Bài giảng Địa lí lớp 10 - Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất - Trương Thành Nhi

pptx 47 trang thuongnguyen 9872
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 10 - Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất - Trương Thành Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_10_bai_15_thuy_quyen_mot_so_nhan_to_anh.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 10 - Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất - Trương Thành Nhi

  1. NỘI DUNG CHÍNH II. III. MỘT SỐ I. MỘT SỐ NHÂN TỐ THỦY SÔNG LỚN ẢNH HƯỞNG QUYỂN TRÊN TRÁI TỚI CHẾ ĐỘ ĐẤT NƯỚC SÔNG
  2. I. THỦY QUYỂN HƠI NƯỚC NƯỚC TRONG KHÍ TRÊN LỤC QUYỂN ĐỊA NƯỚC TRONG ĐẠI DƯƠNG Hãy cho biết nước có ở những đâu trên Trái Đất?
  3. I. THỦY QUYỂN 1. Khái niệm Thuyû quyeån laø lôùp nöôùc treân Traùi Ñaát goàm: nöôùc trong bieån, ñaïi döông, nöôùc treân luïc ñòa vaø hôi nöôùc trong khí quyeån Thế nào là Thủy quyển?
  4. Nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm lượng nước trên Trái Đất ?
  5. Ngày nào được lấy là ngày nước thế giới ?
  6. 2. Vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất
  7. Cho biết có mấy vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất? Hình 15: Sơ đồ tuần hoàn của nước
  8. 2 Vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất Gió Mưa Mưa Bốc hơi Bốc hơi Tầng đá thấm nước Nước trên mặt Bốc hơi Dòng nước ngầm Vòng tuần hoàn nhỏ Vòng tuần hoàn lớn
  9. MƯA MÂY MƯA LỤC ĐỊA CÁC DÒNG MÂY CHẢY NƯỚC BỐC BIỂN, HƠI ĐẠI NƯỚC BỐC DƯƠNG BIỂN, ĐẠI HƠI DƯƠNG Vòng tuần hoàn Vòng tuần hoàn nước nhỏ nước lớn
  10. Thảo luận nhóm (10phút): • Nhóm 1: Nghiên cứu về mục II.1, chứng Nhóm 2: minh yếu tố đó Nghiên cứu mục ảnh hưởng tới II.2 nêu ví dụ chế độ nước chứng minh địa sông. Chọn một thế, thực vật, hồ Nhóm 3: con sông ở vùng đầm và trả lời Tìm hiểu một số nhiệt đới, ôn đới câu hỏi SGK sông lớn trên trái lạnh, sông ở đất miền núi cao, ôn đới, địa hình thấp
  11. • Nhóm 1: Vì sau ở miền ôn đới lạnh, miền núi cao sông nhiều nước vào mùa xuân?
  12. • Nhóm 2: - Vì sau mực nước lũ sông ngòi miền trung nước ta lên rất nhanh? - Ở lưu vực sông rừng phòng hộ được trồng nhiều ở đâu? Vì sao trồn nhiều ở đó?
  13. Sông có dạng hợp lũ, nhiều phụ lưu cấp nướcVìvào saodòng ở chính miền Trung Hệ thống núinướcăn sát ta,ra Mưa tập biển, mựcđộ dốc nướclớn lũ trung, tốc độ dòng ở các sông chảy lớn ngòi thường lên rất nhanh?
  14. Chế độ lũ của sông ngòi miền núi và đồng bằng có điểm gì khác nhau? Vì sao? Miền núi Đồng bằng Ở miền núi => nước chảy mạnh, lũ lên nhanh và xuống nhanh Ở đồng bằng => nước chảy chậm, lũ lên chậm và xuống chậm
  15. • Nhóm 3:
  16. III. MỘT SỐ SÔNG LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT Sông I-ê-nit-xây Sông Nin Sông A-ma-dôn Bản đồ tự nhiên thế giới
  17. Sông Nin Sông A-ma - dôn Sông I-ê-nít-xê-i Nơi bắt Hồ Victoria Dãy Anđét Dãy Xaian nguồn Chảy qua các Xích đạo, cận Xích đạo Ôn đới lạnh khu vực khí xích đạo, cận hậu nhiệt đới Vị trí Châu Phi Châu Mỹ Châu Á Diện tích lưu 2.881.000 km2 7.170.000 km2 2580000 km2 vực Chiều dài 6.695 km 6437 km 4102 km Nguồn cung Mưa, nước Mưa, nước Mưa, băng tuyết cấp nước ngầm ngầm
  18. Sông Nin
  19. CÁ SẤU TRÊN SÔNG NIN
  20. SÔNG NIN MÙA LŨ MÙA CẠN
  21. Sông A-ma-dôn
  22. Sông Amazôn
  23. ➢ Thế giới sinh vật
  24. Sông Iênitxây
  25. Sông Iênitxây
  26. Ở vùng khí hậu nóng, nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông là: A. Nước mưa B. Nước ngầm C. Băng tuyết D. B và C đúng §¸p ¸n: A
  27. Sông ngòi Việt Nam có nguồn cung cấp nước từ đâu ? A. Nước mưa B. Nước ngầm C. Băng tuyết D. A và B đúng §¸p ¸n: D
  28. Khu vực nào nguồn tiếp nước cho sông chủ yếu là do băng tuyết tan ? A. Ở miền khí hậu nóng B. Nơi địa hình thấp C. Ở miền ôn đới lạnh D. Những vùng đất, đá thấm nước nhiều §¸p ¸n: C
  29. Mực nước lũ ở sông ngòi miền Trung nước ta thường lên rất nhanh không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Mưa tập trung với cường độ lớn B. Sông nhỏ, ngắn, chảy trên địa hình dốc C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc D. Lớp phủ thực vật còn ít §¸p ¸n: C
  30. Tác dụng điều hoà dòng chảy của thảm thực vật thể hiện rõ nhất qua việc A. Hạn chế nước chảy tràn trên mặt B. Làm tăng lượng nước ngầm C. giảm bớt cường độ lũ D. Lớp thảm mục giữ lại 1 phần §¸p ¸n: A
  31. thuỷ chế sông Mê Công điều hoà hơn sông Hồng là nhờ A. hệ thống kênh rạch chằng chịt B. mưa tương đối ổn định C. diện tích lưu vục lớn D. sự điều tiết nước của Biển Hồ §¸p ¸n: D
  32. Con sông nào nhiều phù sa nhất của Việt Nam ? Sông Hồng
  33. SÔNG HỒNG MÙA LŨ MÙA CẠN
  34. Con sông Iênitxây bắt nguồn từ dãy núi nào ? Dãy Xai An
  35. Ở những vùng khí hậu như Việt Nam chế độ nước sông phụ thuộc vào gì ? Chế độ nước mưa
  36. Nước có mấy vòng tuần hoàn ? Hai
  37. M1 Ô2 D3 N4 A5 A6 A M A D Ô N Đội 1 Đội 2 Đội 3
  38. Mét Mét Mét ®iÓm Héptrµng sè 1 Hép sè 3 Hép®iÓm sè 92 10 ph¸o tay Chóc em häc C¶mtètvµ ¬n ngµy em, chóc em häcMét tèt vµ ngµycµng cµng yªu yªu thÝch béHép m«n sè § 6Þa HépĐiểm sè 104 Hép sè 5 thÝch m«n LÝ ®iÓm 9 §Þa lÝ