Bài giảng Địa lí 9 - Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng

ppt 79 trang minh70 2300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_bai_20_vung_dong_bang_song_hong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng

  1. Sông Hồng
  2. Một đoạn đê sông Hồng
  3. Đảo Cát Bà
  4. Lăng Bác
  5. Văn miếu Quốc Tử Giám
  6. CHỌI TRÂU-ĐỒ SƠN
  7. Hà Nội Hải Phòng
  8. Cảng Hải Phòng
  9. Hoàng thành Thăng Long- Hà Nội
  10. Sông Hồng
  11. Đảo Cát Bà
  12. Lăng Bác
  13. Văn miếu Quốc Tử Giám
  14. CHỌI TRÂU-ĐỒ SƠN
  15. Hà Nội Hải Phòng
  16. Cảng Hải Phòng
  17. Hoàng thành Thăng Long- Hà Nội
  18. Tiết 22 : BÀI 20 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
  19. Tiết 22 : BÀI 20 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ :
  20. ĐỊA LÝ 9 TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ BẮC TRUNG BỘ
  21. TIẾT 22 - BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Diện tích : 14 806 km2 Dân số: 21,5 triệu người năm 2018) Lược đồ tự hành chính vùng ĐBSH
  22. Bảng thống kê dân số, diện tích các vùng kinh tế ở Việt Nam Vùng Dân số Thứ Diện tích Thứ Tr % tự Km2 % tự người TDMNBB 12,3 14.4 3 100.965 30.7 1 ĐBSH 21,5 22.0 1 14.806 4.5 7 BTB 10,6 12.9 5 51.524 15.6 3 DHNTB 9,4 10.5 6 44.254 13.5 4 T Nguyên 5,87 5.5 7 54.475 16.5 2 ĐNB 17,07 13.7 4 23.550 7.1 6 ĐB SCL 17,8 21.0 2 39.734 12.1 5
  23. ĐỊA LÝ 9 Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng có những thuận lợi gì ? Giáo viên: Lê Thanh Long 32
  24. Tiết 22 : BÀI 20 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ : II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN :
  25. THẢO LUẬN NHÓM *Nhóm (Tổ 1,2): - Đặc điểm chung về ĐKTN và tài nguyên thiên nhiên của vùng? -Những thuận lợi của ĐKTN và TNTN đối với sự phát triển kinh tế xã hội của vùng? *Nhóm (Tổ 3,4): -Những khó khăn của ĐKTN và TNTN đối với sự phát triển kinh tế xã hội của vùng? - Biện pháp khắc phục ?
  26. Nhóm: Gồm: Tài nguyên Đặc điểm→ giá trị(Thuận lợi) Điểm Đất đai Khí hậu Sông ngòi Khoáng sản Biển Nhóm Điểm Khó khăn Biện pháp
  27. Than nâu: trữ lượng 210 tỷ tấn. ĐÁ VÔI
  28. THUẬN LỢI
  29. ĐỊA LÝ 9 Giáo viên: Lê Thanh Long 42
  30. Nhóm Điểm Khó khăn Biện pháp
  31. Rét đậm , rét hại
  32. Theo WB, vào cuối thế kỷ 21, nhiệt độ có thể tăng khoảng 4oC, nước biển dâng cao trong khoảng 1m. Với kịch bản này, 11% diện tích đồng bằng sông Hồng bị ngập nước.
