Bài giảng Địa lí lớp 10 - Ôn tập địa lí ngành công nghiệp

pptx 35 trang thuongnguyen 4600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 10 - Ôn tập địa lí ngành công nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_10_on_tap_dia_li_nganh_cong_nghiep.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 10 - Ôn tập địa lí ngành công nghiệp

  1. Mời các em xem một số hình ảnh và cho biết các hình ảnh đó gợi liên tưởng đến ngành kinh tế quan trọng nào ở nước ta? 2
  2. CẤU TRÚC BÀI HỌC CỦNG LUYỆN HƯỚNG CỐ TẬP DẪN TỰ HỌC 5
  3. A. CỦNG CỐ
  4. I VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM 1. Vai trò - Cung cấp lương thực – thực phẩm - Cung cấp nguồn nguyên liệu cho một số ngành CN - Nguồn hàng nông sản xuất khẩu, tăng nguồn thu ngoại tệ - Giải quyết việc làm
  5. 2. Đặc điểm ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NN ngày Đất Cây trồng Phụ càng trở Có tính trồng là và vật thuộc thành tư liệu nuôi là mùa vụ. vào ngành sản sản xuất đối tượng ĐKTN. xuất hàng chủ yếu. lao động. hóa.
  6. Cây trồng và vật nuôi: là đối tượng lao động Hiểu biết, tôn trọng quy luật sinh học, quy luật tự nhiên.
  7. 2. Đặc điểm ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NN ngày Đất Cây trồng Phụ càng trở Có tính trồng là và vật thuộc thành tư liệu nuôi là mùa vụ. vào ngành sản sản xuất đối tượng ĐKTN. xuất hàng chủ yếu. lao động. hóa.
  8. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? 11
  9. II CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NN CÁC NHÂN TỐ 23 Tự nhiên Kinh tế - xã hội Khí hậu Dân cư – Sở hữu Tiến bộ KHKT Thị trường Đất Sinh vật – nước lao động ruộng đất trong NN tiêu thụ - Loài - Qũy - Chế độ - LLSX - Nhà - Cơ - Trong nhiệt, cây, con giới hóa đất trực nước nước ẩm, mưa - Đồng - Thủy - Tính tiếp - Tập - Ngoài - Các cỏ lợi hóa chất điều kiện - Nguồn thể - Hóa nước - Nguồn - Tư đất thời tiết tiêu thụ học hóa thức ăn - Độ - Nước nhân - CMX trên mặt, tự nhiên nông và phì nước sản CNSH ngầm
  10. Hãy chọn và phân tích một nhân tố trong số các nhân tố trên? 13
  11. Đất Rộng lớn → quy mô lớn Qũy đất Nhỏ, hẹp →quy mô nhỏ Độ phì Cằn cỗi Màu mỡ Đất mặn Ảnh hưởng tới quy mô sản xuất, cơ cấu và phân bố cây trồng, vật nuôi và năng suất.
  12. Tiến bộ KHKT Cơ giới hóa Thủy lợi hóa Hóa học hóa CMX và CNSH Giúp chủ động trong sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng và sản lượng.
  13. II CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NN CÁC NHÂN TỐ Tự nhiên Kinh tế - xã hội Khí hậu Dân cư – Sở hữu Tiến bộ KHKT Thị trường Đất Sinh vật – nước lao động ruộng đất trong NN tiêu thụ - Loài - Qũy - Chế độ - LLSX - Nhà - Cơ - Trong nhiệt, cây, con giới hóa đất trực nước nước ẩm, mưa - Đồng - Thủy - Tính tiếp - Tập - Ngoài - Các cỏ lợi hóa chất điều kiện - Nguồn thể - Hóa nước - Nguồn - Tư đất thời tiết tiêu thụ học hóa thức ăn - Độ - Nước nhân - CMX trên mặt, tự nhiên nông và phì nước sản CNSH ngầm
  14. III MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ NN Hình thức Trang trại Thể tổng hợp NN Vùng NN - Hình thành và phát - Là hình thức tổ - Là hình thức triển trong thời kì chức lãnh thổ NN cao nhất của tổ CNH. ở trình độ cao chức lãnh thổ Đặc - Mục đích chủ yếu: - Có sự kết hợp NN. điểm SX hàng hóa chặt chẽ giữa các - Là những - Cách thức tổ chức xí nghiệp NN với lãnh thổ sản và quản lí sản xuất các xí nghiệp CN xuất NN tương tiến bộ. đối đồng nhất - Có thuê lao động về các ĐKTN và KT-XH
  15. Trang trại Chăn nuôi Trồng trọt Nuôi trồng thủy sản
  16. B. LUYỆN TẬP I. TỰ LUẬN Câu 1. Trình bài vai trò của ngành nông nghiệp và lí gải tại sao đối với nhiều nước đang phát triển, đông dân, việc đẩy mạnh sản xuất NN là chiến lược hàng đầu ? Câu 2. Bài tập 1 – trang 112
  17. I TRẢ LỜI: * Vai trò - Cung cấp lương thực – thực phẩm. - Cung cấp nguồn nguyên liệu cho một số ngành CN - Nguồn hàng nông sản xuất khẩu, tăng nguồn thu ngoại tệ. - Giải quyết việc làm.
