Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 14 - Bài 9: Khu vực Tây Nam Á

ppt 38 trang minh70 2530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 14 - Bài 9: Khu vực Tây Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_tiet_14_bai_9_khu_vuc_tay_nam_a.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 14 - Bài 9: Khu vực Tây Nam Á

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ - Cho biết những thành tựu về nông nghiệp của các nước châu Á? Tại sao các nước châu Á sản xuất được nhiều lúa gạo nhất thế giới ?
  2. BẮC Á ĐÔNG Á TRUNG Á ĐÔNG NAM Á NAM Á TÂY NAM Á
  3. Tiết 14: Bài 9
  4. 1. Vị trí địa lý
  5. - Xác định vị trí các điểm cực bắc, nam, Cực Bắc 0 Tây, Đông 42 B của khu vực Tây nam Á trên lược đồ? Cực Tây 0 26 D Cực Đông 730D Tây Nam Á nằm ở khoảng vĩ độ bao nhiêu? Cực Nam 120 B
  6. Châu Á tiếp giáp với những biển, châu lục và các vùng lãnh thổ nào?
  7. 1. Vị trí địa lý
  8. - Ý nghĩa vị trí của khu vực Tây Nam Á? Kênh đào Xuy-ê Kênh đào Xuy-ê, một kỳ quan vừa có giá trị tự nhiên, vừa có giá trị kinh tế, nối liền Địa Trung Hải với biển Đỏ, nối liền Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương, khởi công năm 1859 xây dựng trong 10 năm, dài 173 km.
  9. 1. Vị trí địa lý - Có vị trí chiến lược quan trọng ( nằm ở ngã ba châu lục Á, Âu, Phi)
  10. 2. Đặc điểm tự nhiên HOẠT ĐỘNG NHÓM - Nhóm 1: + Cho biết các miền địa hình từ Đông Bắc xuống Tây Nam của khu vực Tây Nam Á? + Khu vực Tây Nam Á có các dạng địa hình nào? Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất? - Nhóm 2: + Tây Nam Á có những đới khí hậu nào?Có những kiểu khí hậu nào? Kiểu nào chiếm diện tích lớn nhất ? Đặc điểm của kiểu khí hậu đó? - Nhóm 3: + Xác định các sông lớn ở TNA? Sông ngòi ở đây có đặc điểm gì nổi bật? + Xác định kiểu cảnh quan chủ yếu ở Tây Nam Á và giải thích? - Nhóm 4: + Cho biết loại tài nguyên quan trọng nhất ở Tây Nam Á là gì? Phân bố chủ yếu ở đâu?
  11. 2. Đặc điểm tự nhiên * Địa hình
  12. 2. Đặc điểm tự nhiên • Địa hình: chia làm 3 miền + Phía Đông bắc là núi và sơn nguyên cao + Giữa là đồng bằng lưỡng hà + Tây nam là sơn nguyên Arap => chủ yếu là núi cao và sơn nguyên
  13. - Nhóm 2: + Tây Nam Á có những đới khí hậu nào? Có những kiểu khí hậu nào? Kiểu nào chiếm diện tích lớn nhất? Đặc điểm của kiểu khí hậu đó?
  14. 2. Đặc điểm tự nhiên * Khí hậu: mang tính chất lục địa sâu sắc, khô hạn và nóng
  15. Kém phát triển, nhờ vào nguồn nước do tuyết và băng tan từ các núi cao cung cấp H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
  16. + Xác định kiểu cảnh quan chủ yếu ở Tây Nam Á và giải thích?
  17. THẢO NGUYÊN BÁN HOANG MẠC HOANG MẠC
  18. 2. Đặc điểm tự nhiên • Sông ngòi: rất ít, lớn nhất là hai hệ thống sông Ti- grơ và Ơ phát • Cảnh quan: hoang mạc và bán hoang mạc phát triển
  19. - Nhóm 4: + Cho biết loại tài nguyên quan trọng nhất ở Tây Nam Á là gì? Phân bố chủ yếu ở đâu? H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
  20. Các nước Trữ lượng Ả rập Xê út 26 tỉ tấn Cô Oét 15 tỉ tấn I ran 6,4 tỉ tấn I rắc 5,8 tỉ tấn Tây Nam Á chiếm 65% trữ lượng dầu và 25% trữ lượng khí đốt của toàn thế giới
  21. 2. Đặc điểm tự nhiên • Sông ngòi: rất ít, lớn nhất là hai hệ thống sông Ti- grơ và Ơ phát • Cảnh quan: hoang mạc và bán hoang mạc phát triển * Khoáng sản: quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt, tập trung ở đồng bằng Lưỡng Hà ven biển Pec - xich 3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị a. Dân cư
  22. (1.648000km2) (18 000km2) (2.400000km2) Tây Nam Á gồm những quốc gia nào? Quốc gia có diện tích lớn nhất, nhỏ nhất?
  23. Chưa đến 1người/km2 1 – 50 người/km2 51 – 100 người/km2 Trên 100 người/km2 Thành phố lớn Lược đồ dân cư
  24. 3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị a. Dân cư - Số dân: 286 triệu người chủ yếu là người Ả rập theo đạo Hồi Đặc điểm dân - Tập chung ở ven biển, thung lũng cócư Tây mưa Nam hay Á: nước ngầm dân số, phân bố, tỉ lệ dân thành - Tỉ lệ dân thành thị cao 80 – 90% thị?
  25. 3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị b. Kinh tế chính trị Trước kia: phát triển nông nghiệp: trồng trọt, lúa mì,chà là, chăn nuôi du mục Ngày nay: công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, thương mại quát triển Tây Nam Á có thể phát triển những ngành nào?
  26. 6,4 tỉ tấn 5,8 tỉ tấn 5 , 15 tỉ tấn 26 tỉ tấn
  27. Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đi những đâu? H9.4 Lược đồ dầu mỏ xuất từ Tây Nam Á đi các nước.
  28. a. §Æc ®iÓm d©n c Vườn treo Ba-bi-lon
  29. Nhà thờ Hồi Giáo
  30. Đường ống dẫn dầu từ Cô-oét ra cảng biển Khai thác dầu ở I-Ran Nhà máy lọc dầu ở Ca-Ta
  31. Chiến tranh I ran – I rắc Chiến tranh Ixraen – Li băng Chiến tranh Mĩ - Iran
  32. Chiến tranh vùng Vịnh (năm 1991)
  33. Quân đội Mỹ tấn công Irac (năm 2003)
  34. Những hình ảnh bạo lực ở Tây Nam Á
  35. 3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị b. Kinh tế chính trị Trước kia: phát triển nông nghiệp: trồng trọt, lúa mì,chà là, chăn nuôi du mục Ngày nay: công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, thương mại quát triển - Là nơi thường xuyên xảy ra chiến tranh, xung dột giữa các bộ tộc =>Ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội