Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 44: Ôn tập

ppt 17 trang minh70 2900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 44: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_44_on_tap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 44: Ôn tập

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM THAM GIA LỚP HỌC TRỰC TUYẾN MÔN ĐỊA LÝ 9 GV: PHẠM THANH TÂM TRƯỜNG: THCS TÂN ƯỚC – THANH OAI- HÀ NỘI
  2. TIẾT 44. ÔN TẬP I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Vùng kinh tế Vùng ĐÔNG NAM BỘ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU Các yếu tố LONG I. Vị trí và giới hạn: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên: 1. Điều kiện tự nhiên: 2. Tài nguyên: a. Thuận lợi: b. Khó khăn III. Dân cư – Xã hội - Dân số: - Mật độ dân số: - Tỉ lệ DS đô thị: - GDP: 1. Thuận lợi: 2. Khó khăn: 2
  3. I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Vùng kinh tế Vùng ĐÔNG NAM BỘ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU Các yếu tố LONG I. Vị trí và giới hạn: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên: III. Dân cư – Xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế: 1. Công nghiệp: 2. Nông nghiệp: a. Trồng trọt: b. Chăn nuôi: 3. Dịch vụ: a. Thương mại: b. GTVT: c. Du lịch: V. Các Trung tâm KT 3
  4. TIẾT 44. ÔN TẬP I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Vùng kinh tế Vùng ĐÔNG NAM BỘ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU Các yếu tố LONG I. Vị trí và giới hạn: - Tiếp giáp: Tây - Tiếp giáp: Đông Nguyên; DH.Nam Nam Bộ; biển Đông, Trung Bộ; biển Đông; vịnh Thái Lan và Campuchia. Campuchia - Ý nghĩa: - Ý nghĩa: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên: 1. Điều kiện tự nhiên: 2. Tài nguyên thiên nhiên: a. Thuận lợi: b. Khó khăn: 4
  5. TIẾT 44. ÔN TẬP I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Vùng kinh tế Vùng ĐÔNG NAM BỘ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU Các yếu tố LONG I. Vị trí và giới hạn: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên: - Địa hình thoải, tương đối - Địa hình thấp, bằng phẳng, bằng phẳng. 1. Điều kiện tự nhiên: - Khí hậu: Cận xích đạo. - Khí hậu: Cận xích đạo. - Sông ngòi: S. Đồng Nai, S - Sông ngòi: mạng lưới sông Sài Gòn, S. Bé ngòi dày đặc. - Đất: Badan, đất xám. - Đất phù sa. 2. Tài nguyên thiên - Đất và khí hậu thuận lợi - Sinh vật đa dạng cả trên cạn nhiên: cho trồng cây CN lâu năm. và dưới nước. a. Thuận lợi: - Biển ấm, ngư trường rộng - Nhiều tài nguyên để phát triển - Thềm lục địa rộng, nông, nông nghiệp (đất, rừng, khí giàu khoáng sản (dầu khí). hậu, nước, biển và hải đảo). b. Khó khăn: - Diện tích rừng tự nhiên - Lũ lụt, hạn hán, đất bị nhiễm thấp, ô nhiễm môi trường. mặn, nhiễm phèn. 5
  6. TIẾT 44. ÔN TẬP I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Vùng kinh tế Vùng ĐÔNG NAM BỘ ĐỒNG BẰNG SÔNG Các yếu tố CỬU LONG III. Dân cư - Xã hội: - Dân số: 10.9 triệu người (2002) 16.7 triệu người (2002) - Mật độ dân số: 434 người/km2 407 người/km2 - Tỉ lệ DS đô thị: 55.5 % 17.1 % - Tỉ lệ người lớn 92.1% 88.1% biết chữ: - GDP: 527.8 nghìn đồng 324.1 nghìn đồng 1. Thuận lợi: -Dân cư đông,nguồn - Dân cư đông,nguồn lao động dồi dào, mức lao động dồi dào sống cao nhất cả nước. 2. Khó khăn: - Thất nghiệp, thiếu - Mặt bằng dân trí chưa việc làm, môi trường. cao. 6
  7. TIẾT 44. ÔN TẬP I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Vùng kinh tế Vùng ĐÔNG NAM BỘ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU Các yếu tố LONG IV. Tình hình phát triển kinh tế: - Chiếm tỉ trọng lớn trong - Chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cơ cấu GDP (59.3%). cấu GDP (20%). 1. Công nghiệp: - CBTP, hàng tiêu dùng, - Chế biến lương thực thực điện tử, dầu khí, công nghệ phẩm là thế mạnh (65%). cao. 2. Nông nghiệp: a. Trồng trọt: - Vùng trồng cây CN quan - Vùng trọng điểm lúa của cả trọng cả nước: cao su, cà nước (51.5% sản lượng cả phê, hồ tiêu, điều nước); nhiều hoa quả. b. Chăn nuôi: - Gia súc, gia cầm, nuôi - Nuôi trồng thuỷ sản, nuôi vịt trồng, đánh bắt thủy sản. đàn. 3. Dịch vụ: a. Thương mại: - Xuất khẩu dầu thô, thực- Xuất khẩu gạo, thuỷ sản phẩm chế biến, hàng mayđông lạnh, hoa quả. mặc. b. GTVT: - Phát triển nhiều loại hình. - Vận tải thủy là chủ yếu. c. Du lịch: - Có nhiều di tích LS – VH. - Sinh thái; di tích LS – VH.7
