Bài giảng Công nghệ 8 - Bài số 13: Bản vẽ lắp

ppt 22 trang minh70 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 8 - Bài số 13: Bản vẽ lắp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_8_bai_so_13_ban_ve_lap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 8 - Bài số 13: Bản vẽ lắp

  1. I.Nội dung của bản vẽ lắp 11/21/2021
  2. Quan sỏt hỡnh 13.3 và 13.4, em hóy cho biết bộ vũng đai gồm những phần tử nào? Hỡnh 13.4 1. Vịng đai 2. Đai ốc M10 3. Vịng đệm 4. Bu lơng M10 Hỡnh 13.3
  3. Bản vẽ lắp gồm những hỡnh chiếu nào? Gồm:_Hỡnh chiếu đứng _Hỡnh chiếu bằng. H/c đứng Mỗi hỡnh chiếu biểu diễn những chi tiết nào? + Đai ốc + Vũng đệm H/c bằng + Vũng đai + Bu lụng Cỏc kớch thước ghi trờn bản vẽ cú ý nghĩa gỡ? + Kớch thước chung của sản phẩm. + Cỏc chi tiết lắp giữa cỏc chi tiết. +Kớch thước xỏc định khoảng cỏch giữa cỏc chi tiết. Vị trớ tương quan giữa cỏc chi tiết? Đai ốc ở trờn cựng, đến vũng đệm, đến vũng đai và bu lụng ở dưới cựng
  4. Bản vẽ lắp cho ta biết điều gỡ? Bản vẽ lắp diễn tả hỡnh dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trớ tương quan giữa cỏc chi tiết mỏy. Cụng dụng của bản vẽ lắp? Bản vẽ lắp là tài liệu kĩ thuật dựng trong thiết kế, lắp rỏp và sử dụng sản phẩm.
  5. I.Nội dung của bản vẽ lắp: - Bản vẽ lắp diễn tả hỡnh dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trớ tương quan giữa cỏc chi tiết mỏy. - Bản vẽ lắp là tài liệu kỹ thuật chủ yếu dựng trong thiết kế, lắp rỏp và sử dụng sản phẩm 11/21/2021
  6. Bản vẽ lắp gồm những hỡnh biểu diễn H/c đứng Hình cắt nào? Hỡnh biểu diễn cho ta biết điều gỡ? - Gồm: + Hỡnh chiếu (Hỡnh chiếu đứng và hỡnh chiếu bằng) + Hỡnh cắt - Hỡnh biểu diễn diễn tả hỡnh dạng, kết cấu và vị trớ của chi tiết mỏy. H/c bằng Trờn bản vẽ ghi những kớch thước gỡ? - Kớch thước chung của sản phẩm. - Cỏc chi tiết lắp giữa cỏc chi tiết. - Kớch thước xỏc định khoảng cỏch giữa cỏc chi tiết.
  7. Bảng kờ ghi nội dung gỡ? Ghi số thứ tự, tờn gọi chi tiết, số lượng, vật liệu, Khung tờn ghi những mục gỡ? Tờn gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, kớ hiệu bản vẽ, cơ sở sản suất, cơ sở thiết kế, tờn người vẽ,
  8. Sơ đồ nội dung bản vẽ lắp BẢN VẼ LẮP (1) (2) (3) (4)
  9. Sơ đồ nội dung bản vẽ lắp BẢN VẼ LẮP Hỡnh biểu diễn Kớch thước Bảng kờ Khung tờn
  10. I.Nội dung của bản vẽ lắp: - Bản vẽ lắp diễn tả hỡnh dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trớ tương quan giữa cỏc chi tiết mỏy. - Bản vẽ lắp là tài liệu kỹ thuật dựng trong thiết kế, lắp rỏp và sử dụng sản phẩm - Nội dung bản vẽ lắp được tĩm lược theo sơ đồ: BẢN VẼ LẮP Hỡnh biểu diễn Hỡnh biểu diễn Bảng kờ Khung tờn 11/21/2021
  11. I. Nội dung của bản vẽ lắp: II. Đọc bản vẽ lắp Bảng 13.1 11/21/2021
  12. Trỡnh tự Nội dung cần hiểu Bản vẽ lắp Hình cắt đọc của vịng đai 1. Khung - Tờn gọi sản phẩm - Bộ vũng đai tờn - Tỉ lệ bản vẽ - 1 : 2 Vũng đai (2) 2. Bảng kờ - - Tờn gọi chi tiết và số - Đai ốc (2) lượng chi tiết - Vũng đệm (2) - Bu lụng (2) Hỡnh chiếu bằng 3. Hỡnh - Tờn gọi hỡnh chiếu, - biểu diễn hỡnh cắt (1) - Hỡnh chiếu đứng H/c bằng cú cắt cục bộ - Kớch thước chung (2) - 140, 50, 78 4. Kớch - KT lắp giữa cỏc chi tiết - M10 thước - KT xỏc định khoảng cỏch - 50, 110 giữa cỏc chi tiết 5.Phõn - Vị trớ của cỏc chi tiết (4) - Tơ màu cho cỏc tớch chi chi tiết (h 13.3) tiết 6. Tổng hợp
  13. Trỡnh tự Nội dung cần hiểu Bản vẽ lắp đọc của vịng đai Tờn gọi sản phẩm Bộ vũng đai 1. Khung - - tờn - Tỉ lệ bản vẽ - 1 : 2 Vũng đai (2) 2. Bảng - Tờn gọi chi tiết và - kờ số lượng chi tiết - Đai ốc (2) - Vũng đệm (2) - Bu lụng (2) Hỡnh chiếu bằng 3. Hỡnh - Tờn gọi hỡnh chiếu, - biểu diễn hỡnh cắt (1) - Hỡnh chiếu đứng cú cắt cục bộ - Kớch thước chung (2) - 140, 50, 78 4. Kớch - KT lắp giữa cỏc chi tiết thước - M10 - KT xỏc định khoảng cỏch - 50, 110 giữa cỏc chi tiết 5.Phõn Đai ốc ở trờn cựng, tớch chi - Vị trớ của cỏc chi đến vũng đệm, đến tiết tiết (4) vũng đai và bu lụng M10 ở dưới cựng. - Trỡnh tự thỏo, lắp - Thỏo chi tiết 2 - 3 - 4 -1. 6. Tổng (5) - Lắp chi tiết 1 - 4 - 3 - 2. hợp -Ghộp nối chi tiết hỡnh trụ - Cơng dụng của sản với cỏc chi tiết khỏc phẩm.
  14. Để xỏc định được vị trớ của cỏc chi tiết trờn bản vẽ người ta đó làm như thế nào? Mỗi chi tiết được tơ một màu để xỏc định vị trớ của nĩ trờn bản vẽ Nờu vị trớ của cỏc chi tiết trờn bản vẽ? Đai ốc ở trờn cựng, kế đến vịng đệm, đến vịng đai và bu lơng ở dưới cựng. Hỡnh 13.3. Tơ màu cho cỏc chi tiết
  15. 1 2 3 4
  16. 1 2 3 4
  17. CHÚ í: 1. Cho phộp vẽ một phần hỡnh cắt (hỡnh cắt cục bộ) ở trờn hỡnh chiếu. 2. Kớch thước chung: kớch thước chiều dài, chiều cao và chiều rộng của sản phẩm. 3. Kớch thước lắp: kớch thước chung của 2 chi tiết ghộp lại với nhau như đường kớnh của trục và lỗ, đường kớnh ren, . . . . 4. Vị trớ của chi tiết: mỗi chi tiết được tơ một màu để xỏc định vị trớ của nĩ ở trờn bản vẽ. 5. Trỡnh tự thỏo lắp: ghi số chi tiết theo trỡnh tự thỏo, lắp.
  18. Ghi nhớ : 1. Bản vẽ lắp diễn tả hỡnh dạng kết cấu của sản phẩm và vị trớ tương giữa cỏc chi tiết của sản phẩm 2.Cần luyện tập đọc nhiều để nõng cao kỹ năng đọc bản vẽ lắp. 11/21/2021