Bài giảng Công nghệ 8 - Tiết dạy 19 - Bài 20: Dụng cụ cơ khí
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ 8 - Tiết dạy 19 - Bài 20: Dụng cụ cơ khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_8_tiet_day_19_bai_20_dung_cu_co_khi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 8 - Tiết dạy 19 - Bài 20: Dụng cụ cơ khí
- Lớp 8A
- Quan sát tranh và kể tên các dụng cụ sau 1. Thớc cuộn 2. Thớc đo góc 3. Ca 4. Búa 6. Cờ lê 5. Mỏ lết 7. Kìm 8. Ê tô
- Tiết 19. Bài 20: Dụng cụ cơ khí 1. Thớc cuộn 2. Thớc đo góc 3. Ca 4. Búa 6. Cờ lê 5. Mỏ lết 7. Kìm 8. Ê tô
- Tiết 19. Bài 20: Dụng cụ cơ khí 1. Thớc cuộn 2. Thớc đo góc Dụng cụ đo và kiểm tra 3. Ca 4. Búa Dụng cụ gia công 6. Cờ lê 5. Mỏ lết Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt 7. Kìm 8. Ê tô
- Tiết 19. Bài 20: Dụng cụ cơ khí 1. Thớc cuộn 2. Thớc đo góc Dụng cụ đo và kiểm tra 3. Ca 4. Búa Dụng cụ gia công 6. Cờ lê 5. Mỏ lết Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt 7. Kìm 8. Ê tô
- Tiết 19 – Bài 20: Dụng cụ cơ khí I. Dụng cụ đo và kiểm tra: Thớc lá Thớc đo chiều dài Thớc cuộn Thớc cặp Thớc đo góc Thớc góc Thớc vuông
- Tiết 19 – Bài 20: Dụng cụ cơ khí I. Dụng cụ đo và kiểm tra: 1. Thớc đo chiều dài: a. Thớc lá, thớc cuộn: ❖Cấu tạo: - Dày 0,9mm – 1,5mm. - Rộng 10mm – 25mm. - Dài 150mm – 1000mm. - Cú vạch cỏch nhau 1mm. ❖Vật liệu: - Làm bằng thộp hợp kim dụng cụ ❖Cụng dụng: - Dựng để đo chiều dài
- Tiết 19 – Bài 20: Dụng cụ cơ khí I. Dụng cụ đo và kiểm tra: 1. Thớc đo chiều dài: a. Thớc lá, thớc cuộn: b. Thớccặp: ❖Cấu tạo: - Cỏn, mỏ, khung động, vớt hóm,thang chia độ chớnh, thước đo chiều sõu, thang chia độ của du xớch. ❖Vật liệu: - Làm bằng thộp hợp kim ❖Cụng dụng: - Dựng để đo đường kớnh trong, đường kớnh ngoài, chiều sõu lỗ
- Tiết 19 – Bài 20: Dụng cụ cơ khí I. Dụng cụ đo và kiểm tra: 1. Thớc đo chiều dài: a. Thớc lá, thớc cuộn: b. Thớccặp: 2. Thớc đo góc: ❖Vật liệu: Ê ke - Làm bằng thộp hợp kim dụng cụ ❖Cụng dụng: - Dựng để đo cỏc gúc Thớc đo góc
- Tiết 19 – Bài 20: Dụng cụ cơ khí I. Dụng cụ đo và kiểm tra: 1. Thớc đo chiều dài: a. Thớc lá, thớc cuộn: b. Thớc cặp: 2. Thớc đo góc: II. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: Ê tô Dụng cụ kẹp chặt Dụng cụ tháo lắp Mỏ lết Kìm Cờ lê Tua vít
- Tiết 19 – Bài 20: Dụng cụ cơ khí I. Dụng cụ đo và kiểm tra: 1. Thớc đo chiều dài: a. Thớc lá, thớc cuộn: b. Thớc cặp: 2. Thớc đo góc: II. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: 1.Dụng cụ tháo lắp: Mỏ lết Cờ lê Tua vít
- Tiết 19 – Bài 20: Dụng cụ cơ khí I. Dụng cụ đo và kiểm tra: 1. Thớc đo chiều dài: a. Thớc lá, thớc cuộn: b. Thớc cặp: 2. Thớc đo góc: II. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: 1.Dụng cụ tháo lắp: 2.Dụng cụ kẹp chặt: 3.Kìm 1. Ê tô
- Tiết 19 – Bài 20: Dụng cụ cơ khí I. Dụng cụ đo và kiểm tra: 1. Thớc đo chiều dài: a. Thớc lá, thớc cuộn: b. Thớc cặp: 2. Thớc đo góc: II. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: 1.Dụng cụ tháo lắp: 2.Dụng cụ kẹp chặt: III. Dụng cụ gia công: 3. Dũa 2. Ca 1. Búa 4. Đục
- THẢO LUẬN NHểM: Quan sỏt cỏc hỡnh H20.5 SGK trang 69 . Hoàn thành phiếu học tập sau: Tên dụng cụ Cấu tạo Công dụng Bỳa Cưa Đục Dũa
- ĐÁP ÁN: Tờn gọi Cấu tạo Cụng dụng dụng cụ Bỳa Cỏn bằng gỗ, đầu Dựng để đập tạo lực bỳa bằng thộp Cưa Lưỡi cưa, khung Cắt cỏc vật gia cụng làm bằng thộp làm bằng sắt, thộp Đục Làm bằng thộp Chặt cỏc vật gia cụng làm bằng sắt Dũa Làm bằng thộp tarụ Tạo độ nhẵn búng bề 2 mặt mặt hoặc làm tự cạnh
- Củng cố: Em hóy sắp xếp cỏc dụng cụ sau theo nhúm thớch hợp: Mỏ lết, ờtụ, kỡm, thước cặp, thước lỏ, bỳa, đục, cờ lờ, dũa, cưa, thước đo gúc, tua vớt, thước cuộn. Dụng cụ đo và Dụng cụ thỏo Dụng cụ kẹp Dụng cụ gia kiểm tra lắp chặt cụng
- ĐÁP ÁN: Dụng cụ đo và Dụng cụ Dụng cụ Dụng cụ kiểm tra thỏo, lắp kẹp chặt gia cụng Thước lỏ Mỏ lết ấ tụ Bỳa Thước cặp Cờ lờ Kỡm Cưa Ke vuụng Tua vớt Đục Thước đo gúc Dũa Thước cuộn
- GHI NHỚ: Cỏc dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khớ bao gồm: dụng cụ đo, dụng cụ thỏo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia cụng. Chỳng dựng để xỏc định hỡnh dỏng, kớnh thước và tạo ra cỏc sản phẩm cơ khớ.
- Dặn dũ: - Học bài 20: Dụng cụ cơ khớ - Trả lời cỏc cõu hỏi SGK/ 70 - Đọc trước bài 21: Cưa và đục kim loại