  8. TIẾT 44. ÔN TẬP I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Vùng kinh tế Vùng ĐÔNG NAM BỘ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Các yếu tố IV. Tình hình phát triển kinh tế: 1. Công nghiệp: 2. Nông nghiệp: a. Trồng trọt: b. Chăn nuôi: 3. Dịch vụ: V. Các Trung tâm - Thành phố Hồ Chí - Cần Thơ, Mỹ Tho, Long kinh tế: Minh, Biên Hòa, Vũng Xuyên, Cà Mau. Tàu 8
  9. TIẾT 44. ÔN TẬP I. NỘI DUNG ÔN TẬP: II. THỰC HÀNH. Em hãy cho biết: Các bước khi làm bài thực hành? B1: Xác định yêu cầu của bài thực hành, “Tìm từ khóa, điều kiện”=> xác định biểu đồ. B2: Xử lí số liệu (Nếu có). B3:.Vẽ biểu đồ B4: Hoàn thiện biểu đồ( ghi chú giải, kí hiệu ) B5: Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận xét, giải thích( Nếu có) 9
  10. TIẾT 44. ÔN TẬP I. NỘI DUNG ÔN TẬP: II. THỰC HÀNH. Bài 1: Bảng 32.1 – SGK trang 117: Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%) Khu vực Nông, lâm, ngư Công nghiệp – Dịch vụ nghiệp Xây dựng Vùng Đông Nam Bộ 6.2 59.3 34.5 Cả nước 23.0 38.5 38.5 * Nhận xét: cơ cấu kinh tế vùng Đông Nam Bộ - Công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu GDP. - Nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng. - So với các vùng trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất. 10
  11. TIẾT 44. ÔN TẬP I. NỘI DUNG ÔN TẬP: II. THỰC HÀNH. Bài 2: Bảng số liệu 36.2 trang 131 SGK: Các ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, năm 2000 Tỉ trọng trong cơ cấu công Ngành sản xuất nghiệp của vùng (%) Chế biến lương thực thực phẩm 65.0 Vật liệu xây dựng 12.0 Cơ khí nông nghiệp, một số 23.0 ngành công nghiệp khác Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng cơ cấu các ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long năm 2000 11
  12. TIẾT 44. ÔN TẬP I. NỘI DUNG ÔN TẬP: II. THỰC HÀNH. Vì sao ngành chế 23% biến lương thực Chế biến lương thực, thực phẩm chiếm thực phẩm * Vì sản phẩm tỉ trọng cao hơn Vật liệu xây dựng nông nghiệpcả? dồi dào, phong phú là 12% Cơ khí nông nghiệp nguồn cung cấp 65% và một số ngành công nguyên liệu cho nghiệp khác công nghiệp chế biến. Biểu đồ cơ cấu tỉ trọng các ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long năm 2000 12
  13. Bµi tËp 3 (SGK –Trang 133   Híng dÉn : VÏ biÓu ®å h×nh cét thÓ hiÖn s¶n lîng thñy s¶n ë §B SCL vµ c¶ níc. Nªu nhËn xÐt ? nghìn tấn 3000 2000 1584.4 1000 819.2 Năm 0 1995 2000 2002 ĐB SCL CẢ NƯỚC
  14. TIẾT 44. ÔN TẬP Bài 3: Trang 124 SGK: Biểu đồ tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước, năm 2001 (cả nước 100%). % Sản phẩm tiêu biểu 100.0 100 90 77.8 78.1 80 70 60 50 47.3 47.5 39.8 40 30 20 17.6 10 0 Dầu thô Điện sản Động cơ Sơn hóa Xi măng Quần áo Bia xuất Điêden học 14
  15. - Hoaøn thieän baøi oân taäp. - Đọc và tự làm các bài 41, 42, 43 theo các nội dung sau: + Nhóm 1, 2: Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ, sự phân chia hành chính và điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên. + Nhóm 3, 4: Đặc điểm dân cư, xã hội thành phố Hà Nội. + Nhóm 5, 6: Tình hình phát triển kinh tế của Hà Nội. - Tiết sau sẽ học phần trải nghiệm địa lý địa phương, các nhón sẽ trình bày phần tự làm của mình. 15
  16. TIẾT 44. ÔN TẬP H31.1 Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ 16
  17. TIẾT 44. ÔN TẬP H35.1 Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long 17