Bài giảng Địa lí 9 - Tiết học 26: Vùng bắc trung bộ

ppt 49 trang minh70 2720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết học 26: Vùng bắc trung bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_hoc_26_vung_bac_trung_bo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết học 26: Vùng bắc trung bộ

  1. MƠN: ĐỊA LÝ 9
  2. QUÊ BÁC
  3. CỐ ĐƠ HUẾ
  4. Tiết 26 Vùng Bắc Trung Bộ Vùng Bắc Trung Bộ cĩ ý nghĩa gì về vị trí? Các đặc điểm tự nhiên- tài nguyên- dân cư như thế nào?
  5. Vùng Bắc Trung Bộ gồm Thanh Hĩa bao nhiểu tỉnh, thành? Xác định Nghệ An trên lược đồ vị trí các tỉnh trong vùng? Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên Huế LƯỢC ĐỒ HÀNH CHÍNH VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  6. Dân số: 10.3 triệu người (2002)
  7. I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: - Vị trí địa lí và giới Dãy Tam Điệp. hạn lãnh thổ: dãy đất hẹp ngang kéo dài từ dãy Tam Điệp ở phía - Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam. Bắc đến dãy Bạch Mã - Cửa ngõ của các nước láng giềng ra biển Đơng và ngược lại ở phía Nam; giáp - Cửa ngõ hành lang Đơng – Tây của tiểu vùng sơng Mê Cơng. ĐBSH, TD&MNBB, DHNTB, Lào và biển Đơng - Diện tích: 51,513km2 - Ý nghĩa: Cầu nối Qua đĩ, hãy giữa miền Bắc và miền choEmHãy biếtcĩ xác nhận ý Nam; Cửa ngõ của các nước láng giềng địnhranghĩaxét ranhgì vị về trí giới,hình địa biển Đơng và ngượcphạmdạnglí của vilãnh vùng. lãnh thổ lại; Cửa ngõ hành langthổcủa của vùng? vùng Đơng – Tây của tiểu Dãy Bạch mã vùng sơng Mê Cơng. Bắc Trung Bộ. Hình 23.1: Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
  8. Hành lang Kinh tế Đơng - Tây : Là một sáng kiến được nêu ra vào năm 1998 tại Hội nghị Bộ trưởng Tiểu vùng Sơng Mekong Mở rộng lần thứ tám tổ chức tại Manila (Philippines) nhằm thúc đẩy phát triển và hội nhập kinh tế giữa bốn nước Lào, Myanma, Thái Lan và Việt Nam. Hành lang này chính thức thơng tuyến vào ngày 20 tháng 12 năm 2006. HÀNH LANG KINH TẾ ĐƠNG TÂY
  9. Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ  I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: a. Đặc điểm:
  10. Phía Tây Phía Đơng Núi Gị đồi Đ.bằng Biển, đảo - Địa hình: từ đồng sang tây, tỉnh nào cũng cĩ biển, đồng bằng, gị đồi và núi. Cho biết đặc điểm địa hình vùng Bắc Trung Bộ từ tây sang đơng.
  11. I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: a. Đặc điểm - Địa hình: từ đồng sang tây, tỉnh nào cũng cĩ biển, đồng bằng, gị đồi và núi. - Thiên nhiên cĩ sự khác biệt giữa phía bắc và phía nam dãy Hồnh Sơn. - Dãy Trường Sơn Bắc cĩ ảnh hưởng sâu sắc đến khí hậu của vùng. Giĩ đơng bắc LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  12. - Mùa hạ: đĩn giĩ,Dãy bão, Trườngchịu ảnh hưởng của hiệu ứng phơn Tây nam khơ, nĩng. Sơn Bắc cĩ ảnh hưởng sâu sắc đến khí hậu như thế nào? Giĩ tây nam LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  13. - Mùa đơng: đĩn giĩ mùa Đơng bắc gây mưa lớn. - Dãy Trường Sơn Bắc vuơng gĩc với hướng giĩ. Giĩ đơng bắc
  14. 1.Đặc điểm tự nhiên: - Thiên nhiên cĩ sự phân hĩa giữa phía Bắc và phía Nam Hồnh Sơn, từ Tây sang Đơng các tỉnh đều cĩ núi, gị đồi, đồng bằng, biển và đảo. KHƠ, NĨNG 2. Thuận lợi:
