Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 36 - Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam

ppt 28 trang minh70 6400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 36 - Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_tiet_36_bai_31_dac_diem_khi_hau_viet_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 36 - Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam

  1. TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH GIÁO VIÊN: NGUYỄN HOÀNG MAI
  2. 23023’B 102009’Đ 109024’Đ 8034’B Bản đồ hành chính Việt Nam
  3. o 23 23’B SAHARA 8o34’B
  4. Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và TP Hồ Chí Minh Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trạm Nhiệt 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 độ(0C) HÀ NỘI Lượng (21o01’B) mưa 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 (mm) Nhiệt 20,0 20,9 23,1 26,0 28,0 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8 độ(0C) HUẾ Lượng (16o24’B) mưa 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 (mm) TP Nhiệt 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 HỒ độ(0C) CHÍ MINH Lượng mưa 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3 (10o47’B) (mm)
  5. Hà Nội Huế Tp Hồ Chí Minh Lược đồ khí hậu Việt Nam
  6. Bảng nhiệt độ các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C) Tháng Nhiệt độ Trạm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 trung bình Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 26,4 21,4 18,2 (21o01’B) 23,5 Huế 19,7 20,9 23,2 26,0 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8 (16o24’B) 25,2 Tp Hồ chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 (10o47’B) 27,1 Quan sát bảng số liệu, kết hợp kiến thức đã học hãy giải thích: 1. Nguyên nhân nào làm cho nhiệt độ nước ta cao và tăng dần từ Bắc vào Nam? 2. Cho biết những tháng nào có nhiệt độ không khí giảm dần từ Nam ra Bắc. Giải thích tại sao?
  7. Gió mùa mùa hạ Gió mùa mùa đông Gió tây khô nóng Lược đồ khí hậu Việt Nam
  8. Gió mùa mùa hạ Gió mùa mùa đông Gió tây khô nóng Lược đồ khí hậu Việt Nam
  9. Gió mùa đông bắc Gió mùa tây nam Lược đồ gió mùa đông ở Châu Á Lược đồ gió mùa hạ ở Châu Á ? Vì sao gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông mang đặc tính trái ngược nhau? 10
  10. Bảng nhiệt độ các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C) Tháng Nhiệt độ Trạm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 trung bình Hà Nội 16,4 17,017,0 20,220,2 23,723,7 27,327,3 28,8 28,9 28,2 27,2 26,424,6 21,421,4 18,2 (21o01’B) 23,5 Huế 19,720,0 20,920,9 23,223,1 26,026,0 28,028,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,125,1 23,223,1 20,8 (16o24’B) 25,2 Tp Hồ chí Minh 25,8 26,726,7 27,927,9 28,928,9 28,328,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,726,7 26,426,4 25,7 (10o47’B) 27,1
  11. Gió mùa mùa hạ Gió mùa mùa đông Gió tây khô nóng Lược đồ khí hậu Việt Nam
  12. Gió mùa Tây Nam Gió Tây khô nóng
  13. Bảng lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng Lượng Trạm mưa Hà Nội 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318 265,4 130,7 43,4 23,4 1676,2 (21o01’B) Huế 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104 473,4 795,6 580,6 297,4 2867,7 (16o24’B) Tp Hồ Chí Minh 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327 266,7 116,5 48,3 1930,9 (10o47’B)
  14. B¾c Quang (Hµ Giang) Lượng mưa trung 4802mm Trạm bình năm Hoµng Liªn S¬n Hà Nội (Lµo Cai) 1676,2 3552mm HuÕ Huế 2867,7 2867mm Thành phố Hồ Chí Minh 1930,9 HÒN BA (Qu¶ng Nam) 3752mm Lược đồ khí hậu Việt Nam Lược đồ phân bố lượng mưa của Việt Nam
  15. B¾c Quang B¾c Quang (Hµ Giang) (Hµ Giang) 4802mm Hoµng Hoµng Liªn S¬n Liªn S¬n (Lµo Cai) (Lµo Cai) HuÕ 3552mm HuÕ 2867mm HÒN BA HÒN BA (Qu¶ng Nam) (Qu¶ng Nam) 3752mm Lược đồ địa hình Việt Nam Lược đồ phân bố lượng mưa của Việt Nam
  16. Dựa vào kiến thức đã học. Lựa chọn và nối ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng. Cột A Cột B Tính chất Các nhân tố ảnh khí hậu hưởng Nhiệt đới a. Vị trí địa lí (vĩ gió mùa độ) ẩm b. Ảnh hưởng của hoàn lưu gió mùa c. Ảnh hưởng của biển d. Sự tác động của địa hình e. Sự tác động của con người Lược đồ khí hậu Việt Nam
  17. o 23 23’B SAHARA 8o34’B
  18. CÁC MIỀN KHÍ HẬU B Miền khí hậu phía Bắc N Miền khí hậu phía Nam Ranh giới miền khí hậu Lược đồ khí hậu Việt Nam
  19. Dựa vào nội dung phần 2 sgk/111 hãy ghép mỗi ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng Cột A Cột nối Cột B Miền và khu vực khí Đặc điểm khí hậu hậu 1- Phía Bắc 1 - a a. Mùa đông lạnh, ít mưa. Nửa (Từ dãy Bạch Mã (16oB ) cuối mùa đông có mưa phùn ẩm trở ra Bắc) ướt. Mùa hạ nóng, mưa nhiều 2- Phía Nam 2 - c b. Mang tính chất gió mùa nhiệt (Từ Bạch Mã trở vào đới hải dương Nam) 3- Đông Trường Sơn c. Khí hậu cận xích đạo, nhiệt độ (Từ Hoành Sơn (18oB ) 3 - .d cao quanh năm. Có một mùa mưa đến Mũi Dinh (11oB ) ) và một mùa khô tương phản sâu sắc. 4- Biển Đông 4 - .b (Vùng biển Việt Nam) d. Mùa mưa lệch hẳn về thu đông
  20. Đặc điểm các miền và khu vực khí hậu ở Việt Nam Miền và khu vực khí hậu Đặc điểm khí hậu 1- Phía Bắc Mùa đông lạnh, ít mưa. Nửa cuối mùa (Từ dãy Bạch Mã (16oB ) trở ra đông có mưa phùn ẩm ướt. Mùa hạ Bắc) nóng, mưa nhiều 2- Phía Nam Khí hậu cận xích đạo, nhiệt độ cao (Từ Bạch Mã (16oB ) trở vào quanh năm. Có một mùa mưa và một Nam) mùa khô tương phản sâu sắc. 3- Đông Trường Sơn (Từ Hoành Sơn (18oB ) đến Mũi Mùa mưa lệch hẳn về thu đông Dinh (11oB ) ) 4- Biển Đông Mang tính chất gió mùa nhiệt đới hải (Vùng biển Việt Nam) dương
  21. §×nh Phanxip¨ng → → Chân Núi NamĐỉnh Trung núi Bé (Nha Trang) 23
  22. BÀI TẬP. Ý nào không phải nhân tố chủ yếu làm cho khí hậu nước ta đa dạng và thất thường? A. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ. B. Gió mùa và sự ảnh hưởng của biển. C. Địa hình và sự biến đổi khí hậu. D. Nước ta có mùa đông lạnh.
  23. BÃO LŨ LỤT HẠN HÁN RÉT ĐẬM, RÉT HẠI
  24. BÀI TẬP. Lựa chọn ý trả lời đúng cho các câu sau: Ý nào sau đây không phải đặc điểm của khí hậu Việt Nam? A. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. B. Phân hóa theo không gian và thời gian. C. Diễn biến phức tạp, thay đổi thất thường. D. Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm.
  25. BÀI TẬP. Lựa chọn ý trả lời đúng cho các câu sau: Sự thất thường trong khí hậu nước ta thể hiện ở: A. lượng mưa nhiều trong năm. B. mùa hè rất nóng. C. năm mưa nhiều, năm khô hạn. D. miền Bắc có mùa đông lạnh.
  26. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Về nhà học bài, trả lời câu hỏi sgk/13. - Sưu tầm các câu ca dao, tục ngữ về thời tiết ở Việt Nam, các video về khí hậu. - Nghiên cứu trước nội dung bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta.