Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 6: Ôn tập

pptx 33 trang minh70 2930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 6: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_6_tiet_6_on_tap.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 6: Ôn tập

  1. Người thực hiện : Phạm Thị Hoài Bắc Trường THCS Thành Nhất Môn: ĐỊA- LỚP 6B
  2. TIẾT 6: ÔN TẬP
  3. TIẾT 6: ÔN TẬP CHƯƠNG I: TRÁI ĐẤT BÀI 1: VỊ TRÍ, BÀI 4: BÀI 5: HÌNH DẠNG BÀI 3: PHƯƠNG HƯỚNG KÍ HIỆU BẢN ĐỒ. TRÊN BẢN ĐỒ. CÁCH BIỂU HIỆN VÀ KÍCH THƯỚC TỈ LỆ BẢN ĐỒ KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ ĐỊA HÌNH CỦA TRÁI ĐẤT VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ TRÊN BẢN ĐỒ
  4. TIẾT 6: ÔN TẬP BÀI 1: VỊ TRÍ, HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT 1. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời Hệ mặt trời gồm có Mặt Trời và mấy hành tinh?
  5. TIẾT 6: ÔN TẬP BÀI 1: VỊ TRÍ, HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT 1. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời Trái Đất đứng ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh, theo thứ tự xa dần mặt trời?
  6. TIẾT 6: ÔN TẬP BÀI 1: VỊ TRÍ, HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT 1. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời - Hệ Mặt Trời: gồm có Mặt Trời và 8 hành tinh quay xung quanh Mặt Trời. - Trái Đất ở vị trí thứ 3 trong số 8 hành tinh tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
  7. TIẾT 6: ÔN TẬP BÀI 1: VỊ TRÍ, HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT 1. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời 2. Hình dạng, kích thước và hệ thống kinh vĩ tuyến
  8. 2. Hình dạng, kích thước và hệ thống kinh, vĩ tuyến.
  9. TIẾT 6: ÔN TẬP Các khái niệm Đáp Nội dung khái niệm án 1. Kinh tuyến a. Vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến. 2. Vĩ tuyến b. Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề 2. Hãy mặt quả Địa Cầu. nối ý A 3. Kinh tuyến gốc c. Những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc. và ý B sao 4. Kinh tuyến tây d. Kinh tuyến số 00, đi qua đài thiên văn Grin- uýt ở cho ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) đúng 5. Kinh tuyến e. Những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc. đông 6. Vĩ tuyến gốc f. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Bắc. 7. Vĩ tuyến Bắc g. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam. 8. Vĩ tuyến Nam h. Vĩ tuyến số 00 (Xích đạo)
  10. TIẾT 6: ÔN TẬP Các khái niệm Đáp Nội dung khái niệm án 1. Kinh tuyến 1b a. Vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến. 2. Vĩ tuyến 2a b. Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu. 3. Kinh tuyến gốc 3d c. Những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc. 4. Kinh tuyến tây 4c d. Kinh tuyến số 00, đi qua đài thiên văn Grin- uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) 5. Kinh tuyến đông 5e e. Những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc. 6. Vĩ tuyến gốc 6h f. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Bắc. 7. Vĩ tuyến Bắc 7f g. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam. 8. Vĩ tuyến Nam 8g h. Vĩ tuyến số 00 (Xích đạo)
  11. TIẾT 6: ÔN TẬP BÀI 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ 1. Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ
  12. TIẾT 6: ÔN TẬP BÀI 1: VỊ TRÍ, HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT 1. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời 2. Hình dạng, kích thước và hệ thống kinh vĩ tuyến BÀI 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ 1. Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ Dựa vào tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì? Có mấy dạng tỉ lệ bản đồ? Trả lời: - Dựa vào tỉ lệ bản đồ cho chúng ta . + Tỉ lệ số là + Tỉ lệ thước là
  13. Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng Tỷ lệ bản đồ được biểu hiện ở những dạng nào ? Tỷ lệ thước Tỷ lệ số 1 cm trên bản đồ ương ứng :
  14. TỰ NHIÊN THẾ GIỚI Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ? 1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ? TỈ LỆTỈ : 1 LỆ : 22.000.000 : 1 : 22.000.000
  15. VIỆT NAM ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN 1- Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ? 2- Cho biết 1 cm trên bản đồ: Tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ? 2.000 000 cm Tương ứng bao nhiêu m trên thực tế ? 20.000 m Tương ứng bao nhiêu Km trên thực tế ? 20 km Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất. TỈTỈ LỆ LỆ 1 :1 2 : 0002 000 000 000
