Bài giảng Địa lí 6 - Tiết dạy 23: Thời tiết, khí hậu và một số yếu tố khí hậu

pptx 24 trang minh70 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Tiết dạy 23: Thời tiết, khí hậu và một số yếu tố khí hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_6_tiet_day_23_thoi_tiet_khi_hau_va_mot_so_y.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Tiết dạy 23: Thời tiết, khí hậu và một số yếu tố khí hậu

  1. TIẾT 23 – BÀI 18:
  2. 1. Thời tiết và khí hậu a/ Thời tiết
  3. 1. Thời tiết và khí hậu: - Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra trong một thời gian ngắn ở 1 địa phương.
  4. - Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở nơi đó, trong thời gian dài và trở thành quy luật.
  5. TIẾT 23 – BÀI 18 THỜI TIẾT, KHÍ HẬU VÀ CÁC YẾU TỐ KHÍ HẬU Nắng gắt Chuyển mưa Mưa Mưa tạnh, nắng lên
  6. I. Thời tiết và khí hậu b/ Khí hậu Ở nước ta năm nào cũng vậy: - Vào mùa hạ: có mưa nhiều, nhiệt độ cao, có gió mùa Tây Nam hoạt động, thường có Giống nhaubão. Khác nhau Thời tiết Đều là sự- biểuMùa đông: từLuôntháng thay10 đổi,năm hiện của cáctrước đến thángxảy ra4 trongnăm thờisau): hiện tượng mưakhí ít hơn, giógianmùa ngắnĐông Bắc tượng thổi, nhiệt độ thấp. Khí hậu Khá ổn định, lâu dài và trở thành quy luật
  7. 4. Tìm hiểu các đới khí hậu trên trái đất:
  8. Hàn đới ÔnÔn đới đới Nhiệt đới
  9. Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái đất ChoCác tiabiết sáng đường Mặt chí trời tuyến chiếu Bắc vuông và chí góc tuyến với mặt Nam đất ở đường chí tuyếnnằm Bắc ở và vĩ chíđộ tuyếnnào? Nam vào các ngày nào?
  10. CácVai đườngtrò của vòng các đườngcực nằm chí ở tuyến những và cácvĩ độ vòng nào? cực?
  11. VÀNH ĐAI LẠNH VÀNH ĐAI ÔN HOÀ VÀNH ĐAI NÓNG VÀNH ĐAI ÔN HOÀ VÀNH ĐAI LẠNH
  12. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ Cực Bắc Vòng đại lạnh 66°33’B 23°27’B 0° 23°27’N ° Vòng đại lạnh 66 33’N Cực Nam CÁC VÀNH ĐAI NHIỆT CÁC ĐỚI KHÍ HẬU
  13. 4. Các đới khí hậu trên TĐ. - Có 5 đới khí hậu: + 1 Đới nóng (nhiệt đới) + 2 đới ôn đới (ôn hòa) + 2 đới lạnh (Hàn đới)
  14. Thời gian: 5’ Câu 1: Đới nóng (hay nhiệt đới) Câu 2: Đới ôn hòa (hay ôn đới) Câu 3: Đới lạnh (hay hàn đới)
  15. Dựa vào thông tin sgk - trang 68, một số kiến thức đã học và hình bên, hãy chọn các phiếu kiến thức phù hợp, hoàn thành nội dung bảng sau để thể hiện đặc điểm của các đới khí hậu. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT Đặc điểm các đới khí hậu Tên đới Đặc điểm Đới nóng Đới ôn hòa Đới lạnh Giới hạn Góc chiếu và thời gian chiếu sáng Đặc Nhiệt độ điểm Gió khí hậu Lượng mưa
  16. Tên đới Đới nóng Hai đới ôn hòa Hai đới lạnh (hàn đới) Đặc điểm (nhiệt đới) (ôn đới) Giới hạn Góc chiếu sáng và thời gian chiếu sáng Nhiệt Đặc độ điểm Gió khí hậu Lượng mưa
  17. Bảng: Đặc điểm các đới khí hậu. Đới 1 đới nóng 2 đới Ôn hòa 2 đới lạnh Đ2 Giới hạn 23027’B đến 23027’B,N đến 66033’B đến Cực 23027’N 66033’B, N Bắc 66033’N đến Cực Nam Góc chiếu Quanh năm Có sự chênh Góc chiếu và thời sáng lớn lệch ít gian dao động lớn Lượng Nóng quanh TB, các mùa thể Lạnh giá quanh năm nhiệt trong năm hiện rất rõ trong năm năm Lượng 1000 - 500 - < 500mm mưa TB 2000mm 1000mm năm (mm) Gió thổi Tín phong Tây Ôn đới Đông cực thường xuyên
  18. Chỉ trên bản đồ các đường chí tuyến và các đường vòng cực? Các đường chí tuyến và các đường vòng cực nằm ở những vĩ độ nào?
  19. Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào?
  20. Bảng: Đặc điểm các đới khí hậu. Đới 1 đới nóng 2 đới Ôn hòa 2 đới lạnh Đ2 Giới hạn 23027’B đến -23027’B,N đến - 66033’B đến Cực 23027’N 66033’B, N Bắc - 66033’N đến Cực Nam Góc chiếu Quanh năm Có sự chênh Góc chiếu và thời sáng lớn lệch gian dao động lớn Lượng Nóng quanh TB, các mùa thể Lạnh giá quanh năm nhiệt trong năm hiện rất rõ trong năm năm Lượng 1000-2000mm 500-1000mm <500mm mưa TB năm (mm) Gió thổi Tín phong Tây Ôn đới Đông cực thường xuyên
  21. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