  33. BIỆN PHÁP
  34. Trồng rừng ngập mặn là một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu
  35. Tài nguyên Đặc điểm- giá trị Điểm Đất đai - Gồm nhiều loại, trong đó đất phù sa có diện tích lớn nhất thích 2đ hợp canh tác lương thực, hoa màu Khí hậu - Có một mùa đông lạnh- thích hợp canh tác các cây vụ đông. 2đ Sông ngòi - Gồm hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình - cung cấp nước 2đ tưới, bồi đắp phù sa, giao thông Khoáng - Sét, cao lanh, đá vôi, than nâu, nước khoáng, khí tự nhiên - 2đ sản phát triển công nghiệp. Biển - Đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm cá - phát triển du lịch, thủy 2đ sản, cảng biển. Nhóm Điểm Khó khăn -Thiên tai ( bão , lũ lụt , hạn hán, giá rét). 2đ -Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu: Mực nước biển dâng 1đ - Ít tài nguyên khoáng sản . 1đ -Diện tích đất xấu nhiều( lầy thụt, mặn, phèn). 1đ Biện pháp -Chủ động phòng và chống thiên tai: theo dõi dự báo thời tiết, các biện pháp ứng phó thiên tai. 2đ -Xây dựng hệ thống đê, công trình thủy lợi. 1đ -Trồng rừng. 1đ -Cải tạo đất xấu. 1đ
  36. Tiết 22 : BÀI 20 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ : II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN : III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ , XÃ HỘI :
  37. Vùng Năm 2018 Số dân Mật độ dân số (Triệu người) (Người/km2) TDMNBB 12,3 129 ĐBSH 21,5 1014 BTB 10,6 198 DHNTB 9,4 209 T Nguyên 5,87 108 ĐNB 17,07 725 ĐB SCL 17,8 436
  38. 4.9 10.3 14.6 Hình 20.2. Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002. 56
  39. 1200 1014 1000 800 725 600 436 400 286 209 200 129 108 0 CẢ Đồng Trung du Bắc Tây Đông Đồng NƯỚC bằng và miền Trung Bộ Nguyên Nam Bộ bằng sông núi phía và Duyên sông Cửu Hồng Bắc hải miền Long Trung
  40. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng năm 2018 Tiêu chí Đơn vị tính ĐBSH Cả nước Tỉ lệ gia tăng tự nhiên % 0,76 0,78 Tỉ lệ thất nghiệp đô thị % 2,02 2,19 Tỉ lệ thiếu việc làm ở % 0,74 1,4 nông thôn Thu nhập bình quân Nghìn 3 876 4 834 đầu người/ một tháng đồng Tỉ lệ người biết chữ % 98,2 94.8 Tuổi thọ trung bình Năm 74,7 73,5 Tỉ lệ dân thành thị % 40,4 35,7
  41. Trao đổi theo bàn : 3’ Dân số đông, mật độ dân số cao ở Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội ? 59
  42. Hình 7.1. Kênh mương nội đồng đã được Hình 20.3. Một đoạn đê biển ở đồng bằng kiên cố hóa sông Hồng. 62
  43. TỊCH ĐIỀN(VUA ĐI CÀY) HỘI GIÓNG CÓ NHIỀU LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG CHỌI TRÂU-ĐỒ SƠN CÔN SƠN- KIẾP BẠC
  44. bọt bẩn Công ty Miwon và công ty CP giấy Việt Trì xả thẳng nước thải ra sông Hồng
  45. Khói bụi của nhà máy công Khí thải các phương tiện giao thông nghiệp Người dân sử dụng than tổ ong Thói quen đốt rơm rạ sau khi thu hoạch
  46. 100 90 29 31.7 80 43.4 45 70 60 21.5 22.7 50 25.4 40 27.5 29.9 30 49.5 20 45.6 32.6 29.1 10 25.1 0 1986 1990 1995 2000 2005 Nông - lâm - ngư nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng từ 1986-2005(%). 69
  47. ĐÁNH GIÁ : Chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu : Câu 1 : Với đặc điểm khí hậu có mùa đông lạnh , đồng bằng sông Hồng có lợi thế để : A.Tăng thêm được vụ lúa mùa. B. Nuôi được nhiều giống gia súc ưa lạnh. C. Trồng được các loại cây công nghiệp dài ngày. D. Phát triển được nhiều loại rau cận nhiệt và ôn đới.
  48. ĐÁNH GIÁ : Câu 2 : Dân số đông ở đồng bằng sông Hồng dẫn đến : A . Cơ cấu dân số trẻ. B. Nguồn lao động dồi dào,thị trường tiêu thụ lớn . C. Tỷ suất sinh cao. D. Số trẻ em đông.
  49. Giáo viên: Lê Thanh Long 73
  50. LÂM ĐỒNG
  51. Bài tập 3 SGK theo bảng 20.1 Đất nông nghiệp(Nghìn ha) Dân số(triệu người) Cả nước 9406,8 79,7 Đồng bằng 855,2 17,5 sông Hồng Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở ĐB s. Hồng và cả nước (ha/người). Nhận xét Hướng dẫn: Đất nông nghiệp Bình quân đất (ha/ người )= Dân số
  52. 0,14 ha/người 0,12 BIỂU ĐỒ BÌNH QUÂN ĐẤT NÔNG NGHIỆP THEO 0,12 ĐẦU NGƯỜI 0,1 0,08 0,06 0,05 0,04 0,02 0 Cả nước ĐBSH Vùng Nhận xét: - Bình quân đất nông nghiệp thấp hơn so với cả nước - Điều đó chứng minh mật độ dân số đông quỹ đất ít ảnh hưởng đến phát triển kinh tế xã hội
  53. Xin cám ơn quý thầy cô đã dự giờ lớp học
  54. Câu 3 : Nêu tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở đồng bằng sông Hồng ? - Nét đặc sắc của nền văn hóa sông Hồng . - Tránh lũ lụt , mở rộng diện tích . - Thâm canh tăng vụ trong nông nghiệp , giúp công nghiệp và dịch vụ phát triển . - Giữ gìn các di tích và các giá trị văn hóa .
  55. Giáo viên: Lê Thanh Long 79