Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 25 - Bài 21: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa

ppt 20 trang minh70 3100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 25 - Bài 21: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_6_tiet_25_bai_21_phan_tich_bieu_do_nhiet_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 25 - Bài 21: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa

  1. TiẾT 25 - BÀI 21: Ph©n tÝch biÓu ®å nhiÖt ®é, lîng ma.
  2. TiẾT 25 - BÀI 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA 1. Bài tập 1: Quan sát H.55 Bài tập 2: Giảm tải Bài tập 3: Giảm tải 2. Bài tập 4: Quan sát hai biểu đồ H. 56, 57 và trả lời các câu hỏi trong bảng SGK/66 3. Bài tập 5: Từ bảng thống kê trên cho biết biểu đồ nào là biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm ở nửa cầu Bắc? Biểu đồ nào là của địa điểm ở nửa cầu Nam? Vì sao?
  3. 1. Bài tập 1: Dựa vào biểu đồ H.55 và trả lời các câu hỏi sau: 1. Những yếu tố nào được thể hiện trên biểu đồ? 2. Trong thời gian bao lâu? 3. Yếu tố nào thể hiện theo đường? 4. Yếu tố nào được biểu hiện bằng hình cột? 5. Trục dọc bên phải dùng để đo tính đại lượng nào? 6. Trục dọc bên trái dùng để đo tính đại lượng nào? 7. Đơn vị tính nhiệt độ là gì? 8. Đơn vị tính lượng mưa là gì? H.55. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội
  4. Bài 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA 1. Bài tập 1: Quan sát H.55 1. Những yếu tố nào được thể hiện Nhiệt độ trên biểu đồ? - Những2. Trongyếuthờitố gianđượcbaothểlâuhiện? trên biểu đồ: nhiệt độ, lượng mưa Lượng mưa -Thời gian: 12 tháng 3. Yếu tố nào được thể hiện theo đường? -Yếu tố được thể hiện theo đường là nhiệt độ. 4. Yếu tố nào được thể hiện bằng hình cột? -Yếu tố được thể hiện bằng hình cột là lượng mưa. 12 tháng H.55. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội
  5. Bài 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA 1/ Bài tập 1: 6. Trục dọc bên trái 5. Trục dọc bên dùng để đo tính đại phải dùng để đo lượng nào? tính đại lượng Trục dọc bên trái nào? dùng để đo tính đại . Trục dọc bên lượng: lượng mưa phải dùng để đo tính đại lượng: 8. Đơn vị tính nhiệt độ lượng mưa là gì? 7. Đơn vị tính - Đơn vị tính lượng nhiệt độ là gì? mưa là milimet (mm) - Đơn vị tính nhiệt độ là ºC H.55. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội
  6. Bài 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA Bài tập 2: (Giảm tải) Bài tập 3: (Giảm tải)
  7. 2. Bài tập 4: Quan sát hai biểu đồ H. 56, 57 và trả lời các câu hỏi trong bảng sau: H. 56 Biểu đồ nhiệt độ, lượng H. 57 Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của địa điểm A mưa của địa điểm B Biểu đồ của Biểu đồ của Nhiệt độ và lượng mưa địa điểm A địa điểm B 1. Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào? 2. Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào? 3. Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) bắt đầu từ tháng mấy đến tháng mấy?
  8. Bài 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA Thảo luận: Quan sát hai biểu đồ H. 56, 57 và thảo luận trả lời các câu hỏi trong bảng sau: thời gian 3 phút Nhóm A (1,2,3): Tìm hiểu về nhiệt độ và lượng mưa của biểu đồ địa điểm A Nhóm B(3,4,5): Tìm hiểu về nhiệt độ và lượng mưa của biểu đồ địa điểm B
  9. H. 56 Biểu đồ nhiệt độ, lượng H. 57 Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của địa điểm A mưa của địa điểm B Nhóm A (1,2,3) : Tìm hiểu về nhiệt độ và lượng mưa của biểu đồ địa điểm A Nhóm B(3,4,5): Tìm hiểu về nhiệt độ và lượng mưa của biểu đồ địa điểm B
  10. A B Biểu đồ của địa Biểu đồ của điểm A địa điểm B Nhiệt độ và lượng mưa 1. Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào? 4 12 2. Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào? 1 7 3. Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) bắt đầu từ tháng mấy đến tháng mấy? 7 9 10 3
  11. Bài 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA 3. Bài tập 5: Từ bảng thống kê trên cho biết biểu đồ nào là biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm ở nửa cầu Bắc? Biểu đồ nào là của địa điểm ở nửa cầu Nam? Vì sao? Biểu đồ của Biểu đồ Nhiệt độ và lượng mưa địa điểm A của địa điểm B 1. Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào? 4 12 2. Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào? 1 7 3. Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) 7 9 10 3 bắt đầu từ tháng mấy đến tháng mấy?
  12. Biểu đồ của Biểu đồ của Nhiệt độ và lượng mưa địa điểm A địa điểm B 1. Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào? 4 12 2. Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào? 1 7 3. Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) bắt 7 9 10 3 đầu từ tháng mấy đến tháng mấy?
  13. - Biểu đồ A: là biểu đồ của địa điểm ở nửa cầu Bắc. Vì có mùa nóng và mưa nhiều từ tháng 7 đến tháng 9.(ngày 22/6 là mùa hạ ở nửa cầu Bắc và là mùa đông ở nửa cầu Nam). - Biểu đồ B: là biểu đồ của địa điểm ở nửa cầu Nam. Vì có mùa nóng và lượng mưa từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau (ngày 22/12 là mùa đông ở nửa cầu Bắc và là mùa hạ ở nửa cầu Nam).
  14. Nước phục vụ cho sản xuất Nước phục vụ cho sinh hoạt
  15. Mưa lớn gây ngập lụt Mưa lớn gây lũ, sạt lỡ đất
  16. Phơi lúa sau thu hoạch Nghề làm muối vùng ven biển
  17. Hạn hán gây đất nứt nẻ, thiếu nước sản xuất Thiếu nước cho sinh hoạt
  18. H.55. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội
  19. C¸c bíc ®äc biÓu ®å nhiÖt ®é vµ lîng ma 1. Quan sát và nhận dạng các yếu tố đại lượng của nhiệt độ và lượng mưa trong biểu đồ. 2. Tìm hiểu diễn biến của yếu tố nhiệt độ: cao nhất, thấp nhất vào tháng nào? Bao nhiêu 0C ? Đó là mùa gì? Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu? 3. Tìm hiểu diễn biến của yếu tố lượng mưa: cao nhất, thấp nhất vào tháng nào? Bao nhiêu mm ? Đó là mùa gì? Chênh lệch lượng mưa giữa tháng cao nhất và thấp nhất là bao nhiêumm? 4. Địa điểm này nằm ở đới khí hậu và bán cầu nào trên Trái Đất
  20. Hướng dẫn về nhà - Hs về nhà xem lại các bài tập đã thực hành để nắm hiểu phân tích tốt đối với biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa. - Chuẩn bị bài mới: Bài 22: Các đới khí hậu trên trái đất - Xem lại bài 9(trang 28): Các chí tuyến, vòng cực nằm ở vĩ độ nào? Mặt trời chiếu vuông góc với chí tuyến vào những ngày nào? - Xem lại bài 19(trang 58): Các loại gió trên trái đất? (giới hạn, hướng gió) - Trái đất được chia ra các đới khí hậu nào? Vị trí, đặc điểm từng đới?