Bài giảng Địa lí 7 - Tiết dạy 45: Thiên nhiên trung và Nam Mĩ

ppt 33 trang minh70 2310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết dạy 45: Thiên nhiên trung và Nam Mĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_tiet_day_45_thien_nhien_trung_va_nam_mi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết dạy 45: Thiên nhiên trung và Nam Mĩ

  1. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG THCS TÂY SƠN Địa lí Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Thủy NĂM HỌC 2019-2020
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ ? Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ ( NAFTA) thành lập năm nào? Gồm bao nhiêu thành viên? ? Trong đó nước nào đóng vai trò quan trọng? - Thành lập năm 1993, gồm 3 nước thành viên - Mĩ, Ca na đa, Mê hi cô. Trong đó Mĩ là nước đóng vai trò quan trọng.
  3. Tiết 45: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ 1. Khái quát tự nhiên Hình 41.1-Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
  4. Hãy quan sát hình 41.1 ( sgk ) và lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mỹ, cho biết: - Trung và Nam Mỹ gồm những khu vực nào? → Trung và Nam Mỹ gồm eo đất Trung Mỹ, các quần đảo trong biển Caribê và toàn bộ lục địa Nam Mỹ. - Xác định vị trí các khu vực của Trung và Nam Mỹ? - Diện tích là bao nhiêu? → Diện tích là 20,5 triệu km2 . - Xác định giới hạn của Trung và Nam Mỹ ( nằm trong khoảng vĩ độ nào? Giáp biển và đại dương nào? ) → Nằm trong khoảng vĩ độ từ 300 B– 600 N. Phía Tây giáp với Thái Bình Dương, phía Đông giáp với Đại Tây Dương và biển Caribê.
  5. Bài 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ 1. Khái quát tự nhiên a. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng – ti
  6. Hãy quan sát hình 41.1 ( sgk ) và lược đồ tự nhiên Trung Mỹ, cho biết: ?. Hãy nêu đặc điểm địa hình eo đất Trung Mỹ? → Eo đất Trung Mỹ là nơi tận cùng của hệ thống Cooc-đi-e, có núi cao và nhiều núi lửa hoạt động. ?. Hãy nêu đặc điểm địa hình quần đảo Ăng-ti? → Quần đảo Ăng-ti gồm vô số đảo quanh biển Caribê, có địa hình núi cao và đồng bằng ven biển. ?. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nào? → Nằm trong môi trường nhiệt đới. ? Loại gió thổi quanh năm ở đây là gió gì, thổi theo hướng nào? → Gió tín phong, thổi thường xuyên theo hướng Đông Nam.
  7. ?. Nhận xét sự phân bố lượng mưa và thực vật của Trung và Nam Mỹ? → Phía Đông mưa nhiều → rừng rậm nhiệt đới. → Phía Tây mưa ít → rừng thưa và xavan phát triển ? Tại sao phía Đông mưa nhiều hơn phía Tây? → Phía Đông các sườn núi đón gió tín phong thổi hướng Đông Nam thường xuyên từ biển vào cho nên mưa nhiều, rừng rậm phát triển. ?.Khí hậu và thực vật phân hóa theo hướng nào? → Phân hóa theo hướng từ Đông sang Tây.
  8. Rừng thưa và xavan Rừng rậm nhiệt đới * Liên hệ Việt Nam
  9. Bài 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ 1. Khái quát tự nhiên a. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng – ti - Eo đất Trung Mỹ là nơi tận cùng của hệ thống Cooc-đi-e, có núi cao và nhiều núi lửa hoạt động. - Quần đảo Ăng-ti gồm vô số đảo quanh biển Caribê, có địa hình núi cao và đồng bằng ven biển. - Phần lớn nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió tín phong, thổi thường xuyên theo hướng Đông Nam. - Thực vật phân hóa theo hướng từ Đông sang Tây.
  10. Bài 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ 1. Khái quát tự nhiên a. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng – ti b.Khu vực Nam Mỹ
  11. Hãy quan sát hình 41.1 ( sgk ) và lược đồ tự nhiên Nam Mỹ, cho biết: ?. Nam Mỹ được chia làm mấy khu vực địa hình? → Cấu trúc địa hình gồm 3 khu vực: + Hệ thống núi An-đet phía tây. + Đồng bằng ở trung tâm. + Các sơn nguyên ở phía Đông. ?. Xác định vị trí các khu vực địa hình của Nam Mỹ?
