Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 39: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)

ppt 38 trang minh70 2390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 39: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_39_vung_dong_nam_bo_tiep_theo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 39: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)

  1. Tiết 39
  2. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III.Đặc điểm dân cư xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp: 2. Nông nghiệp: 3. Dịch vụ:
  3. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) 3. Dịch vụ
  4. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) 3. Dịch vụ Dịch vụ là ngành kinh tế đa dạng, có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế mỗi vùng. Ở nước ta dịch vụ mỗi vùng đều có đặc điểm phát triển riêng. Vùng Đông Nam Bộ có ngành dịch vụ phát triển nhất so với cả nước.Vai trò của ngành dịch vụ có đóng góp lớn cho sự phát triển kinh tế chung của vùng. - Kể tên các hoạt động dịch vụ ở Đông Nam Bộ?
  5. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) 3. Dịch vụ Nhóm 1: Dựa bảng 33.1 so sánh một số chỉ tiêu dịch vụ ở ĐNB với cả nước em có nhận xét gì ? Nhóm 2: Dựa vào hình 14.1 cho biết từ thành phố Hồ Chí Minh có thể đi đến các thành phố khác bằng loại hình giao thông nào? Xác định các tuyến đường giao thông từ TP HCM đi các nơi khác? Nhóm 3: Dựa vào hình 33.1 rút ra nhận xét và cho biết vì sao Đông Nam Bộ có sức thu hút đầu tư nước ngoài? Nhóm 4: Hoạt động xuất nhập khẩu của Thành phố Hồ Chí Minh có những thuận lợi nào? Nhóm 5: Tại sao TP HCM có vai trò quan trọng trong du lịch, dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ?
  6. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) 3. Dịch vụ Nhóm 1: Dựa bảng 33.1 so sánh một số chỉ tiêu dịch vụ ở ĐNB với cả nước em có nhận xét gì ? Bảng 33.1. Tæ troïng moät soá chæ tieâu dòch vuï ôû Ñoâng Nam Boä so vôùi caû nöôùc (caû nöôùc = 100%) Năm 1995 2000 2002 Tiêu chí Tổng mức bán lẻ hàng hóa 35.8 34.9 33.1 Số lượng hành khách vận 31.3 31.3 30.3 chuyển Khối lượng hàng hóa vận 17.1 17.5 15.9 chuyển
  7. Biểu đồ tổng mức bán lẽ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo vùng năm 2002. Nghìn tỉ đồng 89,4 53.2 53,8 26,5 20.1 17,8 9,2 ĐB TD MN Bắc D Hải Tây Đông ĐB.S S.Hồng Bắc Bộ T.Bộ NT Bộ Nguyên Nam Bộ C.Long
  8. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) 3. Dịch vụ - Các chỉ tiêu dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP - Cơ cấu đa dạng gồm các hoạt động thương mại, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông
  9. Nhóm 2: Dựa vào hình 14.1 cho biết từ thành phố Hồ Chí Minh có thể đi đến các thành phố khác bằng loại hình giao thông nào? Xác định các tuyến đường giao thông từ TP HCM đi các nơi khác? Các lọai hình giao thông Phát triển mạnh
  10. ĐƯỜNG 28 HCM Đường ô tô 13 20 14 22 20 28 22 1A 51 1A 1A 1A
  11. Đường biển
  12. (Hàng không) SÂN BAY QUỐC TẾ TÂN SƠN NHẤT Singapo, Paris,
  13. TP Hå ChÝ Minh Khoảng hai giờ bay từ TP Hồ Chí Minh tới thủ đô các nước trong khu vực
  14. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) 3. Dịch vụ - Các chỉ tiêu dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP - Cơ cấu đa dạng gồm các hoạt động thương mại, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông - Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu cả nước
  15. Nhóm 3: - Dựa vào hình 33.1 rút ra nhận xét và cho biết vì sao Đông Nam Bộ có sức thu hút đầu tư nước ngoài? Tổng vốn đầu 49.9tư nước ngoài50,1 vào Việt Nam (100%) Các vùng khác Đông Nam Bộ Hình 33.1 Biểu đồ tỉ trọng của Đông Nam Bộ trong tổng số vốn đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam, năm 2003 ( cả nước =100%)
  16. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) 3. Dịch vụ Ñoâng Nam Boä laø ñòa baøn coù söùc huùt maïnh nhaát nguoàn ñaàu tö nöôùc ngoaøi vì. - Vò trí ñòa lí thuaän lôïi. - Taøi nguyeân phong phuù. - Daân cö ñoâng, söùc tieâu thuï lôùn, nguoàn lao ñoäng doài daøo coù tay ngheà cao. - Cô sôû haï taàng khá hoaøn thieän.