  16. TIẾT 6: ÔN TẬP BÀI 1: VỊ TRÍ, HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT 1. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời 2. Hình dạng, kích thước và hệ thống kinh vĩ tuyến BÀI 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ 1. Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ 2. Dựa vào tỉ lệ của các bản đồ sau đây tính khoảng cách trên thực tế? Tỉ lệ bản đồ Khoảng cách đo được trên Khoảng cách trên thực tế bản đồ (cm) (km) 1: 700.000 7 1: 1.000.000 6,5 1: 1.500.000 8 1:10.000.000 4,5
  17. TIẾT 6: ÔN TẬP 2. Dựa vào tỉ lệ của các bản đồ sau đây tính khoảng cách trên thực tế? Tỉ lệ bản đồ Khoảng cách đo Khoảng cách trên thực tế (km) được trên bản đồ (cm) 1: 700.000 7 7 x 700.000=4.900.000 cm = 49 km 1: 1.000.000 6,5 6,5 x 1.000.000= 6.500.000 cm= 65km 1: 1.500.000 8 8 x 1.500.000= 12.000.000= 120 km 1:10.000.000 4,5 4,5 x 10.000.000= 45.000.000= 450 km
  18. TIẾT 6: ÔN TẬP BÀI 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ, TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ 1. Phương hướng trên bản đồ
  19. - Dựa vào đường kinh tuyến và vĩ tuyến Theo quy ước : ở giữa bản đồ là trung tâm  Kinh tuyến: - Phía trên chỉ hướng Bắc B¾c - Phía dưới là chỉ hướng Nam  Vĩ tuyến : - Bên phải chỉ hướng Đông - Bên trái chỉ hướng Tây Tây §«ng Nam
  20. Nếu trên bản đồ không có đường kinh vĩ tuyến chúng ta dựa vào đâu?  - Với các bản đồ không vẽ kinh, vĩ B¾c tuyến: phải dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ để xác định hướng Bắc, sau đó tìm các hướng còn lại. Tây §«ng Nam B
  21. TIẾT 6: ÔN TẬP BÀI 1: VỊ TRÍ, HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT 1. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời 2. Hình dạng, kích thước và hệ thống kinh vĩ tuyến BÀI 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ 1. Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ 2. Dựa vào tỉ lệ của các bản đồ, tính khoảng cách trên thực tế. BÀI 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ, TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ 1. Phương hướng trên bản đồ
  22. TIẾT 6: ÔN TẬP BÀI 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ, TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ 1. Phương hướng trên bản đồ 2. Kinh độ, Vĩ độ và Tọa độ địa lí - Kinh độ của một điểm là - Vĩ độ của một điểm là Toạ độ địa lí của một điểm gồm Cách viết toạ độ địa lí:
  23. 0 30 Đ o o 30o 20 10o O 10o 20o 30o 40o A 200B A 200 200 C 400Đ 10o 100 B O0 300N 10o 20oT 20o C D B 10oB 30o 300T D 300N
  24. TIẾT 6: ÔN TẬP BÀI 5: KÍ HIỆU BẢN ĐỒ. CÁCH BIỂU HIỆN ĐỊA HÌNH TRÊN BẢN ĐỒ 1. Các loại kí hiệu bản đồ
  25. TIẾT 6: ÔN TẬP BÀI 5: KÍ HIỆU BẢN ĐỒ. CÁCH BIỂU HIỆN ĐỊA HÌNH TRÊN BẢN ĐỒ 1. Các loại kí hiệu bản đồ Kí hiệu bản đồ là gì? Muốn hiểu nội dung trên bản đồ ta dựa vào đâu? - Có mấy loại kí hiệu? - Có mấy dạng kí hiệu?
  26. Các loại kí hiệu bản đồ: Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiên vị trí, đặc điểm . các đối tượng địa lý được đưa lên bản đồ. Bảng chú giải giúp chúng ta hiểu nội dung, ý nghĩa của các kí hiệu dùng trên BĐ
  27. 1.Cácloại kí hiệu bản đồ: Hình 14 phân loại các kí hiệu A B C Có mấy loại kí hiệu ?
  28. Có mấy dạng kí hiệu ? Hình học Chữ Tượng hình Hình 15: Các dạng kí hiệu
  29. 2. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ: Bằng thang màu Bảng quy ước độ cao, độ sâu Màu sắc đậm hoặc nhạt để thể hiện độ cao, độ sâu. Quy ước: 0 -200m : xanh lá cây 200- 500m : vàng hoặc hồng nhạt 500-1000m : Đỏ 2000m trở lên : Nâu
  30. TIẾT 6: ÔN TẬP 2. Có mấy cách thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ? - Đường đồng mức là - Các đường đồng mức E càng gần nhau thì địa hình 500m càng D 400m - Các đường đồng mức càng cách xa nhau thì địa C 300m hình càng 200m B 100m A 100m 200m 300m 400m 50Om
  31. TIẾT 6: ÔN TẬP BÀI 1: VỊ TRÍ, HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT 1. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời 2. Hình dạng, kích thước và hệ thống kinh vĩ tuyến BÀI 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ 1. Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ 2. Dựa vào tỉ lệ của các bản đồ, tính khoảng cách trên thực tế. BÀI 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ, TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ 1. Phương hướng trên bản đồ 2. Kinh độ, Vĩ độ và Tọa độ địa lí BÀI 5: KÍ HIỆU BẢN ĐỒ. CÁCH BIỂU HIỆN ĐỊA HÌNH TRÊN BẢN ĐỒ 1. Kí hiệu bản đồ. 2. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
  32. Bài học đến đây là kết thúc, các em về nhà họcbài tiết sau kiểm tra 45 phút.