trăm 0 chục 8 đơn vị c) 0 trăm 9 chục 0 đơn vị d) 9 trăm 9 chục 9 dơn vị e) 1 trăm 1 chục 0 đơn vị .Đọc số a) b) c) d) e) Bài 2: Viết số liền sau của các số sau: a) Số liền sau của 99 là b) Số liền sau của 199 là c) Số liền sau của 999 là Bài 3: Viết các số thành tổng của trăm, chục, đơn vị: a) 130 = 100 + 30 + 0 b) 105 = c) 190 = Bài 4: Xếp các số sau theo trật tự từ nhỏ đến lớn: 1000; 300; 900; 100; 200; 400; 700; 500; 600; 800.
  3. Bài 5: Đọc các số sau: 100 : 109: 500: 110: 104: 1000: Bài 6: a) Số tròn trăm nhỏ nhất là : b) Số tròn trăm lớn nhất và nhỏ hơn 1000 là : c) Số tròn trăm lớn hơn 500 và nhỏ hơn 1000 là: Bài 7: Cho các số: 106; 207; 301; 408; 602; 803; 909; 704; 605. a) Sắp xếp các số trên theo trật tự từ lớn đến bé. Sắp xếp thế nào thì nhanh nhất? b) Sắp xếp các số trên theo trật tự từ bé đến lớn. Sắp xếp thế nào thì nhanh nhất? Bài 8: Viết các số từ 101 đến 110 theo thứ tự tăng dần.
  4. Phiếu bài tập số 3 Phần Trắc nghiệm Câu 1 : Nối Kết quả phép tính nào là 0? Kết quả phép tính nào là 1? 2 : 2 3 - 3 0 4 : 4 5 - 5 1 3 : 3 Câu 2. Đúng ghi Đ; sai ghi S: a) 3 : 3 + 0 = 0 b) 0 x 4 : 4 = 1 b) 3 : 3 + 0 = 1 d) 0 x 4 : 4 = 0 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 20 x 3 = 6 b) 80 : 2 = 4 b) 20 x 3 = 60 d) 80 : 2 = 40 Câu 4: Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 20 x 2 40 : 2 80 : 2 20 x 1 40 : 1 60 : 2 30 : 1 30 x 1 20 : 1 Phần Tự luận Câu 5. Tìm x: a) x x 2 = 12 b) 3 x x = 12 . . . . . . . . c) x : 3 = 5 d) x : 7 = 3 . . . . . . . .
  5. Phần Tự luận Câu 6. Tính: a) 5 x 4 + 3 = c) 12 : 3 x 4 = = = b) 5 x 3 + 4 = d) 12 : 4 x 3 = = = 7. Có 15 kg lạc chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam lạc? Bài giải 8. Người bán hàng đổ kẹo vào các túi, mỗi túi 3 kg kẹo. Hỏi có 15 kg kẹo thì đổ được vào bao nhiêu túi như thế? Bài giải Câu 9: Cho số 45, số đó thay đổi như thế nào nếu: a) Xoá bỏ chữ số 5: b) Xoá bỏ chữ số 4: Câu 10 : Viết tiếp số vào chỗ chấm trong dãy số sau: a) 0; 1; 2; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . b) 0; 2; 4; .; . ; . ; ; . ; . ; . ; ; ; . ; ; ;30. c) 1; 3; 5; ; . ; . ; . ; ; ; . ; ; ; . ; . ; ; 31.