Bài giảng Đại số lớp 11 - Tiết 68: Luyện tập Đạo hàm

ppt 10 trang thuongnguyen 11490
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số lớp 11 - Tiết 68: Luyện tập Đạo hàm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_11_tiet_68_luyen_tap_dao_ham.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số lớp 11 - Tiết 68: Luyện tập Đạo hàm

  1. Hoàn thành bảng sau: Với k là số thực khác 0, n là số tự nhiên lớn hơn 1, các biểu thức đã cho có nghĩa. (c )' = (x )' = n ()'xn = ()'u = ' ' 1 1 = = x u ()'x = ()'u = ()'uv = ()'uv = ' u = v ()'ku =
  2. 1. Đạo hàm của một số hàm thường gặp (ở đây u=u(x)) (c )' = 0 ()'un = n un−1u ' (x )' = 1 ' n n−1 1 u ' (x )'= n x (n N, n 2) = − u u2 ' 1 1 =− (x 0) u ' 2 ()'u = x x 2 u 1 ()'x = (x>0) 2 x
  3. 2. Các quy tắc tính đạo hàm (ở đây u=u(x) ,v=v(x)) ()'uv =uv'' ()'uv = u'' v+ uv ' u u'' v− uv = v v2 3. Đạo hàm của hàm số hợp (ở đây g(x)=f(u(x))) g 'x = fu'.'ux
  4. Kiến thức cần nhớ : 1. Đạo hàm của một số hàm thường gặp (ở đây u=u(x)) (c )' = 0 (c là hằng số) (x )' = 1 nn−1 (xx )'= n (n N, n 2) (uunn )'= n u−1 ' ' 11 ' = − (x 0) 1'u 2 =− xx 2 uu 1 u ' (x )'= (x>0) ()'u = 2 x 2 u 2. Các quy tắc tính đạo hàm (ở đây u=u(x) ,v=v(x)) ()'''u v = u v ()'''uv=+ u v uv ' u u'' v− uv = 2 vv 3. Đạo hàm của hàm số hợp (ở đây g(x)=f(u(x))) g''.'x= f u u x
  5. CỦNG CỐ BÀI HỌC ghép nối phương án đúng 1 2 3 4 7
  6. Chọn phương án đúng trong các phương án sau 1 Đạo hàm của hàm số y= x42 +31 x + 3 3 A y'=+ 4 x 2 x B y'=+ 4 x 6 x 4 C y'= 4 x3 + 6 x + 1 D y'=+ 4 x 6 x 8
  7. Chọn phương án đúng trong các phương án sau x 2 Đạo hàm của hàm số y = 3 x 2 A y ' =− B y ' = 3 3 x 1 1 C y ' = D y ' = 6x 6 x 9
  8. Chọn phương án đúng trong các phương án sau 3 y’(-1) bằng mấy nếu y=27 x2 + x + −3 4 A B 42 32 2 −3 C D 43 2 10