Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 31: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam

ppt 37 trang minh70 2590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 31: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_tiet_31_thuc_hanh_doc_ban_do_viet_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 31: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam

  1. Mơn :Địa Lí Lớp : 8A6 Trường THCS Quang Trung Giáo viên : Phạm Hùng Thái
  2. Bản đồ hành chính Việt Nam
  3. Bản đồ khống sản Việt Nam
  4. ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM (Phần hành chính và khống sản)
  5. Tiết 31-Bài 27: THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM (Phần hành chính và khống sản) 1. Bài tập 1: Đọc bản đồ hành chính Việt Nam:
  6. 1. Dựa trên bản đồ hành chính Việt Nam (hình 23.1 SGK), a/ Hãy xác định vị trí của tỉnh, thành phố em đang sống? Tỉnh Lâm Đồng Bản đồ hành chính Việt Nam
  7. Vị trí của tỉnh Lâm Đồng trên bản đồ Việt Nam.
  8. Bản đồ hành chính tỉnh Lâm Đồng Lâm Đồng là một tỉnh miền núi thuộc Nam Tây Nguyên, nằm giữa các tọa độ địa lý: X = 11 0 12' - 12 0 15' vĩ độ bắc; Y = 107 015’ - 108 0 45’ kinh độ đơng.
  9. Bản đồ hành chính tỉnh Lâm Đồng Lâm Đồng tiếp giáp với các tỉnh sau: + Phía bắc giáp tỉnh Đắc Lắc. + Phía nam – đơng nam giáp tỉnh Bình Thuận. + Phía tây-tây nam giáp tỉnh Bình Phước và Đồng Nai. + Phía đơng giáp tỉnh Khánh Hồ và Ninh Thuận. →Lâm Đồng nằm trọn trong nội địa của nước Việt Nam, khơng cĩ đường biên giới quốc gia và bờ biển.
  10. Một số hình ảnh về tỉnh Lâm Đồng
  11. Một số thắng cảnh nổi tiếng
  12. Một số lễ hội ở Lâm Đồng Lễ hội Cồng Chiêng Festival hoa Đà Lạt Lễ hội Trà Bảo Lộc Lễ hội Đâm Trâu
  13. b/ Dựa vào bảng 23.2 SGK và bản đồ, hãy xác định vị trí, tọa độ các điểm cực Bắc, Nam, Đơng, Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta ?
  14. Lũng Cú-Đồng Văn Hà Giang 23°23’B Sín Thầu-Mường Nhé Điện Biên 102°09’Đ Vạn Thạnh-Vạn Ninh Khánh Hòa 109°24’ Đ Đất Mũi-Ngọc Hiển Cà Mau 8°34’B
  15. CỰC BẮC: Núi Rồng, xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang Vĩ độ : 23023’B – Kinh độ : 105020’ Đ Điểm cực Bắc với lá cờ Tổ quốc tung bay trên đỉnh núi Rồng
  16. Điểm cực Bắc với lá cờ Tổ quốc tung bay trên đỉnh núi Rồng Đây là hình ảnh cột cờ ở cực Bắc đã được sửa lại vào năm 2010
  17. CỰC NAM: xã đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Vĩ độ : 8034’B – Kinh độ 104040’ Đ Điểm cực Nam là đất Mũi với rừng ngập mặn xanh tốt
  18. CỰC TÂY: xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên Vĩ độ : 22022’BB – Kinh độ : 102009’ Đ Đây là ngã ba biên giới Việt – Trung – Lào, nơi một tiếng gà gáy cả ba nước đều nghe
  19. CỰC ĐƠNG: xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hồ Vĩ độ : 12040’B – Kinh độ : 109024’ Đ Điểm cực đơng là mũi Đơi, bán đảo Hịn Gốm che chắn cho vịnh Vân Phong, nơi cĩ phong cảnh biển vào loại đẹp nhất trong cả nước
  20. Thảo luận nhĩm : Hồn thành phiếu học tập: ❖Nhĩm 1 : Từ tỉnh số 1 – 5 . Cĩ bao nhiêu tỉnh ven biển? ❖ Nhĩm 2 : Từ tỉnh số 6 –10 . Cĩ bao nhiêu tỉnh cĩ biên giới với Trung Quốc? ❖ Nhĩm 3 : Từ tỉnh số 11 – 15. Cĩ bao nhiêu tỉnh cĩ biên giới với Lào? ❖ Nhĩm 4: Từ tỉnh số 16-20. Cĩ bao nhiêu tỉnh cĩ biên giới với Cam-pu-chia?
