Bài giảng Địa lí 7 - Tiết dạy 59 - Bài 51: Thiên nhiên Châu Âu

ppt 34 trang minh70 2720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết dạy 59 - Bài 51: Thiên nhiên Châu Âu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_tiet_day_59_bai_51_thien_nhien_chau_au.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết dạy 59 - Bài 51: Thiên nhiên Châu Âu

  1. GV thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Hương TRƯỜNG THCS TAM DƯƠNG
  2. Dạng câu hỏi đúng sai ĐĐ S
  3. Chương X: CHÂU ÂU Tiết 59. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1/ Vị trí, địa hình: Châu lục Diện tích a. Vị trí: (triệu km2) - Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á–Âu. 1 Châu Á 43,6 - Diện tích: hơn 10 triệu km2 2 Châu Mĩ 42,3 3 Châu Phi 30,3 4 Châu 14,1 Nam Cực 5 Châu Âu 10,4 6 Châu Ðại 8,5 Dương Bản đồ các châu lục
  4. Tiết 59. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU Bản đồ các châu lục
  5. Tiết 59. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1/ Vị trí, địa hình: a. Vị trí: BẮC BĂNG DƯƠNG - Châu Âu là một bộ phận của lục 710 B địa Á–Âu. - Diện tích: hơn 10 triệu km2 U RAN - Nằm trong đới ôn hòa: 36oB – 71oB. - Ba mặt giáp các biển và đại dương. Châu Âu - Bờ biển dài, cắt xẻ mạnh tạo nhiều bán đảo, vịnh, biển. 36 0 B ĐỊA TRUNG HẢI
  6. Xác định trên Bán đảo bản đồ: Xcan-đi-na-vi Biển Trắng - Các biển : + ĐịaTrung Hải + Măng-sơ Biển Ban- tích + Biển Bắc + Ban-tích + Biển Đen Măng-sơ + Biển Trắng BĐ. I-ta-li-a - Các bán đảo : Biển Đen + Xcan-đi-na-vi + I-bê-rich BĐ Ban- căng + I-ta-li-a + Ban-căng Bán đảo Ibêrich
  7. Tiết 59. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1/ Vị trí, địa hình: a. Vị trí: - Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á– Âu. - Diện tích : hơn 10 triệu km2. - Nằm khoảng 36oB – 71oB: đới ôn hòa. - Ba mặt giáp các biển và đại dương. - Bờ biển dài, cắt xẻ mạnh tạo nhiều bán đảo, vịnh, biển. b. Địa hình - Có 3 dạng:
  8. Câu hỏi thảo luận: 3 phút Nhóm 1,2: Trình bày dạng địa hình đồng bằng theo các đặc điểm sau: phân bố, hình dạng, tên địa hình tiêu biểu? Nhóm 3,4: Trình bày dạng địa hình núi già theo các đặc điểm sau: phân bố, hình dạng, tên địa hình tiêu biểu? Nhóm 5,6: Trình bày dạng địa hình núi trẻ theo các đặc điểm sau: phân bố, hình dạng, tên địa hình tiêu biểu?
  9. Địa hình châu Âu Đặc Đồng bằng Núi già Núi trẻ điểm -Trải dài từ tây Phân sang đông. bố -Chiếm 2/3 diện tích châu lục - Tương đối Hình bằng dạng phẳng Tên địa - ĐB Đông Âu hình - Hạ lưu sông tiêu Đa-nuyp biểu - ĐB Bắc Âu, - ĐB Pháp
  10. Tiết 59. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1. Vị trí, địa hình: a. Vị trí - Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á– Âu. - Diện tích : hơn 10 triệu km2. - Nằm khoảng 36oB – 71oB, đới ôn hòa. ĐB.Đông Âu - Ba mặt giáp các biển và đại dương. - Bờ biển dài, cắt xẻ mạnh tạo nhiều bán đảo, vịnh, biển. ĐB.Pháp b. Địa hình ĐB. TRUNG - Có 3 dạng: ĐA NUYP + Đồng bằng lớn: 2/3 diện tích châu lục.
