Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 13: Luyện tập
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 13: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_tiet_13_luyen_tap.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 13: Luyện tập
- Điền vào chỗ trống ( ) để hồn thành các cơng thức sau: 1) A2 = A 2) AB = AB. (với A 0 , B 0 A A ). 3). = (với A 0 , B 0 B B ). 4) AB2 = AB (với B 0 ). AAB 5). = (với A.B 0 , B 0 ). B B A ABC() 2 6) = (với B 0 , B C ). BC BC− 2 A ABC() 7).= (với B , C , B C ). BC BC−
- TiÕt: 13
- Cơng thức cần nhớ: Dạng 1: Rút gọn biểu thức 1). AA2 = Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức 2) A BAB= (với AB 0; 0). sau: AA 3). = (với AB 0;0 ). 1331 B B a). 48275−−+ 31 2311 4). ABAB2 = (với B 0 ). AAB b). (28234−++ 7)7 8 5). = (với A .0;0 BB ). B B A ABC( ) 6). = BC BC− 2 (với BBC 0; 2 ). A ABC( ) 7). = BC BC− (với BCBC 0, 0, ). b-c2
- Dạng 1: Rút gọn biểu thức Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức sau: 1331 a). 48275−−+ 31 b). ( 28− 2 3 +7) 7 + 8 4 2311 Giải: 1 33 1 a). 48− 2 75 − + 3 1 2311 1 33 4 =16.3 − 2 25.3 − + 3 b). ( 28− 2 3 + 7) 7 + 84 2 11 3 =(2 7 − 2 3 + 7) 7 + 4.21 1 1.3 =.4 3 − 2.5 3 − 3 + 3.2 2 32 =(3 7 − 2 3) 7 + 2 21 3.2 =2 3 − 10 3 − 3 + 3 =3.7 − 2 21 + 2 21 3 =(2 − 10 − 1 + 2) 3 = 21 =−7 3
- Giải: b). ( 28− 2 3 + 7) 7 + 84 =(2 7 − 2 3 + 7) 7 + 4.21 =(3 7 − 2 3) 7 + 2 21 =3.7 − 2 21 + 2 21 = 21 c2
- Cơng thức cần nhớ: Dạng 1: Rút gọn biểu thức 1). AA2 = Bài tập 1: Rút gọn các biểu 2) A BAB= (với AB 0; 0). thức sau: AA 3). = (với AB 0;0 ). b). (28234−++ 7)7 8 B B Giải: (Cách khác) 4). ABAB2 = (với B 0 ). b). ( 28− 2 3 ++ 7) 7 84 AAB 5). = (với A .0;0 BB ). B B =−++28.7 23.7 7.7 4.21 A ABC( ) 6). = =−+4.7.7 + 2 3.7 7 2 21 BC− 2 BC =2.7 −+ 2 21 + 7 2 21 (với BBC 0; 2 ). = 21 A ABC( ) 7). = BC BC− (với BCBC 0, 0, ).
- Cơng thức cần nhớ: Dạng 1: Rút gọn biểu thức 1). AA2 = Bài tập 2: Rút gọn các biểu thức 2) A BAB= (vớiAB 0;0). sau: aab b2 AA ba)) (b −+− 2) ab 3). = (với AB 0;0 ). bba 2 vớivớiab 0;0 B B bb−+4 4 Giải: a a b 4). ABAB2 = (với ). a). +−ab b2 với b 2 B 0 − b b a b). (b 2) 2 AAB a babb−+44 a b 5). = (với A .0;0 BB ). = +ab − B B b b bb22 b a a =bb − = − ABC ( 2)2 ( 2) A ( ) ab(b − 2) a ab 2 6). = = +ab − . (b − 2) BC− 2 bab BC b 2 b (với BBC 0; ). =(b −ab 2) = ( a b − ab 2) ( với b 2) = +b −ab2 −b vì− b2 a A ABC( ) . ( 0,)0 7). = b ba BC BC− = b 1 1 = +1 −ab = ab (với BCBC 0, 0, b b ).
- Cơng thức cần nhớ: Dạng 2: Chứng minh đẳng thức: 2 1). AA= Bài tập 3: Chứng minh đẳng 2) A BAB= (với AB 0; 0). thức sau: AA (2+aa )22 − (1 + ) 3). = (với AB 0;0 ). = 1 với a 0 B B 23a + 4). ABAB2 = (với B 0 ). Giải: 22 AAB (2+aa ) − (1 + ) 5). = (với A .0;0 BB ).VT = B B 23a + A ABC( ) 6). = (2+a + 1 + a )(2 + a − 1 − a ) BC− 2 = BC 23a + (với BBC 0; 2 ). 23a + A ABC( ) = =1 = VP 7). = 23a + BC BC− (đpcm) (với BCBC 0, 0, ). c2
- Dạng 2: Chứng minh đẳng thức: Bài tập 3: Chứng minh đẳng thức sau: (2)(1)+−+aa22 = 1 với a 0 23a + (2+aa )22 − (1 + ) Giải: (Cách khác) VT = 23a + (4+ 4a + a ) − (1 + 2 a + a ) = 23a + 4+ 4a + a − 1 − 2 a − a = 23a + 23a + = =1 = VP 23a +
- Cơng thức cần nhớ: Dạng 3: Tìm x: 2 1). AA= Bài tập 4: Tìm x, biết: 2) A BAB= (với AB 0; 0). 1 4499416xxx−−−+−= AA 2 3). = (với AB 0;0 ). Giải: B B 1 4x− 4 − 9 x − 9 + 4 x − 1 = 6 4). ABAB2 = (với B 0 ). 2 AAB 1 5). = (với A .0;0 BB ). − −−4(1)9(1)xxx +− = 41 6 B B 2 1 A ABC( ) −.21 −−xxx 31 +− 41 = 6 6). = BC− 2 2 BC −+−=(134)16 x (với BBC 0; 2 ). A ABC( ) 2xx − 1 = 6 − 1 = 3 7). = BC BC− xx −1 = 9 = 10 (với BCBC 0, 0, ). Vậy: x = 10 5
- Cơng thức cần nhớ: Dạng 4: Tính giá trị của biểu 1). AA2 = thức: Bài tập 5: Tính giá trị của 2) A BAB= (với AB 0; 0). biểu thức sau: AA xyyx+ 1 3). = (với AB 0;0 ). :2014;14 với xy== B B xyxy − 2 4). ABAB= (với B 0 ). Giải: AAB x y+ y x 1 5). = (với A .0;0 BB ). Ta có :: B B xy x− y A ABC( ) xy()xy+ 1 6). = = : BC BC− 2 xy x − y 2 (với BBC 0; ). =(x + y ).( x − y ) =−()()xy22 A ABC( ) 7). = =−xy BC− BC =2014 − 14 = 2000 (với x = 2014; y = 14) (với BCBC 0, 0, ).
- Ng«i sao may m¾n Luật chơi 2 3 1 4 5 6 HDVN
- Luật chơi Mỗi nhĩm được chọn một ngơi sao may mắn. Cĩ 6 ngơi sao, ẩn sau mỗi ngơi sao là một phần quà may mắn tương ứng với một câu hỏi. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì được quà, nếu trả lời sai khơng được quà. Thời gian suy nghĩ và trả lời câu hỏi là 15 giây.
- 1 Biểu thức liên hợp của 2 3 3 8 - là A).3238 + B ).2362 + C ).3823 - Phần quà là Điểm 10 và Chọn: B Nhanh lên các bạn ơi ! Cố lên cố lê ê . 1 quyển tập ên! HÕt Thêi gian: 381315141297654211110 giê
- Khử mẫu 5 2 8 8410 ABC).;).;). 40104 C). 10 Phần quà là 4 tràng pháo tay của cả lớp và 2 quyển tập HÕt Thêi gian: 398115141312765421110 giê
- Trục căn thức của biểu thức 5 ta được: 3 10 10510 ABC).;).;) 2105 Phần quà là A). 10 2 1 cây viết và 1 quyển tập HÕt Thêi gian: 111121314151083962754 giê
- 6 Biểu thức với xyxy >>¹ 0,0,. xy- trục căn ở mẫu được là: 6 A) 4 xy+ 6() xy+ B ) 6() xy+ yx- C). . 6() xy+ C ) xy- xy- Nhanh lên các Phần quà là bạn ơi ! 2 quyển tập Cố lên cố lê ê . ên! HÕt 921111213141087654315 Thêi gian: giê
- Giá trị của biểu thức 3 4−+ 4 9 5 16 là: A).14 5 B ).56 C ).38 A). 14 Phần thưởng là 1 cây viết và Nhanh lên các 1 quyển tập bạn ơi ! Cố lên cố lê ê . ên! HÕt 921111213141087654315 Thêi gian: giê
- Rút gọn biểu thức (1- 3)2 là: 6 A).13. - B ).31. - C ).2 - B). 31 - Điểm 10 và Nhanh lên các 1 quyển tập bạn ơi ! Cố lên cố lê ê . ên! HÕt 921111213141087654315 Thêi gian: giê
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1 - Xem lại các cơng thức, các phép biến đổi đã học. 2 - Xem lại ví dụ và bài tập đã sửa trên lớp. - Làm bài tập 4&5; 62b,d; 63b; 64 trang 33; 3 34 SGK 4 - Chuẩn bị Tiết sau Luyện tập (TT).