  12. Bài 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ 1. Khái quát tự nhiên a. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng – ti b. Khu vực Nam Mỹ Có 3 khu vực địa hình: - Phía tây là miền núi trẻ Anđét: Cao, đồ sộ nhất châu Mĩ, cao trung bình 3000 - 5000 m. Xen giữa là các cao nguyên và thung lũng rộng. - Ở giữa là miền đồng bằng rộng lớn và tương đối thấp: A ma zôn( rộng, bằng phẳng nhất thế giới), Ô ri nô cô, Pampa, La pla ta. - Phía đông là các sơn nguyên: Sơn nguyên Braxin và sơn nguyên Guy a na
  13. Núi An-đet Đỉnh Acôncagoa
  14. Cao nguyên Trung An-đet
  15. Đồng bằng A-ma-zôn Đồng bằng Pam-pa
  16. Chăn nuôi gia súc Cánh đồng lúa mì
  17. Sơn nguyên Bra-xin Kể tên một số khoáng sản ở Trung và Nam Mỹ?
  18. Lát cắt địa hình Bắc Mỹ ( vĩ tuyến 400 B ) Lát cắt địa hình Nam Mỹ ( vĩ tuyến 200 N ) Quan sát lát cắt địa hình Bắc Mỹ và Nam Mỹ, cho biết : Địa hình Nam Mỹ có điểm gì giống và khác địa hình Bắc Mỹ?
  19. Địa Bắc Mỹ Nam Mỹ hình Giống Có 3 khu vực địa hình nhau Khác nhau -Hệ thống Cooc- -Dãy An-đet cao đồ sộ Phía đi-e chiếm gần hơn nhưng chiếm diện ½ địa hình Bắc tích nhỏ Tây Mỹ - Dạng lòng - Là chuỗi đồng bằng nối tiếp Ở máng. Cao ở phía nhau và đều là những đồng bắc và tây bắc, bằng thấp, trừ đồng bằng Pam giữa thấp dần về phía pa cao lên thành một cao nam và đông nam nguyên. Núi già A pa lát Phía và sơn nguyên Các cao nguyên: trên bán đảo La Guy a na, Bra xin Đông bra đo
  20. Hãy quan sát lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mỹ, xác định vị trí giới hạn?
  21. Nối các ý ở cột trái và phải của bảng sau cho đúng: Khu vực địa hình Đặc điểm 1. Phía Tây Nam Mỹ a. Các đồng bằng kế tiếp nhau, diện tích lớn nhất đồng bằng A-ma-zôn. 2. Quần đảo Ăng-ti b. Nơi tận cùng dãy Cooc-đi-e, nhiều núi lửa 3. Trung tâm Nam Mỹ c. Dãy núi trẻ An-đet cao, đồ sộ nhất châu Mỹ. 4. Eo đất Trung Mỹ d. Các cao nguyên Bra-xin, Guy-a-na. 5. Phía Đông Nam Mỹ e. Vòng cung gồm nhiều đảo lớn nhỏ bao quanh biển Ca-ri-bê → Trả lời: 1c 2e 3a 4b 5d
  22. Tiết 45: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: Trung và Nam Mĩ có gần đầy đủ các kiểu khí hậu trên trái đất, gồm. - Khí hậu xích đạo - Khí hậu cận xích đạo - Khí hậu nhiệt đới - Khí hậu cận nhiệt đới - Khí hậu ôn đới - Khí hậu núi cao Khí hậu xích đạo Khí hậu cận nhiệt đới Khí hậu cận xích 1.Cận nhiệt địa trung hải đạo 2.Cận nhiệt đới lục địa Khí hậu nhiệt đới 3.Cận nhiệt đới hải dương 1.Nhiệt đới khô Khí hậu ôn đới 2.Nhiệt đới ẩm 1.Ôn đới hải dương Khí hậu núi cao 2. Ôn đới lục địa Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ
  23. Tiết 45: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu:. b.Các đặc điểm khác của môi trường tự nhiên Vùng núi Chú giải Rừng rậm xích đạo và Rừng rậm nhiệt đới, Rừng thưa Xa-van Thảo nguyên Hoang mạc bán hoang mạc
