Bài giảng Địa lí 6 - Bài số 11: Thực hành sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt trái đất

ppt 22 trang minh70 2580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Bài số 11: Thực hành sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt trái đất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_6_bai_so_11_thuc_hanh_su_phan_bo_cac_luc_di.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Bài số 11: Thực hành sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt trái đất

  1. ĐỊA LÍ 6
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy nêu cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất. - Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp: + Lớp vỏ + Lớp trung gian (lớp Manti) + Lớp lõi (nhân) + Vai trß: + Lµ n¬i tån t¹i c¸c thµnh phÇn tù nhiªn: kh«ng khÝ, n- íc, sinh vËt + Lµ n¬i sinh sèng, ho¹t ®éng cña x· héi loµi ngêi
  3. 1. Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương PHẠM VI TỈ LỆ DIỆN TÍCH (Đơn vị: %) Lục địa Đại dương NỬA 39,4 60,6 CẦU BẮC NỬA 19,0 81,0 CẦU NAM Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương ở NCB và NCN
  4. - Lục địa: Khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất, xung quanh có biển và đại dương bao bọc. - Đại dương: Khoảng nước rộng lớn bao bọc lấy một phần hoặc cả lục địa. NỬA CẦU BẮC NỬA CẦU NAM Tại sao người ta gọi nửa cầu Bắc là “lục bán cầu” và nửa cầu Nam là “thủy bán cầu”?
  5. 2. Các lục địa trên thế giới Đất nổi trên Trái Diện tích (triệu Đất km2) - Lục địa Á - Âu 50.7 - Lục địa Phi 29.2 - Lục địa Bắc Mĩ 20.3 (18,1) - Lục địa Nam Mĩ 18.1 - Lục địa Nam cực 13.9 - Lục địa Ô- xtrây-li-a 7.6 - Các đảo ven lục địa 9.2 Bản đồ thế giới Trên Trái Đất có những lục địa nào ?
  6. ? Hãy xác định phạm vi từng lục địa trên bản đồ? Lục địa Lục địa Bắc Mĩ Á-Âu Lục địa Phi Xích Lục địa đạo Nam Mĩ Lục địa Ô- xtrây-li-a Lục địa Nam Cực
  7. 2. Các lục địa trên thế giới Đất nổi trên Trái Diện tích (triệu Đất km2) - Lục địa Á - Âu 50.7 - Lục địa Phi 29.2 - Lục địa Bắc Mĩ 20.3 (18,1) - Lục địa Nam Mĩ 18.1 - Lục địa Nam cực 13.9 - Lục địa Ô- xtrây-li-a 7.6 - Các đảo ven lục địa 9.2 Bản đồ thế giới
  8. THẢO LUẬN NHÓM (Thời gian: 2 phút) Dựa vào bản đồ tự nhiên thế giới, hãy hoàn thành bài tập sau bằng cách đánh dấu X vào ô trống thích hợp? Tên những Diện tích Vị trí lục địa trên Lớn Nhỏ Nằm hoàn Nằm hoàn Nằm ở cả 2 Trái Đất nhất nhất toàn ở nửa toàn ở nửa nửa cầu Bắc cầu Bắc cầu Nam và Nam Á- Âu X X Phi X Bắc Mĩ X Nam Mĩ X Nam Cực X Ô-xtrây-li-a X X
  9. 3. Rìa lục địa ( giảm tải )
  10. 4. Các đại dương Dựa vào bảng dưới đây, cho biết:Nếu diện tích bề mặt ? Trái Đất là 510 triệu km2 thì diện tích bề mặt các đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm? Các đại dương Diện tích Tỉ lệ % diện tích (So với trên Trái Đất (triệu km2) diện tích bề mặt Trái Đất) Thái Bình Dương 179,6 Đại Tây Dương 93,4 = 361:510x100 Ấn Độ Dương 74,9 Bắc Băng Dương 13,1 Tổng diện tích 361 70,8
  11. Bài tập 4: Muốn biết được từng đại dương chiếm ? bao nhiêu phần trăm diện tích bề mặt Trái Đất ta làm như thế nào? Các đại dương trên Diện tích Tỉ lệ % diện tích (So với Trái Đất (triệu km2) diện tích bề mặt Trái Đất) Thái Bình Dương 179,6 35,2 Đại Tây Dương 93,4 18,3 Ấn Độ Dương 74,9 14,7 Bắc Băng Dương 13,1 2,6 Tổng diện tích 361 70,8
  12. Bắc Băng Dương Đại dương nào có diện tích lớn nhất trong Ấn Độ bốn đại Dương dương?
  13. Bài tập 4: ? Bắc Băng Dương Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất trong bốn đại Ấn Độ dương? Dương
  14. ? TỔNG KẾT Câu 1: Hãy điền những nội dung còn thiếu vào chỗ chấm ( ) ở những câu sau: a. Khoảng 2/3 diện tích bề mặt Trái Đất là đại dương và 1/3 là lục địa b. Lục địa phân bố chủ yếu ở nửa cầu ,Bắc còn đại dương phân bố chủ yếu ở nửa cầu ChínhNam vì vậy nên người ta gọi nủa cầu Bắc là “Lục bán cầu” và nửa cầu Nam là .“Thủy bán cầu”
  15. Câu 2: ? Hãy trình bày và chỉ trên bản đồ những yêu cầu sau: - Tên các lục địa theo thứ tự diện tích từ lớn đến nhỏ. - Tên đại dương theo thứ tự diện tích từ lớn đến nhỏ. Tiếp giáp với những lục địa nào?
  16. 3 1 Lục địa Lục địa Bắc Mĩ Á-Âu 2 Lục địa 4 Phi Lục địa Nam Mĩ 6 Lục địa Ô-xtrây-li-a Lục địa Nam Cực 5 Đọc tên các lục địa theo thứ tự diện tích từ lớn đến nhỏ.
  17. Bắc Băng Dương Lục địa Lục địa Bắc Mĩ Á-Âu Lục địa Phi Lục địa Ấn Độ Nam Mĩ Dương Lục địa Ô-xtrây-li-a Lục địa Nam Cực Tên đại dương theo thứ tự diện tích từ lớn đến nhỏ. Tiếp giáp với những lục địa nào?
  18. Bắc Băng Dương Lục địa Lục địa Bắc Mĩ Á-Âu Lục địa Phi Lục địa Ấn Độ Nam Mĩ Dương Lục địa Ô-xtrây-li-a Lục địa Nam Cực
  19. Bắc Băng Dương Lục địa Lục địa Bắc Mĩ Á-Âu Lục địa Phi Lục địa Ấn Độ Nam Mĩ Dương Lục địa Ô-xtrây-li-a Lục địa Nam Cực
  20. Bắc Băng Dương Lục địa Lục địa Bắc Mĩ Á-Âu Lục địa Phi Lục địa Ấn Độ Nam Mĩ Dương Lục địa Ô-xtrây-li-a Lục địa Nam Cực
  21. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP *Đối với bài học ở tiết học này - Hoàn tất bài thực hành vào vở ghi và tập bản đồ -Đọc bài đọc thêm (trang 36, Sách giáo khoa) * Đối với bài học ở tiết tiếp theo - Chuẩn bị bài 12: “Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất”, chú ý tìm hiểu các nội dung sau: + Khái niệm: nội lực, ngoại lực, măcma + Kết quả sự tác động của nội lực và ngoại lực đối với địa hình bề mặt Trái Đất. + Hiện tượng núi lửa, động đất và tác hại của chúng.