Bài giảng Địa lí 8 - Tiết số 37 - Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam

pptx 14 trang minh70 2050
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết số 37 - Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_8_tiet_so_37_bai_31_dac_diem_khi_hau_viet_n.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết số 37 - Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam

  1. Tiết 37- Bài 31 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG GIÁO VIÊN: ĐỖ TIẾN NHẬN
  2. HOẠT ĐỘNG NHÓM 04:00 Nhóm 1. Tìm hiểu đặc điểm tính chất nhiệt đới -Biểu hiện: lượng nhiệt, số giờ nắng, nhiệt độ trung bình năm. - Vì sao nước ta nhận được lượng nhiệt lớn? Nhóm 2. Tìm hiểu đặc điểm tính chất gió mùa -Biểu hiện: mùa hạ, mùa đông. - Dựa bảng 31.1 cho biết những tháng nào có nhiêt độ không khí giảm dần từ Nam → Bắc và giải thích tại sao? Nhóm 3. Tìm hiểu đặc điểm tính chất ẩm -Biểu hiện: độ ẩm, lượng mưa trung bình năm. -Vì sao một số địa điểm ở nước ta có lượng mưa hàng năm trên 2500mm?
  3. HOẠT ĐỘNG NHÓM 00:2200:2100:1800:2000:1900:1700:1600:1504:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:1400:0900:0700:0600:0100:0000:1200:1100:1300:1000:0500:0200:0300:0400:08 Nhóm 1. Tìm hiểu đặc điểm tính chất nhiệt đới - Biểu hiện: lượng nhiệt, số giờ nắng, nhiệt độ trung bình năm. - Vì sao nước ta nhận được lượng nhiệt lớn? Nhóm 2. Tìm hiểu đặc điểm tính chất gió mùa -Biểu hiện: mùa hạ, mùa đông. - Dựa bảng 31.1 cho biết những tháng nào có nhiêt độ không khí giảm dần từ Nam → Bắc và giải thích tại sao? Nhóm 3. Tìm hiểu đặc điểm tính chất ẩm -Biểu hiện: độ ẩm, lượng mưa trung bình năm. -Vì sao một số địa điểm ở nước ta có lượng mưa hàng năm trên 2500mm?
  4. Nhóm 1. Tìm hiểu đặc điểm tính chất nhiệt đới -Biểu hiện: +Lượng nhiệt lớn hơn 1 triệu Kcal/m2. +Số giờ nắng 1400-3000h/năm. +Nhiệt độ trung bình năm 210C. -Nước ta nằm ở khu vực nội chí tuyến BBC nên nhận được lượng nhiệt lớn.
  5. Nhóm 2. Tìm hiểu đặc điểm tính chất gió mùa -Biểu hiện: + Mùa hạ nóng, ẩm với gió Tây Nam. + Mùa đông lạnh, khô với gió mùa Đông Bắc. -Nhiệt độ không khí giảm dần từ Nam → Bắc vào tháng 10 → 5. Vì đây là thời kì gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ với tính chất lạnh, khô đã làm hạ thấp nền nhiệt độ khu vực miền Mắc, tạo nên sự thay đổi nhiệt độ rõ nét từ Nam ra Bắc (nhiệt độ giảm dần từ Nam ra Bắc. Miền Nam không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
  6. Nhóm 3. Tìm hiểu đặc điểm tính chất ẩm -Biểu hiện: +Độ ẩmkhông khí cao TB>80%. +Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 -> 2000mm/năm. -Một số nơi do điều kiện địa hình, lượng mưa hằng năm lớn, các địa điểm đó nằm nơi địa hình đón gió ẩm nên thường có mưa lớn.
  7. Lào Cai Thừa Thiên Huế
  8. Hãy nối các ô ở cột Miền khí hậu với ô ở cột Đặc điểm khí hậu sao cho phù hợp. Miền khí hậu Nối Tính chất của khí hậu 1.Phía Bắc a.Có mùa đông lạnh, ít mưa, nửa cuối mùa đông ẩm ướt. Mùa hè nóng, mưa nhiều. 2.Đông Trường b.Mang tính chất cận xích đạo, nhiệt Sơn độ quanh năm cao, với một mùa khô và một mùa mưa tương phản sâu sắc. 3.Phía Nam c.Mang tính chất nhiệt đới gió mùa hải dương. 4.Biển Đông d.Có mùa hè nóng, khô. Mùa mưa lệch hẳn về thu đông.
  9. Hãy nối các ô ở cột Miền khí hậu với ô ở cột Đặc điểm khí hậu sao cho phù hợp. Miền khí hậu Nối Tính chất của khí hậu a.Có mùa đông lạnh, ít mưa, nửa cuối 1.Phía Bắc 1 - a mùa đông ẩm ướt. Mùa hè nóng, mưa nhiều. b.Mang tính chất cận xích đạo, nhiệt 2.Đông Trường 2 - d độ quanh năm cao, với một mùa khô Sơn và một mùa mưa tương phản sâu sắc. c.Mang tính chất nhiệt đới gió mùa 3.Phía Nam 3 - b hải dương. d.Có mùa hè nóng, khô. Mùa mưa 4.Biển Đông 4 - c lệch hẳn về thu đông.
  10. Những nhân tố nào đã làmcho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường?
  11. 00:0000:1800:2000:1900:1700:1400:1600:1500:0900:0700:0600:0100:1200:1100:1300:1000:0500:0200:0300:0400:08 HIỂU Ý ĐỒNG ĐỘI
  12. - Trả lời câu hỏi, bài tập và đọc bài đọc thêm sgk/112. - Mỗi bạn sưu tầm 10 câu tục ngữ, ca dao nói về khí hậu - thời tiết ở nước ta hoặc ở địa phương em. Nghiên cứu bài 32 sgk/113.