Bài giảng Công nghệ 7 - Bài dạy 37: Thức ăn vật nuôi

ppt 21 trang minh70 2510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 7 - Bài dạy 37: Thức ăn vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_7_bai_day_37_thuc_an_vat_nuoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 7 - Bài dạy 37: Thức ăn vật nuôi

  1. Kiểm tra bài cũ ? Chọn phối là gì ? Em hãy lấy ví dụ về chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống ? - Chọn ghép đôi con đực với con cái để cho sinh sản gọi là chọn phối. - Có hai phương pháp chọn phối : + Chọn phối cùng giống : là chọn ghép con đực với con cái trong cùng một giống nhằm tăng số lượng cá thể + Chọn phối khác giống: Là chọn ghép con đực với con cái khác giống nhau cho sinh sản con lai
  2. Thức ăn vật nuôi là nguồn cung cấp năng lượng và các chất dinh dưỡng cần thiết cho mọi hoạt động sống của con vật như sinh trưởng, phát triển, sản xuất ra sản phẩm như thịt, trứng, sữa Vậy thức ăn vật nuôi là gì ? Nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng như thế nào. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu thông qua nội dung bài : “THỨC ĂN VẬT NUÔI”
  3. Tuần : 26 Tiết : 33 Bài 37 : THỨC ĂN VẬT NUÔI Yêu cầu: - Xác định được tên một số loại thức ăn quen thuộc đối với gia súc gia cầm. - Xác định được nguồn gốc một số loại thức ăn quen thuộc của gia súc gia cầm. - Gọi được tên các thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi
  4. I/. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUÔI 1/ Thức ăn vật nuôi Em hãy nối các bức tranh bên trên với các bức tranh ở phía dưới và cho biết các vật nuôi đang ăn thức ăn gì ? Con trâu Con gà Con lợn Cỏ Cám Rơm Thóc
  5.  - Mỗi con vật chỉ ăn được loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng : + Trâu, bò chỉ ăn thức ăn thực vật ( cỏ, cây ) không ăn thịt. + Gà thích ăn hạt ngô, thóc, sâu bọ + Lợn là động vật ăn tạp ( ăn cả thức ăn động vật lẫn thức ăn thực vật ). Lợn không ăn được rơm khô như trâu bò.
  6. I/. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUÔI 1/ Thức ăn vật nuôi 2/ Nguồn gốc thức ăn vật nuôi Khô dầu đậu Sắn Ngô Premic khoáng tương Cám Premic vitamin Bột cá
  7. Sắn Ngô Khô dầu đậu Premic Premic tương khoáng vitamin Nguồn Tên các loại thức ăn gốc Cá ThựcTìm vật nguồnCám gốc gạo,của từngngô, loạisắn, thức khô ăndầu m rồi xếp chúngđậu vào tương, một trongPremic ba vitamin. loại sau : nguồn gốc thực vật, động vật hay Động vật chất khoáng Bột? cá Chất Premic khoáng khoáng Bột cá
  8.  Căn cứ vào nguồn gốc thức ăn vật nuôi được chia thành 3 loại : - Nguồn gốc từ thực vật - Nguồn gốc từ động vật - Nguồn gốc là các chất khoáng.
  9. Thức ăn động vật Thức ăn thực vật Được chế biến từ nguồn nguyên liệu động vật để chăn nuôi như : bột cá, bột tôm, bột thịt, bột xương có nhiều protein, khoáng và vitamin Gồm các loại thức ăn như : rau, cỏ, rơm, rạ, củ, quả, thân lá cây ngô, cây họ đậu Thức ăn khoáng Thức ăn dưới dạng muối không độc, chứa canxi, phốt pho, nari, clo, sắt ,đồng để cung cấp chất khoáng cho vật nuôi.
  10. Thức ăn vật nuôi Nước Chất khô Protein Lipit Gluxit Khoáng và Vitamin
  11. • Protein:Cung cấp vật liệu xây dựng các cơ quan, bộ phận các hệ cơ quan của cơ thể con vật. • Lipit: Cung cấp năng lượng. • Gluxit: Cung cấp năng lượng. • Nước: Chất hòa tan, chất vận chuyển, điều hòa thân nhiệt. • Chất khoáng Ca,P,Na,Fe : Xây dựng các tế bào,cơ quan, hệ cơ quan. • Vitamin A,B,D : Giúp cơ thể phát triển chống vi trùng gây bệnh,giúp tiêu hóa và giữ thăng bằng hệ thần kinh
  12. Bảng 4 : THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN Rau Khoai lang Rơm lúa Ngô (bắp) Bột cá Loại thức ăn muống củ hạt Thành phần dinh dưỡng (%) Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59 67,84 72,60 11,64 Khoáng, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07
  13. ? Em hãy quan sát các hình tròn biểu thị hàm lượng nước và chất khô ứng với mỗi loại thức ăn của bảng 4 trong SGK . 10,6% 9,19% 26,51% 12,7% 9,0% 89,4% 90,81% 73,49% 87,3% 91,0% a) b) c) d) e) Rau muống Rơm lúa Khoai lang củ Ngô hạt Bột cá Nước Chất khô Hãy ghi vào vở bài tập tên của loại thức ăn ứng với kí hiệu của từng hình tròn .
  14.  -Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi gồm 5 thành phần chủ yếu : + protein + lipit + gluxit + nước + khoáng và vitamin. - Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng khác nhau .
  15. Câu hỏi củng cố Chọn ý trả lời đúng nhất -Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: a.Thực vật, động vật. Sai b. Động vật, khoáng vật. Sai c. Các chất khoáng. Sai d. Thực vật, động vật, chất khoáng. Đúng
  16. Câu hỏi củng cố • Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào ? • Tại sao con gà không ăn được rơm như con trâu ?
  17. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc ghi nhớ trong SGK trang 101. - Trả lời các câu hỏi cuối bài. - Làm các bài tập trong vở bài tập và bài tập sau.
  18. Bài tập về nhà - Em hãy kể tên các loại thức ăn cho từng loại vật nuôi sau đây mà em biết TT Vật nuôi Loại thức ăn 1 Gà 2 Trâu 3 Vịt 4 Bò
  19. Dạ dày trâu,bò gồm 4 túi : dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách và dạ múi khế.