Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 37 - Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam

pptx 40 trang minh70 2690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 37 - Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_8_tiet_37_bai_33_dac_diem_song_ngoi_viet_na.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 37 - Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam

  1. 1 2 4 3
  2. Bức tranh này mô tả nội dung gì?
  3. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. Nghiên cứu SGK, lược đồ các hệ thống sông lớn ở nước ta, em hãy cho biết sông ngòi nước ta có những đặc điểm nào? - Mạng lưới sông ngòi dày đặc. - Sông ngòi chảy theo hai hướng chính. - Có hai mùa nước khác nhau rõ rệt - Hàm lượng phù sa lớn. Lược đồ các hệ thống sông lớn ở nước ta
  4. TH ẢO LUẬN NH ÓM Thời gian: 5P -Nhận xét và nêu đặc điểm về mạng lưới sông ngòi nước ta. Kể tên và xác định trên lược đồ một số sông lớn ở nước ta. Nhóm 1,2: -Tại sao nước ta có nhiều sông suối song phần lớn lại là các sông nhỏ, ngắn và dốc? - Nhận xét và giải thích về hướng chảy của sông ngòi nước ta? Nhóm 3,4: -Dựa vào hình 33.1, hãy sắp xếp các sông lớn chảy theo các hướng trên. - Nhận xét và giải thích về các mùa nước của sông ngòi? Nhóm 5,6: -Dựa vào bảng 33.1, cho biết mùa lũ trên các lưu vực sông có trùng nhau không? Vì sao? - Nhận xét và giải thích về lượng phù sa của sông ngòi. Nhóm 7,8: - Ảnh hưởng của phù sa đến tự nhiên và đời sống như thế nào?
  5. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. a. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. -Nước ta có 2360 sông dài trên 10 km. -93% là sông nhỏ, ngắn và dốc. - Các sông lớn chỉ có phần trung và hạ lưu chảy qua lãnh thổ nước ta. Nguyên nh ân: -Nước ta có lượng mưa lớn nên nhiều sông suối. -Lãnh thổ hẹp ngangNH ÓM. Địa1, hình2: chủ yếu là -đồiNhậnnúixétnênvềcácmậtsôngđộngsôngắn vàngòidốcn.ước ta. -Tại sao nước ta có nhiều sông suối song phần lớn lại là các sông nhỏ, ngắn và dốc? Lược đồ các hệ thống sông lớn ở nước ta
  6. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. a. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày S. H ồng đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. Kể tên và xác định trên lược đồ một số sông lớn ở nước ta. S. Cửu Long Lược đồ các hệ thống sông lớn ở nước ta
  7. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. Sông Đà a. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. -Nước ta có 2360 sông dài trên 10 km. -93% là sông nhỏ, ngắn và dốc. - Các sông lớn chỉ có phần trung và hạ lưu chảy qua lãnh thổ nước ta. Kể tên các con sông ở địa phương em. Sông Lô anh hùng Lược đồ các sông chính của Phú Thọ
  8. Việt Trì, thành phố ngã 3 sông (Sông Đà, sông Lô, sông Thao).
  9. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. a. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. b. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính: -Hướng TB – ĐN: S.Đà, S.Hồng, S.Mã, - Hướng vòng cung: S. Lô, S.Gâm, S.Cầu, Nguyên nhân: Địa hình đồi núi nước ta chạy theo hướng TB- ĐN và hướng vòng cung NHÓM 3,4: - Nhận xét và giải thích về hướng chảy của sông ngòi nước ta? -Dựa vào hình 33.1, hãy sắp xếp các sông lớn chảy theo các hướng trên. Lược đồ các hệ thống sông lớn ở nước ta
  10. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM S ông ngòi mùa cạn 1. Đặc điểm chung. NHÓM 5,6: - Nhận xét và giải thích về các mùa nước a. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày của sông ngòi? đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. b. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính: c. Sông ngòi nước ta có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. - Lượng nước tập trung chủ yếu vào mùa lũ, chiếm 70% - 80% lượng nước cả năm S ông ngòi mùa lũ. nên dễ gây ngập lụt.
  11. Bảng 33.1. Mùa lũ trên các lưu vực sông. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Các sông Bắc bộ + + ++ + + Các sông Trungbộ + + ++ + Các sông Nam bộ + + + ++ + Ghi chú: tháng lũ: +; tháng lũ cao nhất: ++ NHÓM 5,6: -Dựa vào bảng 33.1, cho biết mùa lũ trên các lưu vực sông có trùng nhau không? Vì sao?
