Bài giảng Địa lí 8 - Ôn tập vùng Đông nam bộ

pptx 46 trang minh70 2370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Ôn tập vùng Đông nam bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_8_on_tap_vung_dong_nam_bo.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Ôn tập vùng Đông nam bộ

  1. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ ?Quan sát hình 31.1, hãy nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Đông Nam Bộ?
  2. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ - Cầu nối
  3. Ñoâng Nam Boä Nam Tây Nguyên Duyên hải Miền trung (cây CN) (liên hệ nhiều tỉnh) Campuchia Cảng Sài Gòn – Vũng Tàu Vùng (thuận lợi phát triển KT biển – (trao đổi hành hóa- Đông Nam Bộ Cửa ngõ ra nước ngoài) Giao thông xuyên Á) Đồng bằng sông Cửu Long (Vùng lương thực – thực phẩm lớn nhất nước) 3
  4. ? Quan sát lược đồ của các nước Đông Nam Á có nhận xét gì về vị trí của Tp Hồ Chí Minh? TP Hồ Chí Minh Lược đồ các nước Đông Nam Á
  5. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ - Cầu nối - Thành phố Hồ Chí Minh có vị trí đặc biệt quan trọng
  6. Quan sát BSL, em có nhận xét gì về diện tích của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác? BSL: Diện tích 7 vùng của Việt Nam STT VÙNG DIỆN TÍCH (km2) 1 Trung du và miền núi Bắc Bộ 100.965 2 Đồng bằng sông Hồng 14.860 3 Bắc Trung Bộ 51.513 4 Duyên hải Nam Trung Bộ 44.254 5 Tây Nguyên 54.475 6 Đông Nam Bộ 23.550 7 Đồng bằng sông Cửu Long 39.734
  7. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ - Cầu nối - Thành phố Hồ Chí Minh có vị trí đặc biệt quan trọng - Diện tích 23.550km2 => Có diện tích nhỏ (7% diện tích lãnh thổ)
  8. Quan sát sơ đồ về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên em có nhận xét gì về thế mạnh kinh tế của vùng Đông Nam Bộ? Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Tiềm năng Tiềm năng lâm nghiệp biển Đất bazan không nhiều cá thật lớn màu mỡ, Tiềm năng hải sản Khoáng sản Khí hậu cc gỗ, củi Đất xám thủy điện Có ĐKTL Dầu khí cho TP cận để xây dựng bạc màu, lớn (sông Long An Đất sét xích đạo Cảng Có vườn Cao lanh Đất phù sa Đồng Nai) Có rừng ngập mặn quốc gia cổ để nuôi trồng Cát Tiên thủy sản nổi tiếng
  9. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Tạo điều kiện cho các ngành kinh tế ở Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển
  10. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Tạo điều kiện cho các ngành kinh tế ở Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển Trong quá trình phát triển kinh tế xã hội Đông Nam Bộ có những khó khăn nào cần phải khắc phục?
  11. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Tạo điều kiện cho các ngành kinh tế ở Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển - Khó khăn: khoáng sản trên đất liền ít, diện tích rừng thấp, ô nhiễm môi trường, triều cường, mùa khô khắc nghiệt
  12. BSL: Một số chỉ tiêu phái triển dân cư, xã hội so với cả nước năm 1999 Tiªu chÝ §¬n vÞ tÝnh §«ng Nam Bé C¶ nứíc MËt ®é d©n sè Ngưêi/km2 434 233 TØ lÖ gia t¨ng tù nhiªn cña d©n sè % 1,4 1,4 TØ lÖ thÊt nghiÖp ë ®« thÞ % 6,5 7,4 TØ lÖ thiÕu viÖc lµm ë n«ng th«n % 24,8 26,5 Thu nhËp b×nh qu©n ®Çu ngưêi mét th¸ng Ngh×n ®ång 527,8 295,0 TØ lÖ ngưêi biÕt ch÷ % 92,1 90,3 Tuæi thä trung b×nh N¨m 72,9 70,9 TØ lÖ d©n sè thµnh thÞ * % 55,5 23,6 ? QS BSL hãy nhận xét tình hình dân cư, xã hội ở vùng Đông Nam Bộ so với cả nước?
  13. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội - Đông dân, lực lượng lao động dồi dào, năng động sáng tạo, mặt bằng dân trí cao
  14. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp
  15. BSL: Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước , năm 2003 (%) Nông, lâm, Công nghiệp Dịch vụ Vùng ngư nghiệp Xây dựng Đông Nam Bộ 6,2 59,3 34,5 Cả nước 23,0 38,5 38,5 - Dựa vào bảng 32.1 nhận xét tỉ trọng công nghiệp –xây dựng trong cơ cấu kinh tế của vùng và cả nước?
  16. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp - Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng và của cả nước
  17. BSL: Tốc độ tăng trưởng công nghiệp ở Đông Nam Bộ từ 1995-2005 ( năm 1995 =100%) Năm 1995 1998 2000 2002 2005 Đông Nam Bộ 100,0 149,4 195,0 248,8 395,2 Qua bảng số liệu hãy nhận xét về tốc độ phát triển công nghiệp của Đông Nam Bộ qua các năm như thế nào?
  18. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp - Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng và của cả nước - Tốc độ tăng trưởng công nghiệp cao
  19. Sản xuất linh kiện điện tử Lắp ráp ô tô ở TP.HCM Lắp ráp ti vi Dàn khoan dầu khí trên biển
  20. Quan sát H 32.2 hãy kể tên các trung tâm công nghiệp quan trọng của vùng ? Hình 32.2: Lược đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ
  21. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp - Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng và của cả nước - Tốc độ tăng trưởng công nghiệp cao - 3 trung tâm công nghiệp: TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu
  22. Tại sao ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ lại phát triển nhanh như vậy? - Về vị trí địa lí: + Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam; có TP. Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông vận tải lớn nhất ở miền Nam ⟶ rất thuận lợi cho hoạt động vận chuyển nguyên nhiên liệu, sản phẩm. + Nằm gần các cảng biển lớn và thông ra vùng biển phía Đông, có ý nghĩa giao lưu quốc tế vô cùng quan trọng (cảng TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu). + Nằm gần các vùng giàu có về nguyên, nhiên liệu (Tây Nguyên, đồng bằng sông Cửu Long), - Về tự nhiên: khí hậu nhiệt đới, địa hình đồng bằng rộng lớn bằng phẳng thuận lợi để xây dựng các nhà máy xí nghiệp; nguồn nước dồi dào. - Về kinh tế - xã hội: + Đông Nam Bộ cũng là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước. + Là nơi có dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước, có trình độ dân trí cao và năng động. Đây vừa là lực lượng sản xuất vừa là thị trường tiêu thụ lớn. + Là thành phố đô thị từ lâu nên cơ sở vật chất kí thuật, cơ sở hạ tầng khá hoàn thiện, + Nhà nước đang thực hiện chính sách ưu tiên phát triển công nghiệp thành phố lớn này. + Là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị lớn của cả nước.
  23. Nêu một số khó khăn trong quá trình phát triển của ngành công nghiệp? - Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng nhu cầu phát triển và sự năng động của vùng. - Nguy cơ ô nhiễm môi trường cao
  24. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp
  25. Dựa vào bảng 32.2 và lược đồ 32.2 và nội dung SGK nhận xét tình hình phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ ? Vì sao cây cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ ? Cây CN Diện Địa bàn phân bố chủ tích(nghìn ha) yếu Cao su 281,3 (70%) Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai Cà phê 53,6 (10%) Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu Hồ tiêu 27,8 (35%) Bình Phước, Bà Rịa – vũng Tàu, Đồng Nai Điều 158,2 (65%) Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương Bảng 32.2 Một số cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ Hình 32.2: lược đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ
  26. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp - Là vùng trồng cây công nghiệp lớn nhất cả nước với các cây công nghiệp dài ngày quan trọng như cao su, cà phê, điều, hồ tiêu
  27. Cây điều Cây tiêu Cây cao su Cây cà phê
  28. ? Cây cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ vì: - Vùng có đất đỏ ba dan và đất xám diện tích lớn. - Khí hậu cận xích đạo. - Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng cây cao su. - Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến. - Thị trường xuất khẩu lớn.
  29. Sầu riêng Chôm chôm Măng cụt Mít
  30. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp - Là vùng trồng cây công nghiệp lớn nhất cả nước với các cây công nghiệp dài ngày quan trọng như cao su, cà phê, điều, hồ tiêu - Là vùng trồng cây ăn quả lớn thứ 2 của cả nước
  31. NUÔI VỊT NUÔI BÒ Qua các hình ảnh, em hãy cho biết tình hình phát triển chăn nuôi ở Đông Nam Bộ? NUÔI LỢN
  32. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp - Là vùng trồng cây công nghiệp lớn nhất cả nước với các cây công nghiệp dài ngày quan trọng như cao su, cà phê, điều, hồ tiêu - Là vùng trồng cây công nghiệp lớn thứ 2 của cả nước - Chăn nuôi theo hướng công nghiệp
  33. Thủy sản ở Vũng Tàu
  34. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp - Là vùng trồng cây công nghiệp lớn nhất cả nước với các cây công nghiệp dài ngày quan trọng như cao su, cà phê, điều, hồ tiêu - Là vùng trồng cây công nghiệp lớn thứ 2 của cả nước - Chăn nuôi theo hướng công nghiệp - Thủy sản phát triển
  35. Quan sát H.32.2: Xác định vị trí của hồ Dầu Tiếng Và hồ Trị An thuộc tỉnh thành nào?
  36. Hệ thống các Siêu thị - Các chợ Trung tâm thương mại Sài Gòn Chợ Bến Thành- TP. Hồ Chí Minh
  37. DINH ĐỘC LẬP
  38. NHÀ TÙ CÔN ĐẢO
  39. Qua các hình ảnh trên em có nhận xét gì về các hoạt động dịch vụ của Đông Nam Bộ? Côn Đảo Khách sạn – nhà hàng Cảng Sài Gòn
  40. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp 3. Dịch vụ: - Có cơ cấu đa dạng, rất phát triển
  41. Tại sao ngành dịch vụ ở đây lại rất phát triển?
  42. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế V. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  43. Bảng 33.2. Một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước năm 2002 (cả nước =100%) Tổng GDP GDP công nghiệp- Giá trị xuất khẩu xây dựng Vùng kinh tế trọng 35.1 56.6 60.3 điểm phía Nam Dựa vào bảng 33.2, hãy nhận xét vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nước?
  44. ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế V. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam - Có vai trò quan trọng đối với vùng Đông Nam Bộ và cả nước
  45. Hướng dẫn về nhà: -Học bài -Làm bài tập SGK và bài tập bản đồ - Xem bài mới( tìm tư liêu , tranh ảnh cho bài 35: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long)
  46. CHUÙC CAÙC EM MẠNH KHỎE! 46