13 thì trong tiếng anh, công thức & dấu hiệu nhận biết

pptx 15 trang Hương Liên 19/07/2023 1330
Bạn đang xem tài liệu "13 thì trong tiếng anh, công thức & dấu hiệu nhận biết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptx13_thi_trong_tieng_anh_cong_thuc_dau_hieu_nhan_biet.pptx

Nội dung text: 13 thì trong tiếng anh, công thức & dấu hiệu nhận biết

  1. 13 thì trong tiếng anh, công thức & dấu hiệu nhận biết 1. Hiện tại đơn 2. Hiện tại tiếp diễn 3. Hiện tại hoàn thành 4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn 5. Thì quá khứ đơn 6. Thì quá khứ tiếp diễn 7. Quá khứ hoàn thành 8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn 9. Thì tương lai 10. Thì tương lai tiếp diễn 11. Thì tương lai hoàn thành 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn 13. Thì tương lai gần
  2. 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT ❑ Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường • Khẳng định:S + V_S/ES + O • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ? ❑ Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ? ❑ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: • Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently. ❑ Cách dùng thì hiện tại đơn: • Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. (Ex: The sun rises in the East and sets in the West.) • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (Ex:I get up early every morning.) • Để nói lên khả năng của một người (Ex : Tùng plays tennis very well.) Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một thời gian biểu, chương trình, lịch trình trong tương lai (EX:The football match starts at 20 o’clock.)
  3. 2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS ❑ Công thức • Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O • Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O • Nghi vấn: BE + S + V_ing + O ❑ Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment ❑ Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn • Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playing football now. • Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! the child is crying. • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS: Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember - • Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần) Ex: He is coming tomrow ❑ Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget, Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson?
  4. 3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT ❑ Công thức: • Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O • Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O • Nghi vấn: Have/ Has + S + Past participle + O • Từ nhận biết: already, not yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before ❑ Cách dùng thì hiện tại hoàn thành: • Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. • Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. • Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for. ❑ Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. ❑ For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
  5. 4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS ❑ Công thức • Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O • Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O • Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O? ❑ Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. ❑ Cách dùng thì hiện tại hoàn thành: • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
  6. 5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST ❑ VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG • Khẳng định: S + V_ed + O • Phủ định: S + DID+ NOT + V + O • Nghi vấn: DID + S+ V+ O ? ❑ VỚI TOBE • Khẳng định: S + WAS/ WERE + O • Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O • Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ? ❑ Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night. ❑ Cách dùng thì quá khứ đơn: • Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. ❑ CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ • When + thì quá khứ đơn (simple past) • When + hành động thứ nhất
  7. 6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS ❑ Công thức: • Khẳng định: S + was/ were + V-ing + O • Phủ định: S + wasn't/ weren't + V-ing + O • Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O? ❑Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon). ❑Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra. ❑CHỦ TỪ + WERE/ WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING • While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
  8. 7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT ❑ Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O? ❑ Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for ❑ Cách dùng thì quá khứ hoàn thành: • Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
  9. 8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS ❑ Khẳng định: S + had + been + V-ing + O Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O? ❑ Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after. ❑ Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: • Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
  10. 9. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE ❑ Công thức • Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O • Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O • Nghi vấn: Shall/Will + S + V(infinitive) + O? ❑ Cách dùng thì tương lai: • Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. • Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. ❑ CHỦ TỪ + AM (IS/ ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) • Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. ❑ CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
  11. 10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS ❑ Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O ❑ Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon. ❑ Cách dùng thì tương lai tiếp diễn: • Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai. o CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc o CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
  12. 11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT • Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O? ❑ Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before) ❑ Cách dùng thì tương lai hoàn thành: • Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. ❑ CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
  13. 12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - FUTURE PERFECT CONTINUOUS ❑ Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O? ❑ Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: • Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. ❑ CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) • Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. ❑ CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
  14. 13. Thì tương lai gần – Near future tense I.Công thức • Khẳng định: S + am/is/are + going to + V • Phủ định: S + am/is/are + not + going to + V_inf • Nghi vấn: Am/is/are + S + going to + V_inf? II. Cách dùng thì tương lai gần ▪ Diễn tả kế hoạch hay dự định về một việc sẽ thực hiện trong tương lai. Thường có các từ chỉ thời gian tương lai đi kèm. o Ex: I am going to visit my uncle tomorrow. What are you going to do tonight? ▪ Diễn tả một dự đoán chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai do có căn cứ trên tình huống hiện tại. o Ex: Look at those black clouds. It is going to rain. My nose is tickling. I think I’m going to sneeze. III. Dấu hiệu nhận biết In the future Next year/ week/time Soon Tomorrow In + thời gian