  21. ❖Nhĩm 1 : Từ tỉnh số 1 – 5 . Cĩ bao nhiêu tỉnh ven biển? Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành Nội địa Ven biển phố Trung Quốc Lào Campuchia 1 Thủ đơ Hà Nội X 2 Tp. Hồ Chí Minh X 3 Tp. Hải Phịng X 4 Tp. Đà Nẵng X 5 Tp. Cần Thơ X
  22. Quảng Ninh Hải Phịng Thái bình Nam Định Ninh Bình Nghệ An Thanh Hĩa Hà Tỉnh Quảng Bình Quảng Trị Đà Nẵng Thừa Thiên – Huế Quảng Ngãi Quảng Nam Bình Định Phú Yên Khánh Hịa Ninh Thuận Bình Thuận Kiên Giang Bà Rịa – Vũng Tàu TP. Hồ Chí Minh Bến Tre Cà Mau Sĩc Trăng Tiền Giang Bạc Liêu Trà Vinh
  23. ❖ Nhĩm 2 : Từ tỉnh số 6 –10 . Cĩ bao nhiêu tỉnh cĩ biên giới với Trung Quốc? Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành Nội địa Ven biển phố Trung Quốc Lào Campuchia 6 Lai Châu X X 7 Điện Biên X X X 8 Lào Cai X X 9 Hà Giang X X 10 Cao Bằng X X
  24. Hà Giang Lào Cai Cao Bằng Lai Châu Lạng Sơn Điện Biên Quảng Ninh
  25. ❖ Nhĩm 3 : Từ tỉnh số 11 – 15. Cĩ bao nhiêu tỉnh cĩ biên giới với Lào? Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành Nội địa Ven biển phố Trung Quốc Lào Campuchia 11 Lạng Sơn X X 12 Yên Bái X 13 Tuyên Quang X 14 Bắc Cạn X 15 Thái Nguyên X
  26. Điện Biên Sơn La Thanh Hĩa Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên – Huế Quảng Nam Kom Tum
  27. ❖Nhĩm 4: Từ tỉnh số 16-20. Cĩ bao nhiêu tỉnh cĩ biên giới với Cam-pu-chia? Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành Nội địa Ven biển phố Trung Quốc Lào Campuchia 16 Sơn la X X 17 Phú Thọ X 18 Vĩnh Phúc X 19 Bắc Ninh X 20 Bắc Giang X
  28. Kom Tum Gia Lai Đắk lắk Đắk Nơng Bình Phước Tây Ninh Long An Đồng Tháp An Giang Kiên Giang
  29. Đặc điểm về vị trí địa lí Nội địa Ven biển Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành phố Trung Quốc Lào Campuchia 1 Thủ đơ Hà Nội X 2 Tp. Hồ Chí Minh X 3 Tp. Hải Phịng X 4 Tp. Đà Nẵng X 5 Tp. Cần Thơ X 6 Lai Châu X X 7 Điện Biên X X X 8 Lào Cai X X 9 Hà Giang X X 10 Cao Bằng X X 11 Lạng Sơn X X 12 Yên Bái X 13 Tuyên Quang X 14 Bắc Cạn X 15 Thái Nguyên X 16 Sơn la X X 17 Phú Thọ X 18 Vĩnh Phúc X 19 Bắc Ninh X 20 Bắc Giang X
  30. Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành phố Nội địa Ven biển Trung Quốc Lào Campuchia 21 Quảng Ninh X X 22 Hịa Bình X 23 Hưng Yên X 24 Hải Dương X 25 Thái Bình X 26 Hà Nam X 27 Nam Định X 28 Ninh Bình X 29 Thanh Hĩa X X 30 Nghệ An X X 31 Hà Tĩnh X X 32 Quảng Bình X X 33 Quảng Trị X X 34 Thừa Thiên - Huế X X 35 Quảng Nam X X 36 Quảng Ngãi X 37 Bình Định X 38 Phú Yên X 39 Khánh Hịa X 40 Ninh Thuận X
  31. Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành phố Nội địa Ven biển Trung Quốc Lào Campuchia 41 Bình Thuận X 42 Kon Tum X X X 43 Gia Lai X X 44 Đăk Lăk X X 45 Đăk Nơng X X 46 Lâm Đồng X 47 Bình Phước X 48 Bình Dương X 49 Tây Ninh X X 50 Đồng Nai X 51 Bà Rịa - Vũng Tàu X 52 Long An X X 53 Đồng Tháp X X 54 An Giang X X 55 Kiên Giang X X 56 Tiền Giang X 57 Vĩnh Long X 58 Hậu Giang X 59 Bến Tre X 60 Trà Vinh X
  32. Tiết 31-Bài 27: THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM (Phần hành chính và khống sản) 1. Bài tập 1: Đọc bản đồ hành chính : 2. Bài tập 2: Đọc bản đồ khống sản :
  33. 2) Đọc lược đồ khống sản Việt Nam trong SGK hoặc trong Atlat Địa Lý Việt Nam, vẽ lại ký hiệu và ghi vào vở học nơi phân bố của 10 loại khống sản chính theo mẫu dưới đây: Số Loại Kí hiệu Phân bố các mỏ TT khống trên chính sản bản đồ 1 Than 2 Dầu mỏ 3 Khí đốt 4 Bơ xít 5 Sắt 6 Crơm 7 Thiếc 8 Titan 9 Apatit 10 Đá quý
  34. TRỊ CHƠI : NHÀ ĐỊA CHẤT Luật chơi : •Mỗi đội cử lần lượt 1 người lên viết tên, kí hiệu khống sản và nơi phân bố.( Mỗi người chỉ làm 1 loại khống sản). •Thời gian : 3 phút. •Sau 3 phút đội nào ghi được nhiều đáp án đúng hơn sẽ giành chiến thắng.
  35. ĐÁP ÁN Stt Loại khống sản Kí hiệu trên bản đồ Phân bố 1 Than ◼ Quảng Ninh, Thái Nguyên 2 Dầu mỏ Thềm lục địa phía nam 3 Khí đốt Thềm lục địa phía nam 4 Bơxit Al Tây Nguyên, Cao bằng 5 Sắt Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Hà Giang 6 Crơm Thanh hĩa 7 Thiếc Cao Bằng, Nghệ An 8 Titan Thái nguyên, Hà Tĩnh 9 Apatit  Lào Cai 10 Đá quý Nghệ An, Tây Nguyên
  36. TỔNG KẾT Câu 1: Hãy xác định vị trí của tỉnh Lâm Đồng? Câu 2: Xác định vị trí, tọa độ các điểm cực Bắc, Nam, Đơng, Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta ?
  37. CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH TRONG TIẾT HỌC ĐỊA LÍ HƠM NAY TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO GV thực hiện: Phạm Hùng Thái Trường THCS Lộc Thành