  11. Địa hình châu Âu Đặc Đồng bằng Núi già Núi trẻ điểm -Trải dài từ tây - Vùng Núi già Phân sang đông. trung tâm bố -Chiếm 2/3 -Phía bắc diện tích châu châu lục lục - Tương đối Hình - Đỉnh tròn, bằng dạng thấp, sườn phẳng thoải Tên - ĐB Đông Âu - U-ran địa - Hạ lưu sông - Xcan- hình Đa-nuyp đi-na-vi tiêu - ĐB Bắc Âu, biểu - ĐB Pháp
  12. Tiết 59. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1. Vị trí, địa hình: a. Vị trí Núi già - Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á– Âu. - Diện tích : hơn 10 triệu km2. - Nằm khoảng 36oB – 71oB, đới ôn hòa. - Ba mặt giáp các biển và đại dương. - Bờ biển dài, cắt xẻ mạnh tạo nhiều bán đảo, vịnh, biển. b. Địa hình - Có 3 dạng địa hình : + Đồng bằng rộng lớn chiếm 2/3 diện tích. + Núi già nằm ở phía bắc và trung tâm.
  13. Địa hình châu Âu Đặc Đồng bằng Núi già Núi trẻ điểm -Trải dài từ tây -Vùng - Phía Phân sang đông. trung tâm Nam bố -Chiếm 2/3 -Phía bắc châu diện tích châu châu lục lục lục Dãy An- pơ - Tương đối - Đỉnh tròn, Đỉnh Dãy cac-pat Hình bằng thấp, sườn nhọn,cao, dạng phẳng thoải sườn dốc Dãy Ban- căng Tên địa - ĐB Đông Âu - U-ran - An-pơ hình - Hạ lưu sông - Xcan- - Cac-pat tiêu Đa-nuyp đi-na-vi - Ban- biểu - ĐB Bắc Âu, căng . - ĐB Pháp
  14. Tiết 59. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1. Vị trí, địa hình: a. Vị trí - Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á– Âu. - Diện tích : hơn 10 triệu km2. - Nằm khoảng 36oB – 71oB, đới ôn hòa. - Ba mặt giáp các biển và đại dương. - Bờ biển dài, cắt xẻ mạnh tạo nhiều bán đảo, vịnh, biển. b. Địa hình - Có 3 dạng địa hình : + Đồng bằng rộng lớn chiếm 2/3 diện tích. + Núi già nằm ở phía bắc và trung tâm. + Núi trẻ nằm ở phía nam.
  15. ĐB. Đông Âu ĐB. Bắc Âu ĐB. Pháp D. Cac- pat D. An-pơ D. Ban - căng Hình 51.1- Lược đồ tự nhiên châu Âu Quan sát lược đồ h 51.1 xác định vị trí các đồng bằng lớn và các dãy núi chính ở châu Âu?
  16. Tiết 59. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
  17. Tiết 59. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1/ Vị trí, địa hình: a. Vị trí b. Địa hình 2/ Khí hậu, sông ngòi, thực vật: Dòng biển nóng a. Khí hậu: - Khí hậu ôn đới hải dương và ôn -20oC đới lục địa chiếm diện tích lớn. - Khí hậu hàn đới phía bắc, khí + 10oC hậu Địa trung hải phía nam chiếm - 10oC diện tích nhỏ. 0oC Gió Tây ôn đới
  18. Tiết 59. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1/ Vị trí, địa hình: a. Vị trí b. Địa hình 2/ Khí hậu, sông ngòi, thực vật: a. Khí hậu: - Khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa chiếm diện tích lớn. - Khí hậu hàn đới phía bắc, khí hậu địa trung hải phía nam chiếm diện tích nhỏ. b. Sông ngòi: - Sông dày đặc, lượng nước dồi dào, các sông chảy về phía Bắc đóng băng vào mùa đông. - Các sông lớn : Sông Đa-núyp , sông Rai-nơ, sông Vôn-ga
  19. Hãy nối ý cột A với cột B để thấy được các sông lớn đổ ra biển nào? Cột A Cột B 1. S. Rai-nơ. a. Biển Bắc. Biển Bắc Biển Sông Von-ga Ca-xpi Sông Rai-nơ 2. S. Von-ga. b. Biển Đen. Sông Đa-nuyp Biển Đen 3. S. Đa-nuyp. c. Biển Ca- xpi.
