Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 39 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ

ppt 24 trang minh70 2320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 39 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_39_bai_31_vung_dong_nam_bo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 39 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ

  1. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Vùng Đồng bằng Sông Hồng. Vùng Bắc Trung Bộ Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Vùng Tây Nguyên Vùng Đông Nam Bộ
  2. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (phần đất liền)
  3. * Ý nghĩa vị trí địa lý: - Tạo mối liên hệ kinh tế với các vùng lân cận. - Phát triển kinh tế biển - Tạo mối liên hệ kinh tế với các nước trên thế giới
  4. TP Hồ Chí Minh lược đồ các nước Đông Nam Á
  5. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (phần đất liền)
  6. Một số cây công nghiệp và cây ăn quả ở Đông Nam Bộ Cà phê Điều Mãng Cầu Cao Su Sầu Riêng Chôm Chôm
  7. THẾ MẠNH PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ BIỂN Ở ĐÔNG NAM BỘ
  8. Sông ngòi có giá trị to lớn đối với vùng Cung cấp nước Thủy điện Thủy lợi cho sản xuất và sinh hoạt
  9. HỒ DẦU TIẾNG – HỒ THỦY LỢI LỚN NHẤT NƯỚC TA
  10. HỒ THỦY ĐIỆN TRỊ AN TRÊN SÔNG ĐỒNG NAI
  11. Rừng Nam Cát Tiên Rừng Ngập mặn Cần giờ
  12. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (hình 31.1/ sgk) * Khó khăn: Trên đất liền khoáng sản ít, rừng tự nhiên có diện tích nhỏ, nguy cơ ô nhiễm môi trường ngày càng tăng.
  13. Một số hình ảnh ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ
  14. Người/km2 500 463 450 400 350 300 242 250 East 200 190 150 100 81 50 0 ĐNB Tây nguyên DHNTB Cả nước Biểu đồ mật độ dân số Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước năm 2002
  15. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ năm 1999 Tiêu chí Đơn vị tính Đông Nam Bộ Cả nước Mật độ dân số Người/km2 434 233 Tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,4 1,4 Tỷ lệ thất nghiệp ở đô thị % 6,5 7,4 Tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn % 24,8 26,5 Thu nhập bình quân đầu người một Nghìn đồng 527,8 295,0 tháng Tỷ lệ người lớn biết chữ % 92,1 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 72,9 70,9 Tỷ lệ dân số thành thị % 55,5 23,6
  16. Câu 1: Các đặc điểm tự nhiên sau đây của Đông Nam Bộ là thuận lợi hay khó khăn cho sự phát triển kinh tế vùng? T Địa hình thấp, thoải. T Khí hậu cận xích đạo nóng, ẩm. K Khoáng sản trên đất liền ít. T Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. K Rừng tự nhiên có diện tích nhỏ. T Thềm lục địa nông, rộng, giàu khoáng sản dầu khí. K Nguy cơ ô nhiễm môi trường ngày càng tăng. T Tài nguyên đất bazan, đất xám có diện tích lớn. T Sông ngòi có nguồn sinh thủy tốt.
  17. Câu 2: Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước? A. Có nhiều cơ hội việc làm cho người lao động. B. Thu nhập bình quân đầu người cao. C. Phổ biến lối sống đô thị hiện đại. D. Tất cả các ý trên.
  18. Câu 3: Chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội nào ở Đông Nam Bộ năm 1999 thấp hơn trung bình cả nước? A. Tỷ lệ thất nghiệp ở đô thị. B. Thu nhập bình quân đầu người một tháng. C. Tỷ lệ người lớn biết chữ, tuổi thọ trung bình. D. Tỷ lệ dân số đô thị.
  19. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP - Học bài và hoàn thành các câu hỏi, bài tập trong SGK. - Vẽ bản đồ tư duy tổng kết bài học trên lớp. - Chuẩn bị bài 32: Vùng Đông Nam Bộ ( TT) - Tr116
  20. Hướng dẫn bài tập 3 trang 116 sgk 1. Xử lý số liệu ( tính ra % ). 2. Vẽ biểu đồ cột chồng. 3. Chú thích trên lược đồ. % 100% 90% 80% 70% 75% 60% 50% 40% 30% 20% 25% 10% 0% 19951 22000 20023 Năm Nông thôn Thành thị Biểu đồ thể hiện dân số thành thị và dân số nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh
  21.  ? Vì sao Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động của cả nước?