  15. - Sơng ngịi: mang tính Sơng Mã chất song miền núi,Hãy xác ngắn, dốc. định các sơng lớn của vùng. Sơng Cả Sơng Gianh Sơng Bến Hải Sơng Thu Bồn
  16. Cầu Hàm Rồng trong chiến tranh Cầu Hàm Rồng ngày nay Cầu Hàm Rồng qua Sơng Mã (Thanh Hố)
  17. Cầu Hiền Lương năm 1959 Cầu Hiền Lương ngày nay
  18. Khống Sản? Dãy Hồnh Sơn Biểu đồ tỉ lệ đất lâm nghiệp cĩ rừng phân theo phía bắc và nam Hồnh Sơn (%)
  19. I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: a. Đặc điểm - Địa hình: từ đồng sang tây, tỉnh nào cũng cĩ biển, đồng bằng, gị đồi và núi. - Thiên nhiên cĩ sự khác biệt giữa phía bắc và phía nam dãy Hồnh Sơn. - Dãy Trường Sơn Bắc cĩ ảnh hưởng sâu sắc đến khí hậu của vùng. - Tài nguyên rừng, khống sản, du lịch, biển khá phong phú LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  20. ĐÁ VƠI SÉT - Khống sản: crơm, sắt, đá vơi, sét, cao lanh TI TAN CRƠM
  21. - Vùng biển cĩ nhiều bãi tơm, bãi cá
  22. DI SẢN THIÊN NHIÊN THẾ GIỚI PHONG NHA-KẺ BÀNG SẦM SƠN (THANH HĨA) NHẬT LỆ (QUANG BÌNH) NHIỀU BÃI BIỂN ĐẸP LĂNG CƠ (THỪA THIÊN-HUẾ) CỬA TÙNG (QUẢNG TRỊ)
  23. b. Thuận lợi và khĩ khan: * Thuận lợi - Cĩ 1 số tài nguyên quan trọng: + Khống sản: crơm, sắt, đá vơi, + Rừng cĩ diện tích tương đối lớn. + Tài nguyên biển cĩ nhiều bãi tơm, bãi cá + Tài nguyên du lịch cĩ nhiều bãi tắm, vườn quốc gia đẹp. => Thuận lợi phát triển cơ cấu kinh tế nhiều ngành Vùng cịn gặp những khĩ khăn gì? Hãy kể một số thiên tai của vùng.
  24. Hằng năm phải gánh chịu trên 10 cơn bão RÉTNẠNNẠN ĐẬM, CHÁY CÁT RÉTBAY, RỪNG HẠI CÁT XẢYSẠT LẤNĐẤT RALỞ XẢYBẠC ĐẤT RAMÀU VÙNG VEN BIỂN Nam TỶ LỆ ĐẤT LÂM NGHIÊÏP CÓ RỪNG
  25. ĐÁ LỞ HẠN HÁN LŨ LỤT GIĨ LÀO
  26. BIỆN PHÁP Xây dựng hệ thống thủy lợi Phát triển rừng đầu nguồn Phủ xanh đất trống đồi trọc Trồng rừng ven sơng, Phát triển thủy điện Phát triển rộng cơ cấu Trồng rừng ngập mặn nơngbiển- lâmchống-ngư cát nghiệp bay
  27. Hồ Kẽ Gỗ
  28. Em hãy kể tên các dân tộc chủ yếu của vùng ? Thái Mường Tày Mơng Bru – Vân Kiều
  29. NGƯỜI TÀ ƠI NGƯỜI VÂN KIỀU Dân tộc: Thái Dân tộc Mường Dân số: 1.040.549 người Dân số: 1.268.963 người Vậy dân cư xã hội ở đây cĩ đặc điểm gì? Dân tộc Mơng Dân tộc Bru vân kiều Dân số: 900.000 người Dân số: 227.716 người
  30. BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. 1. Đặc điểm. - Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mơng, Bru-Vân Kiều )
  31. Quan sát bảng 23.1, hãy cho biết những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đơng và phía tây của Bắc Trung Bộ? - Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế cĩ sự khác biệt từ Đơng sang Tây: Các dân tộc Hoạt động kinh tế + Dân tộc Kinh (Việt) ở phía Đơng hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất lươngĐồng thực,bằng cơng Chủ nghiệp yếu vàlà dịchngười vụ. Sản xuất lương thực, cây cơng +ven Dân biển tộc khác ởKinh phía Tây hoạt động kinhnghiệp tế chủ hàng yếu năm, là nơng đánh nghiệp bắt và và lâmphía nghiệp. đơng nuơi trồng thuỷ sản. Sản xuất cơng nghiệp, thương mại, dịch vụ. Miền núi, gị Chủ yếu là các dân Nghề rừng, trồng cây cơng đồi phía tây tộc: Thái, Mường, nghiệp lâu năm, canh tác trên Tày, Mơng, Bru- nương rẫy, chăn nuơi trâu, bị Vân Kiều, đàn.
  32. + Phía Đơng: đồng bằng, biển, điều kiện thuận lợi, kinh tế phát triển hơn
  33. Phía Tây: vùng núi, gị đồi, đa số người dân tộc, điều kiện và kinh tế kém phát triển hơn.
  34. GIÀU BẢN SẮC VĂN HỐ DÂN TỘC
  35. Dựa vào bảng 23.2 hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với cả nước. Tiêu chí Đơn vị tính Bắc Trung Bộ Cả nước Mật độ dân số Người/km2 195 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số. % 1,5 1,4 Tỉ lệ hộ nghèo % 19,3 13,3 Thu nhập bình quân đầu người /tháng Nghìn đồng 212,4 295,0 Tỉ lệ người lớn biết chữ % 91,3 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị % 12,4 23,6 - Bắc Trung Bộ nhỏ hơn cả nước về: mật độ dân số, GDP/người (chỉ bằng 1/2 của cả nước), tuổi thọ trung bình và tỉ lệ dân số thành thị (gần bằng 1/2 cả nước). - Các chỉ tiêu của Bắc Trung Bộ cao hơn cả nước là: tỉ lệ hộ nghèo, tỉ lệ người biết chữ, tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số.
  36. BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. 1. Đặc điểm. - Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mơng, Bru-Vân Kiều ) - Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế cĩ sự khác biệt từ Đơng sang Tây + Dân tộc kinh ở phía Đơng, hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất lương thực, cơng nghiệp và dịch vụ + Dân tộc khác ở phía Tây, hoạt động kinh tế chủ yếu là nơng nghiệp và lâm nghiệp - Các chỉ tiêu cịn rất chênh lệch so với cả nước, đời sống nhân dân cịn nhiều khĩ khăn - Người dân cĩ truyền thống lao động cần cù, dũng cảm, giàu nghị lực trong đấu tranh với thiên tai và giặc ngoại xâm - Vùng cịn cĩ nhiều di tích lịch sử, di sản văn hĩa
  37. Thành Cổ Quảng Trị Nghĩa trang Trường Sơn
  38. Cố đơ Huế Nhã nhạc cung đình Huế
  39. ĐỜI SỐNG CỊN NHIỀU KHĨ KHĂN
  40. ĐƯỜNG ĐẾN TRƯỜNG VÀ LỚP HỌC
  41. Giải pháp để nâng cao đời sống các dân ĐIỆN ĐƯỜNG tộc ở vùng gị đồi phía Tây?TRƯỜNG PHÁT TRIỂN HỒN THIỆN CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẠM XÁ
  42. Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh, hầm đường bộ đèo Hải Vân và khi đường 9 được chọn là một trong những đường xuyên ASEAN, cửa khẩu Lao Bảo trở thành khu kinh tế mở biên giới Việt – Lào thì việc quan hệ mọi mặt với các nước khu vực Đơng Nam Á và thế giới thơng quan hệ thống đường bộ, đường biển mở ra khả năng to lớn hơn nhiều cho vùng Bắc Trung Bộ.
  43. 1 B Ạ C H M Ã 6 Chữ cái 2 B Ắ C 3 Chữ cái 3 C H Ê N H L Ệ C H 9 Chữ cái 4 T A M Đ I Ệ P 7 Chữ cái 5 T R Ư Ờ N G S Ơ N B Ắ C 12 6 B R U V Â N K I Ề U 10 Chữ cái 7 N Ú I 3 Chữ cái 8 Đ Ơ N G B Ắ C 7 Chữ cái 9 B Ã O 3 Chữ cái 10 D Â N T Ộ C K I N H 10 Chữ cái 3. Các chỉ tiêu phát triển kinh tế –xã hội 7. Đây8. là ĐâyĐây tên6.Đây 9.là Đâylà hướngmộtĐây làtên là tên là têndạngmột thổi1 một gọitrong dãy của củađịadãy núi,1những dân loạinúihình là tộclàmgiĩ ranh thiênchính này?làm cho giới chotai khí phía phíachính mùa hậu tâyBắcĐơng của 1. Đây4. 5.là10. tên Phíagiữa một Đơngphía dãy Tây là núi,địavà Đơng bàn là ranh cưcịn trú .giới của phía? .?. Nam 2. Ranh giớicủa phía màở củavùng vùngvùng củaBắc vùng Bắc củaBắc vùngTrung Bắc TrungvùngTrung Bắc Bắc TrungBộ Bắc BộBộTrung Trungphải thêm thêmTrung Bộ? gánh Bộ?Bộ?sâu sâu Bộ sắc?chịu? sắc?cĩ dãy Tam Điệp?
  44. - Tìm những bài hát, bài thơ viết về Bắc Trung Bộ. - Sưu tầm tư liệu (bài viết, ảnh) và viết tĩm tắt, giới thiệu về vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng hoặc thành phố Huế. - Đọc và nghiên cứu trước nội dung bài 24 “Vùng Bắc Trung Bộ - (tiếp theo)”