Bài giảng Công nghệ 8 - Bài dạy số 55: Sơ đồ điện

ppt 49 trang minh70 3130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 8 - Bài dạy số 55: Sơ đồ điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_8_bai_day_so_55_so_do_dien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 8 - Bài dạy số 55: Sơ đồ điện

  1. MỘT SỐ KÍ HIỆU QUY ƯỚC TRONG SƠ ĐỒ ĐIỆN. TT KÍ HIỆU Ý NGHĨA 1 Cầu chì 2 o o Ổ cắm 3 o o Công tắc thường
  2. MỘT SỐ KÍ HIỆU QUY ƯỚC TRONG SƠ ĐỒ ĐIỆN. 4 Công tắc 3 cực 5 Bóng đèn sợi đốt 6 Bóng đèn huỳnh quang 7 Chấn lưu
  3. MỘT SỐ KÍ HIỆU QUY ƯỚC TRONG SƠ ĐỒ ĐIỆN. 8 Tắc te 9 Quạt trần 10 Dòng điện 1 pha 1 11 Cầu dao 1 pha và 3 pha
  4. MỘT SỐ KÍ HIỆU QUY ƯỚC TRONG SƠ ĐỒ ĐIỆN. 12 m Dịng điện m pha 13 Dịng điện một chiều 14 Bộ ác qui hay bộ pin 15 Phần tử của pin hay ác qui
  5. MỘT SỐ KÍ HIỆU QUY ƯỚC TRONG SƠ ĐỒ ĐIỆN. 16 Dây nối đất 17 Hai dây chéo nhau 18 Hai dây nối nhau 19 Dây phân nhánh
  6. MỘT SỐ KÍ HIỆU QUY ƯỚC TRONG SƠ ĐỒ ĐIỆN. 20 Áp tơ mát 21 Phích cắm 22 Dịng điện chỉnh lưu
  7. A O A O O O O O
  8. ĐÁNH GÍA Câu 1: Các kí hiệu trong sơ đồ điện để ? a. Biểu diễn mạch điện và hệ thống điện. b.Tiêu chuẩn hoá các kí hiệu. c.Thống nhất cách hiểu về mạch điện và hệ thống điện. d. Cả 3 ý trên. Câu 2: Sơ đồ nguyên lý để ? a.Nghiên cứu nguyên tắc hoạt động của mạch điện và hệ thống điện . b. Để lắp đặt dây dẫn và các thiết bị. c. Cả 2 ý trên đều sai.
  9. Câu 3: Sơ đồ lắp đặt để? a. Nghiên cứu nguyên lý làm việc của mạch điện và hệ thống điện. b. Thể hiện việc sắp xếp, bố trí vị trí các thiết bị và mạch điện. c. Để thi công ,lắp đặt,sửa chữa mạch điện và các thiết bị điện. d.Câu b và c đúng.
  10. SƠ ĐỒ TRẢI CUỘN DÂY MÁY BIẾN ÁP TỰ NGẪU 1 PHA DÙNG TRONG SINH HOẠT GIA ĐÌNH Điện áp ra 220V Điện áp ra 110V U2 (N2) 8 7 6 5 4 3 2 1 0 -1 U1 (N1) 160V 110V 80V 220V Điện áp vào
  11. Ống dây biến áp b a Thiết diện mặt cắt
  12. QUY ĐỊNH AN TOÀN KHI VẬN HÀNH MÁY BIẾN ÁP. 1.Đọc, kiểm tra các số liệu định mức, tình trạng an toàn của máy ( điện áp đưa vào máy không được lớn hơn điện áp định mức của máy). 2. Trước khi cấp điện cho máy, cần lưu ý vị trí các chuyển mạch. 3. Không chuyển mạch một cách đột ngột. 4. Ngắt tải trước khi điều chỉnh chuyển mạch, điều chỉnh xong mới cấp điện cho tải. 5. Luôn chú ý an toàn điện.
  13. N a i b d c S
  14. 1 3 4 5 6 2
  15. I1 I2 U1 N1 N2 U2
  16. O A Bảng điện Kwh nhánh BA Bảng điện chính
  17. ~U2 ~U1
  18. U ~ LV L KĐ
  19. U ~ LV C KĐ
  20. ~ U Dây quấn Xtato Rôto Chổi than
  21. 300 1.160 1 U~ 2 1.160 300
  22. LV Số KĐ C U~ 1 2 3
  23. LV Số KĐ 1 2 3 U~
  24. V 1 2kV
  25. A O o o
  26. A B Ing Itđ 0,5 -1m 2,5 – 3m
  27. Dây trung tính
  28. U1 U2 U1 BIẾN ÁP CẢM ỨNG U2 BIẾN ÁP TỰ NGẪU