  18. Đối với nhiều nước đang phát triển, đông dân, việc đẩy mạnh sản xuất NN là chiến lược hàng đầu vì: - Giải quyết nhu cầu LTTP cho người dân đông, tăng nhanh. - Phát huy thế mạnh của các nước. - Cung cấp nguyên liệu cho các ngành CNTP (là những ngành trọng điểm của các nước đang phát triển) - Xuất khẩu, thu ngoại tệ, tích lũy vốn, .
  19. B. LUYỆN TẬP I. TỰ LUẬN Câu 2. Bài tập 1 – trang 112 - Sản lượng lương thực tăng liên tục, càng ngày càng tăng nhanh trong giai đoạn 1950-1990 (giai đoạn 1950-1970: 26,85 tấn/năm; 1970-1980: 34,8 tấn/năm; 1980-1990: 38,9 tấn/năm; - Từ 1990-200: xu hướng tăng nhẹ 11 tấn/năm - Từ 2000-2003: giảm 13 tấn/năm Nguyên nhân của sự tăng giảm: - Tăng vì nhu cầu lương thực dẫn đến các quốc gia đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp sau chiến tranh, khủng hoảng (VD: Việt Nam) - Giảm vì: nhu cầu lương thực gần tiến tới sự bão hòa, S đất nông nghiệp bị thu hẹp do quá trình CNH.
  20. B. LUYỆN TẬP II. TRẮC NGHIỆM
  21. Câu 1. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến. C. Trang bị máy móc thiết bị cho sản xuất. D. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu để thu ngoại tệ.
  22. Câu 2. Trong nông nghiệp, đất trồng được coi là A. tư liệu sản xuất chủ yếu. B. đối tượng lao động. C. công cụ lao động. D. cơ sở vật chất.
  23. Câu 3. Trong sản xuất nông nghiệp, quỹ đất, tính chất và độ phì của đất không có ảnh hưởng đến A. khả năng mở rộng diện tích bằng khai hoang và tăng vụ. B. sự phân bố và cơ cấu cây trồng. C. nhu cầu tiêu thụ sản phẩm từ cây trồng. D. năng suất của cây trồng.
  24. Câu 4. Trong nông nghiệp, cây trồng, vật nuôi được gọi là A. tư liệu sản xuất. B. đối tượng sản xuất C. công cụ lao động. D. cơ sở vật chất.
  25. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp? A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng sản xuất. B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. C. Sản xuất ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. D. Sản xuất có tính thời vụ.
  26. Câu 6. Vai trò nào dưới đây không phải là của ngành trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Là cơ sở để phát triển chăn nuôi. C. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Cung cấp sức kéo.
  27. Câu 7. Phần lớn sản lượng lương thực ở các nước đang phát triển thường được sử dụng để A. Chế biến cho xuất khẩu B. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến C. làm lương thực cho người dân trong nước. D. Chế biến thức ăn cho chăn nuôi.
  28. Câu 8. Vai trò nào sau đây không phải của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp cho con người các sản phẩm có dinh dưỡng cao như thịt, trứng, sữa. B. Làm nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp như công nghiệp thực phẩm, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng C. Đảm bảo nguồn lương thực cho con người. D. Cung cấp sức kéo và phân bón cho ngành trồng trọt.
  29. Câu 9. Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi được cung cấp bởi A. các đồng cỏ tự nhiên. B. sản phẩm của ngành thuỷ sản. C. sản phẩm của ngành trồng cây lương thực. D. sản phẩm của ngành trồng cây công nghiệp. Câu 10. Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng phương pháp công nghiệp là A. chăn thả. B. chăn nuôi nửa chuồng trại. C. chăn nuôi chuồng trại. D. chăn nuôi công nghiệp.
  30. Câu 11. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có tiến bộ vượt bậc nhờ vào A. giống cây trồng, vật nuôi cho năng suất cao. B. điều kiện khí hậu, nguồn nước thuận lợi. C. kinh nghiệm trong sản xuất. D. công nghiệp chế biến thức ăn. Câu 12. Khu vực nuôi nhiều trâu nhất thế giới hiện nay là A. Đông Á, Tây Nam Á và Trung Á. B. Đông Nam A, Bắc Mĩ và Bắc Phi. C. Tây Âu, Bắc Mĩ và Nam Phi. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
  31. C. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - Ôn tập lại toàn bộ nội dung đã được hướng dẫn trong phần chuẩn bị bài. - Xem lại bài học, trả lời tốt các câu hỏi SGK dưới các bài thuộc chương VII, VIII