Bài giảng Địa lí 9 - Bài học 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư

pptx 15 trang minh70 5070
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Bài học 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_9_bai_hoc_3_phan_bo_dan_cu_va_cac_loai_hinh.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Bài học 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư

  1. BÀI 3 PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
  2. NỘI DUNG CHÍNH I. Mật độ dân số và phân bố dân cư. II. Các loại hình quần cư. III. Đô thị hóa.
  3. I. Mật độ dân số và phân bố dân cư. Quan sát hình 3.1 , cho biết dân cư tập trung đông ở vùng nào? Thưa thớt ở vùng nào. Vì sao Lược đồ các vùng kinh tế Việt Nam
  4. I. Mật độ dân số và phân bố dân cư. Dựa vào bảng mật độ dân số các vùng năm 2017, cho biết ▪ Mật độ dân số cả nước là bao nhiêu? ▪ Vùng nào có mật độ dân số cao? Vùng nào có mật độ dân số thấp? ▪ Tỉnh (thành phố) nào có mật độ dân số cao nhất cả nước? Tại sao?
  5. Bảng mật độ dân số các vùng năm 2017 (người/km²) CÁC VÙNG MẬT ĐỘ DÂN SỐ Cả nước 283 Trung du và miền núi Bắc Bộ 128 Đồng bằng sông Hồng 1004 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 208 Tây Nguyên 106 Đông Nam Bộ 711 ĐB Sông Cửu Long 435 HÀ NỘI 2209 TP.HCM 4097 Thế giới 58
  6. Hãy cho biết, dân số phân bố tập trung ở thành thị hay nông thôn? 35% 65% Thành thị Nông thôn
  7. I. Mật độ dân số và phân bố dân cư. ➢ Mật độ dân số cao ➢ Dân cư phân bố không đều: ✓ Tập trung đông ở đồng bằng, ven biển và đô thị ✓ Thưa thớt ở miền núi ✓ Phần lớn dân cư sống ở nông thôn
  8. II. Các loại hình quần cư. Quần cư Thành thị Quần cư nông thôn TP. HCM Nông thôn VN Dựa vào hiểu biết của bản thân, cho biết sự khác nhau của 2 loại hình quần cư thành thị và nông thôn?
  9. II. Các loại hình quần cư. Quần cư nông thôn Quần cư thành thị MĐDS Thấp Cao Kiến trúc nhà ở Nhà trải rộng, phân tán Nhà ống, san sát Hoạt động kinh tế Nông nghiệp Công nghiệp, dịch vụ chủ yếu
  10. III. Đô thị hóa. ➢ Số đô thị tăng, quy mô đô thị được mở rộng, phổ biến lối sống thành thị
  11. Số lượng đô thị tại Việt Nam dự kiến đến năm 2025
  12. III. Đô thị hóa. ➢▪ TốcKể độtên ĐTH các nhanhđô thị nhưngtrên 1 trìnhtriệu độdân. đô thị hóa thấp. ▪ Các đô thị phân bố ➢ Cáctập đôtrung thị cóở đâu? quy mô vừa và nhỏ. ➢ Đô thị tập trung ở đồng bằng, ven biển. Lược đồ phân bố dân cư và các đô thị ở Việt Nam, 1999
  13. Ùn tắc giao thông Ngập lụt do thiếu quy hoạch . Ô nhiễm môi trường Các vấn đề đô thị hóa Vô gia cư Thất nghiệp