  24. Tiết 45: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ Kiểu môi trường TT Phân bố ( Cảnh quan) 1 2 3 4 5 6
  25. Kiểu môi trường TT Phân bố ( Cảnh quan) 1 Rừng - Đồng bằng A-ma-dôn xích đạo 2 Rừng rậm Phía đông của eo đất nhiệt đới Trung Mĩ Quần đảo Ăng-ti 3 Rừng - Phía tây của eo đất thưa và Trung Mĩ xavan - Đồng bằng Ô-ri-nô-cô Chú giải 4 Thảo - Đồng bằng Pam-pa Rừng rậm xích đạo nguyên Và Rừng rậm nhiệt đới, 5 Hoang Đồng bằng duyên hải Rừng thưa mạc và phía tây của vùng trung Xa-van bán An-đet Thảo nguyên hoang Cao nguyên Pa-ta-gô-ni mạc Hoang mạc bán hoang mạc 6 Vùng núi Dải An-đet cao
  26. Vùng núi An-đet
  27. Tiết 45: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: Thảo nguyên Pampa b. Các đặc điểm khác của môi trường 11
  28. Tiết 45: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường Các kiểu môi trường chính. - Rừng xích đạo xanh quanh năm: Ở đồng bằng rừng Amadôn. - Rừng rậm nhiệt đới: Phía Đông eo Rừng rậm đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng Ti. nhiệt đới - Rừng thưa và xavan: phía Tây eo đất trung Mĩ và quần đảo Ăng Ti và Rừng thưa Xa-van nhất là đồng bằng Ô ri nô cô. Thảo nguyên - Thảo nguyên: Ở đồng bằng Pampa. Hoang mạc - Hoang mạc và bán hoang mạc: bán hoang mạc Duyên hải phía Tây An đét và cao nguyên Pa ta gô ni, thực vật cằn cỗi.
  29. Hoang mạc Pa-ta-gô-ni 10
  30. CỦNG CỐ KIẾN THỨC Bài tập: 1 1000 800 600 400 200 A 0 0 0 B 0 200 C 200 D E 400 400 1200 1000 800 600 400 200 00 HìnhKhí 42.1 hậu-Lược xích đạođồ khí hậu TrungKhí và hậu Nam cận Mĩ nhiệt đới 1.Cận nhiệt địa trung hải Điền vào hình vẽKhí bên hậu các cận xíchkiểu đạo khí hậu của2.Cận Trung nhiệt đới và lục Namđịa Mĩ ? Khí hậu nhiệt đới 3.Cận nhiệt đới hải dương 1.Nhiệt đới khô A: Khí hậu xích đạo Khí hậu ôn đới 2.Nhiệt đới ẩm 1.Ôn đới hải dương B: Khí hậuKhí núi caohậu cận xích 2.đạo Ôn đới lục địa C: Khí hậu nhiệt đới D: Khí hậu cận nhiệt đới E: Khí hậu ôn đới
  31. Bài tập 2: Nối 2 cột A và B sao cho thích hợp Cột A (môi trường) Cột B ( phân bố) 1. Rừng xích đạo xanh quanh a. Đồng bằng Pam – pa năm 2. Rừng rậm nhiệt đới b. Đồng bằng duyên hải Tây An – đet 3. Rừng thưa và xavan c. Đồng bằng Amadôn 4. Thảo nguyên Pam- pa d. Phía đông eo đất Trung Mĩ 5. Hoang mạc và bán hoang e. Miền núi An – đet mạc 6. Thiên nhiên thay đổi theo f. Phía tây eo đất Trung Mĩ, chiều từ bắc xuống nam, từ quần đảo Ăng – ti, đồng thấp lên cao bằng Ôrinôcô
  32. - Học bài cũ và làm bài tập 42 tập bản đồ địa lí 7 - Trả lời câu hỏi 1,2,3 sách giáo khoa trang 130. - Chuẩn bị bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ.