Bài giảng Địa lí 9 - Tiết dạy 40 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

ppt 28 trang minh70 1430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết dạy 40 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_day_40_bai_35_vung_dong_bang_song_cu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết dạy 40 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

  1. m«n ®Þa lÝ n¨m 2019-2020 Giáo viên : Dương Thị Liên TRƯỜNG THCS TÂN DÂN – CHÍ LINH
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Trung du và miền núi Bắc Bộ Đồng bằng sông ? Em- hãy kể tên các vùng kinh Hồng tế đã học? Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Lược đồ các vùng kinh tế Việt Nam
  3. Tiết 40 -Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long Quan sát lược đồ H35.1 cho biết+ G: ồmVùng: Cđồngần Thơ,bằng Longsông CửuAn, LongĐồng cóTháp,nhữngTiềntỉnh,Giang,thànhVĩnhphố nào?Long, Bến Tre, Trà Vinh, Hậu Giang, Sóc Trăng, An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau. + Di?ệnVùngtích: 39có.734dikmện 2tích và dân số là bao nhiêu? + Dân số: 16,7 triệu người (2002)
  4. Tiết 40 -Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ - VịĐồngtrí:bằngNằmsôngở phíaCửutâyLongvùngnằmĐôngở vị tríNamnàoBộ,của nướctận cùngta? phía Tây Nam nước ta. ĐBSCL→ Lược đồ các vùng kinh tế của nước ta
  5. Tiết 40 -Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ - Vị trí: Nằm ở phía tây vùng Đông Nam Bộ, tận cùng phía Tây Nam nước ta. - Tiếp giáp: + Phía đông giáp Đông Nam Bộ + Phía bắc giáp Cam-pu-chia + Phía tây nam là vịnh Thái Lan + Phía đông nam là Biển Đông Vùng đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với những vùng, lãnh thổ nào, em hãy xác định trên lược đồ?
  6. Tiết 40 -Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ - Vị trí: Nằm ở phía tây vùng Đông Nam Bộ, tận cùng phía Tây Nam nước ta. - Giới hạn: + Phía đông giáp Đông Nam Bộ. + Phía bắc giáp Cam-pu-chia. + Phía tây nam là vịnh Thái Lan. + Phía đông nam là vịnh Biển Đông. - Ý nghĩa: Thuận lợi phát triển kinh tế trên đất liền và biển, giao lưu hợp tác với các nước Tiểu vùng sông Mê Em hãy nêu ý nghĩa về vị trí địa lí của vùng? Công.
  7. Tiết 40 -Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
  8. Dựa vào hình 35.1; 35.2 và sự hiểu biết của em hãy trả lời các câu hỏi sau. - Nêu đặc điểm -Nêu đặc điểm -Kể tên các -Kể tên các cơ bản của địa cơ bản của khí kiểu rừng chủ loại khoáng hình? hậu? yếu, chúng sản? -Kể tên các loại phân bố ở các -Kể tên các - Kể tên các đất chính, và khu vực nào? sông lớn, nguồn tiềm năng du sự phân bố của nước? -Biển, đảo có lịch của vùng? các loại đất đặc điểm gì nổi đó? bật?
  9. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của đồng bằng sông Cửu Long. Địa hình, Khí hậu, Biển, hải đảo, Khoáng sản, đất đai sông ngòi rừng du lịch Địa hình Khí hậu cận Biển ấm, ngư Khoáng sản: thấp và bằng xích đạo, nóng trường rộng, Đá vôi, than phẳng. ẩm. nhiều đảo, quần bùn. đảo, hải sản Đất phù sa Sông Tiền, Du lịch: Sông phong phú. ngọt 1,2 triệu sông Hậu và nước, miệt ha, đất phèn, nhiều kênh Rừng ngập mặn vườn, biển, mặn 2,5 triệu rạch. Nước ở ven biển và đảo, vườn ha. phong phú. trên bán đảo Cà quốc gia Mau.
  10. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của ĐBS Cửu Long. Địa hình, Khí hậu, Biển, Khoáng sản, đất đai nước hải đảo, rừng du lịch - Địa hình thấp - Khí hậu cận - Biển ấm, ngư - Khoáng sản: và bằng phẳng. xích đạo, nóng trường rộng, Đá vôi, than ẩm. nhiều đảo, quần bùn. - Đất phù sa đảo, hải sản - Sông Tiền, - Du lịch: ngọt 1,2 triệu phong phú. ha, đất phèn, sông Hậu và Sông, nước, mặn 2,5 triệu nhiều kênh - Rừng ngập miệt vườn, ha. rạch,nước mặn ở ven biển biển, đảo, phong phú. và trên bán đảo vườn quốc Cà Mau. gia Vậy qua bảng kiến thức trên em hãy cho biết vùng có điều kiện thuận lợi gì?
  11. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của ĐBS Cửu Long. Rừng, biển, Khoáng sản, Địa hình, đất đai Khí hậu, sông ngòi hải đảo du lịch - Địa hình thấp và - Khí hậu cận xích - Biển ấm, ngư - Khoáng sản: Đá bằng phẳng. đạo, nóng ẩm. trường rộng, nhiều vôi, than bùn. đảo, quần đảo, hải - Đất phù sa ngọt - Sông Tiền, sông - Du lịch: Sông, sản phong phú. 1,2 triệu ha, đất Hậu và nhiều kênh nước, miệt vườn, phèn, mặn 2,5 rạch. Nước phong - Rừng ngập mặn ở biển, đảo, vườn triệu ha. phú. ven biển và trên bán quốc gia đảo Cà Mau. Thuận lợi Khó khăn Giải pháp Địa hình thấp, bằng phẳng, khí hậu cận xích đạo, nguồn đất, nước, sinh vật trên cạn và dưới nước phong phú.
  12. Tiết 40 -Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 1 2 QuanVậysátbênhaicạnhbức nhữngảnh trênthuậnem hãylợi vềchođiềucô biếtkiệnnộitựdungnhiêncácvùngbứcđồngảnh phảnbằng ánhsôngđiềuCửugì? Long còn có những khó khăn gì?
  13. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của ĐBS Cửu Long. Rừng, biển, Khoáng sản, Địa hình, đất đai Khí hậu, nước hải đảo du lịch - Địa hình thấp và - Khí hậu cận xích - Biển ấm, ngư - Khoáng sản: Đá bằng phẳng. đạo, nóng ẩm. trường rộng, nhiều vôi, than bùn. đảo, quần đảo, hải - Đất phù sa ngọt - Sông Tiền, sông Hậu - Du lịch: Sông, sản phong phú. 1,2 triệu ha, đất và nhiều kênh rạch. nước, miệt vườn, phèn, mặn 2,5 Nước mặn, nước lợ. - Rừng ngập mặn ở biển, đảo, vườn triệu ha. ven biển và trên bán quốc gia đảo Cà Mau. Thuận lợi Khó khăn Giải pháp .Địa hình thấp, bằng phẳng, khí hậu cận Khó khăn: Lũ lụt, thiếu xích đạo, nguồn đất, nước trong mùa khô, diện nước, sinh vật trên tích đất phèn, đất mặn lớn. cạn và dưới nước phong phú.
  14. 1 2 3 4 Chî trªn s«ng CÇn Th¬ Quan sát các bức tranh trên em thấy người dân đã có biện pháp gì để khắc phục khó khăn?
  15. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của ĐBS Cửu Long. Rừng, biển, Khoáng sản, Địa hình, đất đai Khí hậu, nước hải đảo du lịch - Khí hậu cận - Địa hình thấp và - Biển ấm, ngư - Khoáng sản: Đá xích đạo, nóng bằng phẳng. trường rộng, nhiều vôi, than bùn. ẩm. đảo, quần đảo, hải - Đất phù sa ngọt - Du lịch: Sông, - Sông Tiền, sông sản phong phú. 1,2 triệu ha, đất nước, miệt vườn, Hậu và nhiều phèn, mặn 2,5 - Rừng ngập mặn ở biển, đảo, vườn kênh rạch. Nước triệu ha. ven biển và trên bán quốc gia mặn, nước lợ. đảo Cà Mau. Thuận lợi Khó khăn Giải pháp Địa hình thấp, bằng . Khó khăn: Lũ lụt, thiếu - Tăng cường thủy lợi. phẳng, khí hậu cận nước trong mùa khô, diện - Sống chung với lũ. xích đạo, nguồn đất, tích đất phèn, đất mặn lớn. nước, sinh vật trên - Khai thác lợi thế của lũ. cạn và dưới nước - Cải tạo đất phèn, đất mặn. phong phú.
