Bài giảng Địa lí 9 - Bài số 28: Vùng Tây Nguyên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Bài số 28: Vùng Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_9_bai_so_28_vung_tay_nguyen.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Bài số 28: Vùng Tây Nguyên
- CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT CHUYÊN ĐỀ HÔM NAY. MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 9A
- MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 9A2
- BÀI 28. BÀI 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
- I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. ?:- VịXác trí định và giới vị trí, hạn: giới hạn+ Phía vùng bắc Tây và Nguyên đông giáp trênvùng lược duyên đồ? hải Nam Trung Bộ. + Phía nam giáp vùng Đông Nam Bộ. + Phía tây giáp Lào và Cam – Pu - Chia. +?: Là Tây vùng Nguyên duy nhất có vị của trí nướcgì khác ta khôngbiệt so giáp với cácbiển. vùng?: Xác kinh định tế và khác kể têncủa nướccác tỉnh ta? Tây Nguyên trên lược đồ?
- - Ý nghĩa: Có vai trò quan?: Với trọng vị trí trongnhư vậy phát Tây triểnNguyên kinh có tế ý vànghĩa an gìninh đối quốcvới sự phòng. phát triển kinh tế và an ninh quốc phòng? - Diện tích: 54475 km2 ?: Diện tích của vùng là bao nhiêu?
- II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1. Điều kiện tự nhiên. ?: Nêu- Địa đặc hình: điểm là địa cao hìnhnguyên của vùng? xếp tầng. -?:?:Sông HãySông ngòi:kể ngòi tên là trongcác nơi cao bắt vùng nguồn của nhiều dòng ?:nguyêncó đặc điểmcủa vùng? gì? sông chảy về các vùng lãnh thổ lân cận. ?:-?: NgănNêu Xác giá chặnđịnh trị và lũcủa lụtkể rừng tênhạ đầulưu,một nguồn điềusố dòng chỉnh đối sôngvới dòng các bắt conchảy,nguồn sông dữ từ nguồnvà Tây đời Nguyên nướcsống conngầm chảy người? về các vùng lãnh thổ lân cận?
- 2. Tài nguyên thiên nhiên. Tài -nguyênNhiều tài nguyên Đặcthiên điểm nhiên. nổi bật +thiên Thuận nhiên lợi: có tài nguyên thiên nhiên phong phú, phát triểnĐất, nền rừng kinh tế -đaĐất ngành. badan: 1,36 triệu ha, thích hợp với trồng cây công nghiệp: cà phê, cao su - Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha. Khí hậu, nước Trên nền nhiệt đới cận xích đạo, khí hậu cao nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp. Nguồn thuỷ năng lớn. Khoáng sản Bô xít có trữ lượng lớn, hơn 3 tỉ tấn. ?: NhậnNhững xét tài gì nguyên về các nàytài nguyênđem lại thiênnhững nhiên giá trịở đây?gì cho vùng?
- ?: Xác định và kể tên một số vườn quốc gia, thủy điện trong vùng? ?: Khoáng sản bôxit phân bố ở những tỉnh nào?
- + Khó khăn: hạn hán, lũ lụt, chặt phá rừng, săn bắt động vật quý hiếm ?: Vùng gặp phải những khó khăn gì trong phát triển kinh tế và xã hội?
- ?:- Không Vậy đứng chặt trước phá rừng. những khó khăn như vậy con người chúng ta phải làm gì? - Không săn bắn động vật. - Tuyên truyền mọi người xung quanh hãy bảo vệ rừng, không săn bắn động vật, dùng nước tiết kiệm Hãy bảo vệ lấy môi trường tự nhiên !
- III. Đặc điểm dân cư, xã hội. Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người: Ê-đê, Ba-na, Cơ-ho - Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở các đô thị, ven 2 ?:- VùngLà Ngoài vùng kinh dân thưatế tộc dân ít ngườinhất nước còn cóta.Mật dân độ dântộc số(người/kmnào sinh sống) đường giao thông, các nông trường, lâm trường. trongTrung vùng du và vàmiền phân núi phíabố ởbắc. đâu? 115 Đồng bằng sông Hồng. 1179 Bắc Trung Bộ. 195 Duyên?: Tây hải Nguyên Nam Trung là địa Bộ. bàn cư trú183 của các dân tộc nào? Tây Nguyên. 75 Đông Nam Bộ. 434 Đồng bằng sông Cửu Long. 407 ?: Nhận xét gì về mật độ dân số của Tây Nguyên so với các vùng kinh tế khác của nước ta?
- Tiêu Chí Đơn vị tính Tây Cả nước Nguyên Mật độ dân số Người/Km2 75 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên % 2.1 1.4 Tỉ lệ hộ nghèo % 21.2 13.3 ?:Thu Trong nhập bình vùng quân gặp đầu phảingười nhữngNghìn khóđồng khăn344.7 gì về dân295 cư, xãTỉ lệhội? người lớn biết chữ % 83.0 90.3 Tuổi thọ trung bình Năm 63.5 70.9 ?: Dân cư, xã hội có những thuận lợi gì cho sự phát Tỉ lệ dân thành thị triển% kinh tế của26.8 vùng? 23.6 ?: Dựa vào kênh chữ và bảng số liệu sau: nhận xét Khó khăn: thiếu lao động, trình độ lao động chưa cao huận lợi: nền văn hóavề tình giàu hình bản sắcxã hộidân ởtộc, Tây thuận Nguyên? - Tây Nguyên vẫn còn là vùng khó khăn của đất nước lợi cho phát triển du lịch. ?: Vậy tại địa phương em có những chính sách nào được Nhà nước ưu tiên để phát triển kinh tế, xã hội?
- Câu 1. Phía Tây của vùng giáp với: A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Giáp với 2 nước Lào và Cam-pu-chia. Câu 2. Tài nguyên khoáng sản nhiều nhất ở Tây Nguyên là: A. Ti tan. B. Vàng. C. Bô xít. D. Sắt.
- Câu 3. Các dân tộc ít người ở Tây Nguyên chiếm: A. 30% dân số toàn vùng. B. 40% dân số toàn vùng. C. 50% dân số toàn vùng. D. 60% dân số toàn vùng.
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học bài và tập xác định vị trí của vùng Tây Nguyên trên lược đồ. - Làm bài tập trong SGK. - Xem trước nội dung bài 29.
- Chúc quý thầy cô sức khỏe, công tác tốt! Bài học đến đây kết thúc Cám ơn các em đã nỗ lực nhiều trong tiết học hôm nay.
- VƯỜN QUỐC GIA YOK ĐÔN