Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 19: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ

ppt 47 trang minh70 1720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 19: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_19_vung_trung_du_va_mien_nui_bac_bo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 19: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ

  1. Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê tiÕt häc tèt Môn Địa lí 9 TIẾT 19 Vïng trung du vµ miÒn nói b¾c bé GV: Nguyễn Thị Phương Thúy Trường THCS An Thắng - Huyện An Lão
  2. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tiết 20 Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
  3. Xác định giới hạn, vị trí địa lí và nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng?
  4. Tiết 20 Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
  5. Nhóm 1: Xác định các tỉnh thuộc tiểu vùng Đông Bắc? Cho biết điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế? Nhóm 2: Xác định các tỉnh thuộc tiểu vùng Tây Bắc? Cho biết điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế? Nhóm 3: Nêu những khó khăn về mặt tự nhiên của vùng và giải pháp khắc phục?
  6. Tiết 20 Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Tiểu vùng Đông Bắc:
  7. Nhóm 1: Xác định các tỉnh thuộc tiểu vùng Đông Bắc? Đặc điểm tự nhiên và thế mạnh kinh tế của tiểu vùng?
  8. CƠ CẤU TÀI NGUYÊN THEO LÃNH THỔ Khoáng Tổng ĐBS Trung du Đông Bắc Các sản số Hồng và miền Nam Trung vùng (%) núi Bắc Bộ Bộ Bộ khác Than 100 - 99,9 - 0,1 - QuặngGIÀU TÀI100 NGUYÊN- 38,7 - 61,3 - sắt NHẤT NƯỚC TA Bô xít 100 - 30 - - 70 Dầu khí 100 10 - 90 - - Đá vôi 100 8 50 - 40 2 Apatít 100 100 - - - Trữ năng 100 56 6,2 7,8 30 thuỷ điện
  9. - Địa hình núi trung bình và núi thấp.
  10. - Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
  11. SẮT THAN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ĐỒNG APATÍT
  12. NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ, CẨM PHẢ - Phát triển công nghiệp khai khoáng, nhiệt điện. THỦY ĐIỆN THÁC BÀ
  13. CÂY LƯƠNG THỰC, RAU, ĐẬU
  14. QUẾ CHÈ - Trồng cây công nghiệp, dược liệu. ATI SÔ GIẢO CỔ LAM
  15. ĐÀO RỪNG TRỒNG RỪNG, CÂY ĂN QUẢ BƯỞI MẬN
  16. - Du lịch sinh thái và kinh tế biển.
  17. Tiết 20 Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: 1. Tiểu vùng Đông Bắc: 2. Tiểu vùng Tây Bắc:
  18. Nhóm 2: Xác định các tỉnh thuộc tiểu vùng Tây Bắc? Đặc điểm tự nhiên, thế mạnh kinh tế của tiểu vùng?
  19. - Địa hình núi cao, cắt xẻ mạnh.
  20. - Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn.
  21. HÒA BÌNH PHÁT TRIỂN MẠNH THỦY ĐIỆN THỦY ĐIỆN SƠN LA LỚN NHẤT, HIỆN ĐẠI NHẤT ĐÔNG NAM Á
  22. TRỒNG RỪNG CAO SU - Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn. CHĂN NUÔI GIA SÚC
  23. Tiết 20 Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: 1. Tiểu vùng Đông Bắc: 2. Tiểu vùng Tây Bắc: 3. Khó khăn:
  24. Nhóm 3: Nêu những khó khăn về mặt tự nhiên của vùng và giải pháp khắc phục?
  25. LŨ QUÉT, LỞ ĐẤT BIỆN PHÁP RÉT HẠI
  26. LŨ QUÉT, LỞ ĐẤT - Địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, đất đai bị xói mòn, sạt lở, lũ quét, RÉT HẠI
  27. - Trữ lượng khoáng sản nhỏ, khai khai thác phức tạp.
  28. BIỆN PHÁP
  29. Tiết 20 Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
  30. DT TÀY DT THÁI CÓ TRÊN 30 DÂN TỘC SINH SỐNG - Đặc điểm: + Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người và người Việt. DT MÔNG DT MƯỜNG
  31. MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI CỦA VÙNG 1999 Tiêu chí Đơn vị tính Đông Tây Cả Bắc Bắc nước Mật độ dân số Người/km2 136 63 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên % 1,3 2,2 1,4 của dân số Tỉ lệ hộ nghèo % 17,1 13,3 Bình quân thu nhập đầu Nghìn đồng 210,0 295,0 người 1 tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ % 89,3 73,3 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 68,2 65,9 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị % 17,3 12,9 23,6 NhậnVì sao xét các sự chỉ chênh tiêu lệchphát về triển dân kinh cư, xãtế, hộixã hộicủa của tiểutiểu vùng vùng Tây Đông Bắc Bắc luôn so thấp với Tâyhơn Bắc? Đông Bắc?
  32. + Trình độ dân cư, xã hội chênh lệch giữa 2 tiểu vùng. + Đời sống các dân tộc được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới.
  33. Vì sao Trung Du là địa bàn đông dân, kinh tế- xã hội phát triển hơn Miền Núi?
  34. Có vị trí liền kề với đồng bằng sông Hồng, nguồn nước khá dồi dào, mặt bằng xây dựng tốt, khí hậu đỡ khắc nghiệt hơn. Có nhiều cơ sở công nghiệp và đô thị đã hình thành và đang phát triển, là địa bàn trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc. Nguồn đất tương đối lớn, giao thông dễ dàng.
  35. DI SẢN VĂN HÓA QUỐC GIA: RUỘNG BẬC THANG HOÀNG SU PHÌ (HÀ GIANG)
  36. - Thuận lợi: các dân tộc có kinh nghiệm sản xuất (canh tác đất dốc, chăn nuôi gia súc), đa dạng về văn hóa.
  37. Nêu một số khó khăn trong đời sống xã hội của vùng hiện nay? MÙA ĐÔNG GIÁ LẠNH, THIẾU NHÀ TRẺ, TRƯỜNG HỌC
  38. ĐỜI SỐNG KHÓ KHĂN, HẠN CHẾ VỀ VĂN HÓA
  39. - khó khăn: về đời sống của các dân tộc, trình độ văn hóa và kĩ thuật của người lao động còn hạn chế.
  40. Giải pháp để góp phần nâng cao đời sống các dân tộc trong vùng?
  41. ĐIỆN ĐƯỜNG XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG HOÀN THIỆN TRẠM TRƯỜNG
  42. Tiết 20 Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội
  43. 1. Xác định các tỉnh thuộc tiểu vùng Đông Bắc và nêu các thế mạnh phát triển kinh tế của tiểu vùng?
  44. Điều kiện tự nhiên của miền núi Bắc Bộ đã gây trở ngại đến sự phát triển kinh tế: - Địa hình bị chia cắt sâu sắc gây trở ngại cho việc giao thông , đi lại, khai thác và vận chuyển khoáng sản. 2. Điều kiện tự nhiên của miền núi Bắc Bộ đã đã gây trở ngại đến sự phát triển kinh tế - Thờinhư tiết thế diễn nào? biến thất thường ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và giao thông vận tải. - Địa hình có độ dốc lớn nên đất đai dễ bị xói mòn, bạc màu.
  45. ➢ Học bài và làm bài tập bài 2, 3 SGK/65 ➢ Chuẩn bị bài 18 tiết sau, học: xem kĩ hình 18.1 và suy nghĩ các câu hỏi trong bài ➢ Đem theo máy tính để làm bài.