  17. Xuất khẩu HÀNG XUẤT KHẨU Phần lớn hàng hoá được xuất MỘTqua SỐcảng THỊ Sài TRƯỜNG Gòn. XUẤT KHẨU CỦA ĐÔNG NAM BỘ.
  18. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) 3. Dịch vụ - Qua các hình ảnh vừa xem và kiến thức SGK em hãy nhận xét hoạt động xuất nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ? Nhóm 4: Hoạt động xuất nhập khẩu của Thành phố Hồ Chí Minh có những thuận lợi nào? + Vị trí đầu mối giao thông. + Cơ sở hạ tầng. + Kho bãi, sân bay, cảng biển .
  19. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) 3. Dịch vụ - Các chỉ tiêu dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP - Cơ cấu đa dạng gồm các hoạt động thương mại, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông - Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu cả nước - Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về hoạt động xuất nhập khẩu và thu hút đầu tư của nước ngoài
  20. CôngĐịa Viên đạo Đầm Củ Sen Chi Biển VũngKhu Tàu du lịch Suối Tiên
  21. Dinh Thống Nhất
  22. Bến Nhà Rồng
  23. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) 3. Dịch vụ - Qua các hình ảnh vừa xem và kiến thức SGK em có nhận xét gì về tình hình phát triển du lịch của vùng? Nhóm 5- Tại sao TP HCM có vai trò quan trọng trong du lịch, dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ? + Vị trí thuận lợi. + Nhiều di tích văn hóa lịch sử. + Cơ sở hạ tầng( giao thông, khách sạn .) tốt
  24. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) 3. Dịch vụ - Các chỉ tiêu dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP - Cơ cấu đa dạng gồm các hoạt động thương mại, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông - Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu cả nước - Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về hoạt động xuất nhập khẩu và thu hút đầu tư của nước ngoài - Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm du lịch lớn nhất cả nước.
  25. ChuyểnTư vấn giao công nghệ
  26. Nhiều Ngân Hàng
  27. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III.Đặc điểm dân cư xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp: 2. Nông nghiệp: 3. Dịch vụ: V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  28. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía nam Hãy kể tên 3 trung tâm kinh tế của vùng -Xác định diện tích, dân số, tên các tỉnh thành phố của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  29. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía nam Bảng 33.2. Một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm phía nam so với cả nước năm 2002 ( cả nước = 100% ) Tổng GDP công nghiệp Giá trị xuất GDP Xây dựng khẩu Vùng kinh tế trọng 35.1 56.6 60.3 điểm phía nam Em có nhận xét gì về vai trò vùng kinh tế trọng điểm phía nam so với cả nước?
  30. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT) V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía nam - TP HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu là 3 trung tâm kinh tế lớn của vùng Đông Nam Bộ. - Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò quan trọng không chỉ đối với Đông Nam Bộ mà còn đối với các tỉnh phía Nam và cả nước.
  31. Bài tập 3 trang 123 Xử lý bảng số liệu
  32. Nhiệm vụ về nhà: • Trả lời các câu hỏi 1, 2 trang 123-sgk. • Dựa bảng 33.3 vẽ biểu đồ thể hiện diện tích, dân số,GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (2002) và rút ra nhận xét. • Nghiên cứu trước nội dung bài thực hành ( Bài 34).
  33. GV thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ BÝch Thñy