  20. Tiết 59. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1/ Vị trí, địa hình: 2/ Khí hậu, sông ngòi, thực vật: a. Khí hậu: b. Sông ngòi: c. Thực vật:
  21. Tiết 59. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1. Vị trí, địa hình: 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật: a. Khí hậu: b. Sông ngòi: c. Thực vật: Hãy nối ý ở cột A với cột B để thấy rõ sự phân bố của thảm thực vật: Cột A Cột B 1. Rừng lá rộng a. Nội địa. 2. Rừng lá kim b. Ven biển Tây Âu. 3. Rừng lá cứng c. Phía Đông Nam. 4. Thảo nguyên d. Ven Địa trung hải.
  22. Tiết 59. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1. Vị trí, địa hình: 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật: a. Khí hậu: b. Sông ngòi: c. Thực vật: - Rừng lá rộng: ven biển phía Tây. - Rừng lá kim: sâu trong nội địa. - Thảo nguyên: Phía Đông Nam. - Rừng lá cứng: Ven Địa Trung Hải.
  23. Thảm thực vật châu Âu Tây Âu Rừng lá rộng Nội địa Rừng lá kim Đông Nam Thảo nguyên Địa Trung Hải Rừng lá cứng
  24. Tiết 59. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1. Vị trí, địa hình: 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật: a. Khí hậu: b. Sông ngòi: c. Thực vật: - Rừng lá rộng: ven biển phí Tây. - Rừng lá kim: sâu trong nội địa. - Thảo nguyên: Phía Đông Nam - Rừng lá cứng: Ven Địa Trung Hải Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông, từ Bắc xuống Nam.
  25. Tiết 59. Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1. Vị trí, địa hình: 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật: a. Vị trí a. Khí hậu: - Châu Âu là một bộ phận của lục địa - Kiểu khí hậu ôn đới hải dương và Á–Âu. ôn đới lục địa chiếm diện tích lớn. - Diện tích : hơn 10 triệu km2. - Kiểu khí hậu hàn đới phía bắc, khí - Nằm khoảng 36oB –71oB: đới ôn hậu Địa trung hải phía nam chiếm hòa. diện tích nhỏ. b. Sông ngòi: - Ba mặt giáp các biển và đại dương. - Bờ biển dài, cắt xẻ mạnh tạo nhiều - Sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi bán đảo, vịnh, biển. dào: Sông Đa-núyp , sông Rai-nơ, sông Vôn-ga. b. Địa hình c. Thực vật: - Có 3 dạng địa hình : - Rừng lá rộng: phía Tây Âu + Đồng bằng rộng lớn chiếm 2/3 - Rừng lá kim: sâu trong nội địa diện tích. - Thảo nguyên: Phía Đông Nam + Núi già nằm ở phía bắc và trung - Rừng lá cứng: Ven Địa Trung Hải tâm. Thảm thực vật thay đổi từ Tây + Núi trẻ nằm ở phía nam. sang Đông, từ Bắc xuống Nam.
  26. Câu 1: Châu Âu nằm trong khoảng vĩ độ 1 bao nhiêu và thuộc môi trường đới nào? A 35oB – 21oB: đới nóng. o o BB 36 B – 71 B: đới ôn hòa. C 37oB – 71oB: Cận xích đạo. D 90oB – 71oB: hàn đới.
  27. 2 Câu 2: Dạng địa hình lớn nhất châu Âu là: A Sơn nguyên. B Núi trẻ. C Núi già. D D Đồng bằng.
  28. Câu 1: Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu 3 có khí hậu? A Ôn đới hải dương. B Ôn đới lục địa. C C Cả A, B đều đúng. D Cả A, B đều sai.
  29. Câu 1: Phía Tây Châu Âu có khí 4 hậu ấm áp và mưa nhiều hơn phía Đông là do: A Ảnh hưởng của dòng biển lạnh, và gió Tây ôn đới. BB Ảnh hưởng của dòng biển nóng, và gió Tây ôn đới. C Địa hình núi cao đón gió. D Địa hình núi cao chắn gió.
  30. Câu 1: Thảm thực vật của châu Âu 5 thay đổi là do sự thay đổi của yếu tố nào? A Địa hình. BB Nhiệt độ, lượng mưa. C Sông ngòi. D Độ cao.
  31. -Häc bµi vµ lµm bµi tËp SGK, s¸ch BT. - Xem trưíc bµi 52: Thiªn nhiªn ch©u ¢u: PhÇn 3- C¸c kiÓu m«I trƯêng tù nhiªn .
  32. CẢM ƠN QUÍ THẦY, CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM DỰ TiẾT HỌC NÀY