Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 6, 7 - Bài 22: Dân số diện tích, giáo dục và y tế Quảng Nam

pptx 22 trang minh70 1480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 6, 7 - Bài 22: Dân số diện tích, giáo dục và y tế Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_9_tiet_6_7_bai_22_dan_so_dien_tich_giao_duc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 6, 7 - Bài 22: Dân số diện tích, giáo dục và y tế Quảng Nam

  1. Chào mừng quý thầy cô đã đến dự giờ
  2.  1.Dân số, diện tích :  a)Quy mô gia tăng dân số  Qua thông tin SGk kết hợp với kiến thức đã biết  Hãy tóm tắt sự thay đổi về dân số của Tỉnh Quảng Nam trong 40 năm gần đây
  3. 1.Dân số, diện tích :  a)Quy mô gia tăng dân số  - Quảng Nam có sự tăng trưởng về dân số thay đổi nhanh chóng.  Sau 40 năm :  -1979-1989 : 1,96 %(đứng thứ 25 cả nước)  -1989-1999 : 1,26%(28)  -1999-2009 : 0,33%(59)  -2009-2019: 1,53%(22)
  4.  I.Dân số, diện tích  1)Quy mô gia tăng dân số -Dân số nữ chiếm 51,0% ,nam chiếm 49,0%. -Dân số thành thị chiếm 27,8% , nông thôn là 72,2%. -Độ tuổi TB : 29. -Chiều cao Trung bình là 159cm : +Nam: 163cm. +Nữ: 155cm.
  5.  2)Phân bố dân cư  Dân số ,diện tích thống kê 2020:
  6. Huyện / Thành Phố Diện tích km2 Dân số người MDDS người /km2 TP Tam kỳ(I) 91,71 175.655 1915 TP Hội An (I) 61 167.475 2745 Bắc Trà My(IV) 825,44 44.233 53 Nam Trà My(V) 825,46 30557 37 Duy Xuyên(III) 299,09 143.877 481 Đại Lộc(II) 587,09 183.688 313 Đông Giang(V) 812,63 25.887 32 Tây Giang(V) 902,97 20.713 23 Thị Xã Điện Bàn(II) 214,71 243.413 1134
  7. Tổng 10438,37 1576.736 177 Hiệp Đức(IV) 494,19 45.016 91 Nam Giang(IV) 1842,89 26.077 14 Nông Sơn(V) 457,92 35.713 78 Phú Ninh(III) 251,52 89.992 358 Núi Thành(II) 533,96 168.414 315 Quế Sơn(III) 251,17 105.677 424 Phước Sơn(V) 1144,8 44.465 39 Tiên Phước(III) 454,41 92.111 205 Thăng Bình(II) 385,6 210.773 546
  8. 250 1800000 1600000 200 1400000 1200000 150 1000000 800000 100 600000 50 400000 200000 0 0 1979 1989 1999 2009 2019 2025 % tăng /100 mđds Dân số
  9. Nhận xét ?
  10.  Số dân: 1571736 người (19/36) , chiếm 1,66% dân số cả nước.  Diện tích 10438,37 km2 (6/63) chiếm 3,3% diện tích cả nước.  Mật độ dân số : 150 người /km2 (42/63) bằng 52,7% MĐDS cả nước.  Dân cư phân bố không đồng đều .  Mật độ dân số cao dần từ Tây sang Đông :  -Ở phía tây miền núi là 30 người/km2, nơi thưa thớt nhất là tỉnh Nam Giang.  -Ở đồng bằng ven biển là >300 người/km2 ,nơi tập trung dân nhiều nhất là Phố Cổ Hội An.  Dân số tăng nhanh vào năm 1960 và kt 1979.  Dân số trẻ giảm mạnh ,dân số già tăng cao.  Dân số đang ngày càng bị suy thoái.
  11. -Người ta ước tính đến năm 2030 , dân số quảng nam sẽ là 1775666 người . -Năm 1979, Quảng nam có dân số đứng thứ 17 cả nước. -Năm 1989, đứng thứ 18. -Năm 1999, đứng thứ 18. -Năm 2009, đứng thứ 19. -Năm 2019, đứng thứ 19. -Ước lượng đến năm 2030,dân số quảng nam sẽ đứng thứ 18 cả nước. =) Dân số Quảng Nam đang ngày càng có sự thay đổi .
  12.  -Hiện nay trên địa bàn Quảng Nam đã có 36 dân tộc Việt Nam và người ở quốc gia khác như : Trung Quốc,Hàn Quốc , cùng chung sống với nhau.
  13. Dân tộc Dân số người Chiếm % Kinh(I) 1390688 91,3 Cơ Tu(II) 50228 3,1 Xơ Đăng(II) 49773 2,8 Giẻ-Triêng(II) 20097 1,3 Co(II) 6051 0,37 Mnông(III) 5084 0,29 Hoa(III) 2000 0,12 Mường(III) 1590 0,096 Tày(III) 1490 0,092 Thái(III) 1488 0,091 Nùng(IV) 1455 0,089 Hrê(IV) 1080 0,065
  14. Các quốc gia 974(IV) 0,064 Dao 970(IV) 0,063 Sán Dìu 958(V) 0,06 Gia Rai 947(V) 0,057 Khác 763(V) 0,043
  15. 100 90 80 70 60 Dân tộc 50 Kinh 40 Cơ Tu 30 KhácX100 20 10 0 1900 1950 2000 2018
  16.  Dân tộc ở Quảng Nam ngày càng nhiều lên , người Kinh chiếm đông đảo và tăng rất nhanh , ưa chuộng người Việt hơn dân tộc ít người.
  17.  -Quảng Nam có 5 tôn giáo chính:  +Phật Giáo,Công Giáo,Cao Đài,Tin Lành,Kitô Giáo.  +Chiếm 9% dân số Quảng Nam ,khoảng 140 nghìn người , nhất là Phật Giáo chiếm 4% dân số , khoảng 60000 người.  +Các tôn giáo còn lại chiếm 2% dân số, khoảng 31000 người.
  18.  -Đồng bào vừa an tâm theo tôn giáo mà mình đặt lòng tin vừa an tâm thực hiện tốt các chủ trương , chính sách của Đảng và Nhà nước, luôn hoà hợp với đồng bào không có tôn giáo cũng như đồng bào theo tôn giáo khác.
  19.  a) Giáo dục đào tạo  -Quy mô :  +Giáo dục mầm non : 222 trường,1989 lớp,3200 giáo viên,50165 học sinh.  +GD tiểu học:600 trường,5065 lớp ,7124 giáo viên,183456 học sinh.  +GD THCS :203 trường,3378 lớp , 6813 giáo viên ,155678 học sinh.  +GD THPT: 50 trường, 1512 lớp,3064 giáo viên,81234 học sinh.  +Trung cấp chuyên nghiệp:8 trường,420 giáo viên,20165 sinh viên,15123 sinh viên tốt nghiệp.  +Giáo dục cao đẳng:7 trường,660 giáo viên,26133 sinh viên,18123 sinh viên tốt nghiệp.  +Giáo dục đại học:3 trường,333 giáo viên,8123 sinh viên,3456 sinh viên tốt nghiệp.
  20.  -Quy mô:  +290 cơ sở y tế,4316 giường bệnh,3800 cán bộ y tế:  .Bệnh viện tỉnh: 9,1560 giường bệnh.  .Phòng khám đa khoa:20,170 giường bệnh.  .Bệnh viện huyện:16,1210 giường bệnh.  .Trạm ytế xã phường:245,1376 giường bệnh.  .Bác sĩ:800.  .Y sĩ:1510.  .Y tá:900.  .Nữ hộ sinh:590.