  16. Tiết 40 -Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI
  17. Bảng: Số dân các vùng kinh tế nước ta năm 2002 Dân số Vùng (Triệu người) Trung du, miền núi Bắc Bộ 11.5 Đồng bằng sông Hồng 17.5 Bắc Trung Bộ 10.3 Duyên hải Nam Trung Bộ 8.4 Tây Nguyên 4.4 Đông Nam Bộ 10.9 Đồng bằng sông Cửu Long 16.7 Quan sát bảng số liệu em hãy cho biết số dân của vùng ĐBSCL năm 2002? So sánh với số dân của các vùng khác em có nhận xét gì?
  18. Dân tộc: Khơ Me Dân tộc: Kinh Dân tộc: Chăm Dân tộc: Hoa Quan sát các bức ảnh và kết hợp sách giáo khoa, em có nhận xét gì về thành phần dân tộc của vùng?
  19. Tiết 40 -Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI - Dân số đông, thành phần dân tộc đa dạng, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
  20. Một số chỉ tiêu dân cư - xã hội của vùng đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 1999 Tiêu chí Đơn vị tính Đồng bằng sông Cả nước Cửu long Mật độ dân số Người/ km2 407 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1.4 1.4 Tỉ lệ hộ nghèo % 10.2 13.3 Thu nhập bình quân người /tháng Nghìn đồng 342.1 295.0 Tỉ lệ người lớn biết chữ % 88.1 90.3 Tuổi thọ trung bình Năm 71.1 70.9 Tỉ lệ dân số thành thị % 17.1 23.6 Dựa vào bảng số liệu bảng: 35.1 em hãy nhận xét tình hình dân cư, xã hội của ĐBSCL so với cả nước?
  21. Tiết 40 -Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI - Dân số đông, thành phần dân tộc đa dạng, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. - Đời sống người dân ổn định.
  22. Người dân vùng đông bằng sông Cửu Long đã thích ứng với cuộc sống như thế nào?
  23. Tiết 40 -Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI - Dân số đông, thành phần dân tộc đa dạng, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. - Đời sống người dân ổn định. - Thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hóa,và môi trường tự nhiên.
  24. Một số chỉ tiêu dân cư - xã hội của vùng đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 1999 Tiêu chí Đơn vị tính Đồng bằng sông Cả nước Cửu long Mật độ dân số Người/ km2 407 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1.4 1.4 Tỉ lệ hộ nghèo % 10.2 13.3 Thu nhập bình quân người /tháng Nghìn đồng 342.1 295.0 Tỉ lệ người lớn biết chữ % 88.1 * 90.3 Tuổi thọ trung bình Năm 71.1 70.9 Tỉ lệ dân số thành thị % 17.1 * 23.6
  25. Tiết 40 -Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI - Dân số đông, thành phần dân tộc đa dạng, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. - Đời sống người dân ổn định. - Thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hóa và môi trường tự nhiên. - Mặt bằng dân trí chưa cao.
  26. CỦNG CỐ: ? Nêu biện pháp và ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở đồng bằng sông Cửu Long? - Biện pháp: + Thau chua, rửa mặn + Xây dựng hệ thống bờ bao, kênh, rạch vừa thóat nước vào mùa lũ, vừa giữ nước vào mùa khô. + Bón phân cải tạo đất. + Lựa chọn cây trồng, vật nuôi và có lịch thời vụ thích hợp. - Ý nghĩa: Cải tạo đất để phát triển nông nghiệp.
  27. - Làm bài tập trong sách giáo khoa và tập bản đồ. Đọc và nghiên cứu nội dung bài : Vùng đồng bằng sông Cửu Long ( tiếp theo) phần kinh tế. - Sưu tầm tài liệu, tranh, ảnh về vùng đồng bằng sông Cửu Long.