Bài giảng Địa lí 8 - Tình hình khu vực Tây Nam Á

ppt 35 trang minh70 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tình hình khu vực Tây Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_tinh_hinh_khu_vuc_tay_nam_a.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tình hình khu vực Tây Nam Á

  1. TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ 1 Tt R U N G Q U o C 2 n H a T B a n 3 H Yy M A L A Y A i 4 nb e p a n 5 a R a P X e U T 6 Mm y a n m a 7 N A M a 4.5.N6.N Quốcưícc cãgianµo s¶n nào ë § l «ngưcóîng quốc Nam khai kỳ ¸ th¸c khôngcã thñdÇu phải®« má míi hìnhlín lµ: nhÊt chữ Naypydaw? Ch©u nhật cũngÁ? chẳng ướ ? phải2.N7.1.N3.Tªn Ấnưhìnhưíc ícĐộ d·ycã vuông?cã thuộc thu s¶nnói nh caokhulưậîngp nhÊtbvực× khainh nàothÕ qu©n th¸c giíi?của đầthan châuu ng cao ưÁ?êi nhÊtcao nhÊtCh©u Ch©u Á ? Á Từ khóa: T©y Nam ¸
  2. TÌNH HÌNH KHU VỰC TÂY NAM Á
  3. BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ cùc B¾c 420B - Nằm trong khoảng vĩ độ: 120B - 420 B kinh độ: 260Đ - 730 Đ Cùc T©y Cùc §«ng 260 Đ 730 Đ Khu vực Tây Nam Á nằm trong khoảng vĩ Cùc Nam độ và kinh độ nào? 120 B
  4. BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á Châu Âu Quan sát lược đồ tự KHU VỰC TRUNG Á nhiên, cho biết Tây Nam Á tiếp giáp với Vịnh - Pec-xích Biển KHU VỰC - Ca-xpi NAM Á - Đen - Địa Trung Hải - Đỏ - A-rap Các khu vực CHÂU PHI -Trung Á - Nam Á Các Châu lục - Châu Phi - Châu Âu
  5. Châu Âu Nhận xét vị trí của Châu Á khu vực Tây Nam Á so với các châu lục Châu khác? Phi Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu, Phi Ý nghĩa của nó trong việc phát triển kinh tế? Có vị trí chiến lược quan trọng
  6. Lí Ñòa BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á Ñòa Lí 1/ Vị trí địa lí: -120B -> 420 B 260 Đ -> 730 Đ - Giáp với nhiều biển, vịnh. - Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu, Phi. -> Có vị trí chiến lược quan trọng
  7. THẢO LUẬN NHÓM Thời gian 3 phút Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam Á Nhóm 1: Tim hiểu về địa hình - Các miền địa hình chủ yếu - Sự phân bố của nó Nhóm 2: Tìm hiểu về khí hậu - Các kiểu khí hậu - Nguyên nhân - Tác động của nó đến cảnh quan, sông ngòi Nhóm 3: Tìm hiểu về sông ngòi, cảnh quan - Nhận xét mạng lưới sông ngòi - Kể tên các con sông lớn - Tác động của nó đến cảnh quan - Giá trị của sông ngòi Nhóm 4: Tìm hiểu về khoáng sản - Các loại khoáng sản - Trữ lượng - Phân bố - Ảnh hưởng của nó đến sự phát triển kinh tế
  8. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: Dựa vào lược đồ tự SN. ANATÔLI nhiên, cho biết: +Tây Nam Á có các miền địa hình gì? ĐB. SN. Iran Lưỡng - Núi Hà - Sơn nguyên, cao nguyên - Đồng bằng Phân bố như thế SN. Arap nào từ Đông Bắc xuống Tây Nam? - Đông Bắc: núi cao - Tây Nam: sơn nguyên - Ở giữa: đồng bằng
  9. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN:  Địa hình: Chủ yếu là núi và sơn nguyên
  10. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN - Nhiệt đới khô. - Cận nhiệt lục địa. - Cận nhiệt Địa Trung Hải.
  11. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: - Địa hình: Chủ yếu là núi và sơn nguyên  Khí hậu: Nóng và khô hạn
  12. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: -Dựa vào lược đồ, nhận xét mạng lưới sông ngòi Tây Nam Á? Đọc tên các sông lớn?
  13. Cảnh quan của khu vực Tây Nam Á Hoang m¹c ở I Ran Hoang mạc Rub al khali
  14. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: - Địa hình: Chủ yếu là núi và sơn nguyên - Khí hậu: Nóng và khô hạn  Sông ngòi: Kém phát triển.  Cảnh quan: Chủ yếu là hoang mạc và bán hoang mạc.
  15. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: - Dựa vào lược đồ tự nhiên, cho biết: Tây Nam Á có nguồn tài nguyên khoáng sản nào là quan trọng nhất? Phân bố ở đâu?
  16. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: – Địa hình: Chủ yếu là núi và sơn nguyên – Khí hậu: Nóng và khô hạn – Sông ngòi: Kém phát triển. – Cảnh quan: Chủ yếu là hoang mạc và bán hoang mạc.  Tài nguyên: Chủ yếu là dầu mỏ, tập trung ở ven vịnh Pecxich và đồng bằng Lưỡng Hà.
  17. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ:
  18. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: 1/ Dân cư :  Số dân : khoảng 286 triệu , phần lớn là người Ả- rập theo đạo Hồi.  Dân cư phân bố không đều tập trung chủ yếu ở vùng ven biển, những nơi có mưa, có thể lấy nước Nêu đặc điểm dân cư của khu vực Tây Nam Á ?
  19. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: 3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị a. Dân cư: Nhà thờ Ki Tô giáo Nhà thờ Hồi giáo H9.3. Lược đồ các nước khu vực Tây Nam Á
  20. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: Döaï treân ñieàu kieän töï nhieân vaø taøi nguyeân thieân nhieân, Taây Nam AÙ coù theå phaùt trieån caùc ngaønh kinh teá naøo? H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
  21. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: 1/ Dân cư : 2/ Kinh tế, chính trị:  Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ giữ vai trò quan trọng.
  22. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: H 9.2. Khai thác dầu ở I ran
  23. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: Đường ống dẫn dầu từ Cô-oet ra cảng biển Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến các khu vực nào?
  24. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ: 1/ Dân cư : 2/ Kinh tế, chính trị: - Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ giữ vai trò quan trọng.  Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.  Chính trị không ổn định.
  25. Một thế kỷ chìm trong xung đột
  26. BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á Chọn nội dung ở cột A nối với cột B sao cho đúng. A B 1. Phía Đông Bắc a. Các dãy núi cao 2. Phía Tây Nam b. Đồng bằng Lưỡng Hà 3. Ở giữa c. Sơn nguyên Arap
  27. Học BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á Khu vực Tây Nam Á không có các kiểu khí hậu nào: A Nhiệt đới khô B Nhiệt đới gió mùa C Cận nhiệt Địa Trung Hải D Cận nhiệt lục địa
  28. Học BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A Ki toâ giaùo B Hoài giaùo C Phaät giaùo D AÁn ñoä giaùo
  29. CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN CHÚ Ý THEO DÕI
  30. 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: Quốc gia có diện tích lớn nhất ? 3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị a. Dân cư: 0,8 nghìn km2 Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ? H9.3. Lược đồ2149,7 các nghìnnước kmkhu2 vực Tây Nam Á