  12. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM S ông ngòi mùa cạn 1. Đặc điểm chung. NHÓM 5,6: - Nhận xét và giải thích về các mùa nước a. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày của sông ngòi? đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. b. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính: c. Sông ngòi nước ta có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. - Lượng nước tập trung chủ yếu vào mùa lũ, chi ếm 70% - 80% lượng nước cả năm. S ông ngòi mùa lũ. - Mùa lũ ở các sông không giống nhau. Nguyên nhân: -Mưa nước ta chia thành hai mùa: mùa mưa tương ứng với mùa lũ và mùa khô tương ứng với mùa cạn. - Thời gian mùa mưa ở các hệ thống sông không giống nhau nên mùa lũ cũng không trùng nhau.
  13. Trận lụt vào tháng 10/2013 ở miền Trung Hà Nội trong trận đại hồng thủy năm 2008 Nhân dân ta đã tiến hành những biện pháp nào để khai thác các nguồn lợi và hạn chế tác hại của lũ lụt? Quảng Ninh trong cơn lũ lịch sử năm 2015 Năm 2010, trận lũ lịch sử ở Hà Tĩnh
  14. Xây các hồ chứa nước làm thủy điện, Đắp đê ngăn lũ nuôi thủy sản, du lịch, . Chủ động chung sống với lũ ở đồng bằng sông Cửu Long.
  15. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. Tên sông Hàm lượng phù sa a. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày (triệu tấn/năm) đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. b. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính: Sông Hồng 120 c. Sông ngòi nước ta có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. Sông Ba 50 d. Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn. -Có 223g cát bùn và các chất hòa tan khác trong 1m3 nước sông. Sông Cửu Long 160 - Tổng lượng phù sa vận chuyển 200 triệu tấn/năm. NHÓM 7, 8: Nguyên nhân: - Nhận xét và giải thích về lượng phù sa Nước ta có nhiều đồi núi. Lượng mưa lớn, của sông ngòi. tập trung theo mùa. - Ảnh hưởng đến tự nhiên và đời sống như thế nào?
  16. Bồi đắp nên các đồng bằng, mở rộng diện tích. Nước đục, có nhiều tạp chất, khó sử dụng NHÓM 7, 8: - Ảnh hưởng đến tự nhiên và đời sống như thế nào?
  17. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. 2. Khai thác kinh tế và bảo về sự trong sạch của các dòng sông. Em hãy nghiên cứu SGK, dựa a.Giá trị của sông ngòi. vào hiểu biết thực tế, cho biết sông ngòi nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì?
  18. TRÒ CHƠI: ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ Luật chơi: - Nhìn hình ảnh và gọi tên đúng giá trị của sông ngòi. - Tham gia trả lời bằng cách giơ tay nhanh nhất. Bồi đắp các đồng bằng Cung cấp nước GIÁ TRỊ Thủy điện, thủy lợi CỦA Nu ôi trồng, đánh bắt SÔNG thủy sản NGÒI Giao thông thủy Du lịch
  19. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. 2. Khai thác kinh tế và bảo về sự trong sạch của các dòng sông. a.Giá trị của sông ngòi. -Thuận lợi: + Bồi đắp nên các đồng bằng. + Thủy lợi, thủy điện. + Cung cấp nước + Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. + Giao thông, du lịch. - Khó khăn: Lũ lụt, sạt lở đất, Những khó khăn do sông ngòi đem lại?
  20. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM Hồ Y-a-ly trên sông Xê Xan Hồ Thác Bà trên sông Chảy Hồ Trị An trên sông Đồng Nai Hồ Hòa Bình trên sông Đà Em hãy tìm và xác định trên lược đồ các hồ nước Hòa Bình, Trị An, Y-a-ly, Thác Bà ? Hình 33.1:Lược đồ các hệ thống sông lớn ở nước ta
  21. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. 2. Khai thác kinh tế và bảo về sự trong sạch của các dòng sông. a.Giá trị của sông ngòi. b. Sông ngòi nước ta đang bị ô nhiễm. Qua- Nh ữngbức tranhbiểu,hiện em hãycủanhậnsự ôx nhiễm ét thsôngực trạngngòi?sông ngòi nước ta?
  22. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. 2. Khai thác kinh tế và bảo về sự trong sạch của các dòng sông. a.Giá trị của sông ngòi. - Em hãy nêu các nguyên nhân gây b. Sông ngòi nước ta đang bị ô nhiễm. ô nhiễm sông ngòi? Liên hệ địa - Nguyên nhân: Do chặt phá rừng bừa phương em. bãi, rác thải trong sinh hoạt và sản xuất,
  23. Chặt phá rừng bừa bãi
  24. Hàng trăm tấn rác thải ở các khu dân cư đổ ra các sông mỗi ngày.
  25. Hàng nghìn m3 nước thải công nghiêp chưa qua xử lí được xả trực tiếp ra sông mỗi ng ày.
  26. Nhà máy chế biến phế thải đô thị Việt Trì Hình ảnh trên đê sông Lô- xã Hùng Lô. Bế chứa nước thải lộ thiên nằm trên hồ Cầu Cả - nơi chứa toàn bộ nước thải KCN Thụy Vân Hình ảnh ở tổ 70A, khu 6C- Nông Trang.
  27. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. 2. Khai thác kinh tế và bảo về sự trong sạch của các dòng sông. a.Giá trị của sông ngòi. b. Sông ngòi nước ta đang bị ô nhiễm. - .Nguyên nhân: Do chặt phá rừng bừa bãi, do rác thải trong sinh hoạt và sản xuất, - Hậu quả: Nguồn nước sạch giảm, sinh vật chết hàng loạt, ảnh hưởng đến sức khỏe, - Sông ngòi bị ô nhiễm gây ra những hậu quả gì?
  28. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. 2. Khai thác kinh tế và bảo về sự trong - Các biện pháp bảo vệ sự trong sạch của các dòng sông. sạch của sông ngòi? Liên hệ trách a.Giá trị của sông ngòi. nhiệm bản thân. b. Sông ngòi nước ta đang bị ô nhiễm. - .Nguyên nhân: Do chặt phá rừng bừa bãi, do rác th ải trong sinh hoạt và sản xuất, - Hậu quả: Nguồn nước sạch giảm, sinh vật chết hàng loạt, ảnh hưởng đến sức khỏe, - Biện pháp: Bảo vệ rừng đầu nguồn, xử lí rác thải, làm thủy lợi tuyên truyền ý thức bảo vệ môi trường,
  29. . Trß ch¬I « ch÷ 1 2 3 4 5 6 7 8 1 S « n g ® a 1 2 ® « n g n a i 2 3 ® I a h I n h 3 4 S « n g h « n g 4 5 c u l o n g 5 6 s « n g N H U Ê 6 7 H o a b I n h 7 8 k h I h a u 8 1.8.5.3.2. Nh§ §§©y©yµ©y m¸ylµ lµlµ nh©n con nh©nhÖthuû thèngs«ngtètè®quyÕtiÖnquyÕtbåis«ngHoµ®®¾p®Þnh línÞnhBphï×nh®thø®ÕnÕn®saîc3luh hëínglx©yîng× nhnícch¶ydùng, chÕta, sau®é ns«ngíc 4. §©y6.Đây lµ7. con §là©y s«ngphụ lµ tªnlưcãu nhcủadiÖnµ sôngm¸ytÝchĐáythuûlu vùc, chảy®iÖnlínquanhÊt níc thµnhtrªncñavµHång ®écons«ng® dècångvµ s«ng ngßis«ngcñab»ngnµyns«ngCöuícréng? tangßiLong?lín nnhÊt ?íc tan?íc ta ? ta? HàlínNộith?ứ hai cña níc ta ?
  30. -Học bài theo sơ đồ t ư duy. - Làm bài tập 3 – SGK, trang 20 - Nghiên cứu trước bài 34: CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN Ở NƯỚC TA theo gợi ý sau: + Kể tên các hệ thống sông lớn ở nước ta. + Nêu và giải thích đặc điểm về chế độ nước của ba hệ thống sông lớn.
  31. BUỔI HỌC KẾT THÚC. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH!
  32. Câu 1: Kể tên các mùa khí hậu ở nước ta? -Mùa gió đông bắc (Mùa đông). - Mùa gió tây nam (Mùa hạ).
  33. Câu 2: Tính chất cơ bản, quyết định của khí hậu nước ta là tính chất nào? - Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
  34. Câu 3: Em hãy nêu các hướng chính của địa hình đồi núi nước ta ? -Hướng TB – ĐN và hướng vòng cung.
  35. CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC PHẦN QUÀ ĐẶC BIỆT!