Bài giảng Địa lí lớp 10 - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số - Năm học 2009-2010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 10 - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_10_bai_22_dan_so_va_su_gia_tang_dan_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 10 - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số - Năm học 2009-2010
- Phần hai - địa lí kinh tế xã hội Chương v: địa lí dân cư Bài 30: Dân số và sự gia tăng dân số THÁI NGUYÊN, THÁNG 11 NĂM 2010
- I. Ds và tình hình phát triển DS thế giới 1. Dân số thế giới i. Ds và gia tăng dS 1. Dân số thế giới - 2005 dân số thế giới là 6 477 triệu người 2. Tình hình phát triển - Quy mô dân số rất khác nhau giữa các nước và vùng lãnh thổ ii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên 2. Gia tăng cơ học 3. Gia tăng dân số KHÁC BIỆT VỀ QUY MÔ DÂN SỐ 0,018 % 11 nước DS trên 100 triệu người 39 % 17 nước DS 0,01 – 0,1 triệu người 61 % Các nước còn lại
- I. Ds và tình hình phát triển DS thế giới 2. Tình hình phát triển dân số thế giới i. Ds và gia tăng dS 1. Dân số thế giới Biểu đồ tình hình phát triển dân số thế giới 2. Tình hình phát triển Tỉ người ii. Gia tăng dân số 8 1. Gia tăng tự nhiên 8 2. Gia tăng cơ học 6 6 5 3. Gia tăng dân số 4 4 3 2 2 1 Năm 1804 1927 1959 1974 1987 1999 Dự báo 2025 Dựa vào biểu đồ và bảng số liệu SGK – 83 em có nhận xét gì về tình hình dân số thế giới và xu hướng phát triển DS thế giới trong tương lai ?
- I. Ds và tình hình phát triển DS thế giới i. Ds và gia tăng dS 2. Tình hình phát triển dân số thế giới 1. Dân số thế giới 2. Tình hình phát triển - Thời gian DS tăng thêm 1 tỉ người và tăng lên ii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên gấp đôi ngày càng rút ngắn. 2. Gia tăng cơ học - Quy mô DS thế giới ngày càng lớn 3. Gia tăng dân số
- ii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên a. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô ‰ tỉ suất sinh thô thời kì 1950 - 2005 42 40 36 36 31 31 27 30 26 24 23 23 21 20 17 15 12 11 Dựa vào biểu đồ và nội dung 10 SGK hoàn thành nội dung 1950-1955 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2004-2005 bảng về tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. ‰ tỉ suất tử thô thời kì 1950 - 2005 30 28 25 Chú giải: 20 17 15 15 12 11 10 10 Toàn thế giới 10 9 9 9 9 9 8 Các nước PT 1950-1955 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2004-2005 Các nước đang PT
- ii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên i. Ds và gia tăng dS a. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô 1. Dân số thế giới 2. Tình hình phát triển Nội dung Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô ii. Gia tăng dân số Là tương quan giữa số Là tương quan giữa số 1. Gia tăng tự nhiên Khái niệm trẻ em sinh ra trong người chết trong năm 2. Gia tăng cơ học năm so với DS trung so với DS trung bình bình cùng thời điểm cùng thời điểm 3. Gia tăng dân số - Xu hướng giảm rõ rệt. Đặc điểm - Xu hướng giảm ChênhXu hướng lệch giữagiảm các rõ nhómrệt. mạnh. nước- Chênh không lệch quá giữa lớn. các - Các nước đang PT nhóm nước không quá Nguyên cao hơn các nước PT lớn nhân thay - Tự nhiên, sinh học. đổi - Chủ quan: chiến tranh, - Phong tục, tập quán đói nghèo, bệnh tật, - Tâm lí xã hội - Khách quan: các thiên tai
- MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ
- b. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên i. Ds và gia tăng dS 1. Dân số thế giới 2. Tình hình phát triển ii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên 2. Gia tăng cơ học 3. Gia tăng dân số Dựa vào Hình 22.3 em có nhận xét gì về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thế giới hàng năm? Cho ví dụ.
- b. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên i. Ds và gia tăng dS 1. Dân số thế giới - Lµ ®éng lùc ph¸t triÓn d©n sè 2. Tình hình phát triển Tỉ suất sinh thô (‰) - Tỉ suất tử thô (‰) ii. Gia tăng dân số Tỉ suất gia tăng = (%) 1. Gia tăng tự nhiên dân số tự nhiên 10 2. Gia tăng cơ học 3. Gia tăng dân số
- c. ảnh hưởng của gia tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội i. Ds và gia tăng dS 1. Dân số thế giới Dân số 2. Tình hình phát triển Gây sức ép lớn đối với sự phát triển kinh tế - ii. Gia tăng dân số xã hội và bảo vệ môi trường. 1. Gia tăng tự nhiên 2. Gia tăng cơ học Kinh tế Xã hội MôI trường 3. Gia tăng dân số Dựa vào sơ đồ hãy phân tích những tác động tích cực và tiêu cực của sự gia tăng dân số đối với sự phát triển KT – XH ?
- HẬU QUẢ CỦA GIA TĂNG DS QUÁ NHANH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN DS KHÔNG HỢP LÍ
- HẬU QUẢ CỦA GIA TĂNG DS QUÁ NHANH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN DS KHÔNG HỢP LÍ
- HẬU QUẢ CỦA GIA TĂNG DS QUÁ NHANH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN DS KHÔNG HỢP LÍ
- 2. Gia tăng cơ học i. Ds và gia tăng dS Dựa vào nội dung SGK em hãy cho biết: 1. Dân số thế giới - Thế nào là gia tăng cơ học ? 2. Tình hình phát triển - Gia tăng cơ học gồm mấy bộ phận ? ii. Gia tăng dân số - ý nghĩa và liên hệ thực tế. 1. Gia tăng tự nhiên 2. Gia tăng cơ học 3. Gia tăng dân số - KN: Là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư. - Gồm hai bộ phận: Xuất cư và nhập cư. - Có ý nghĩa quan trọng với từng khu vực, từng quốc gia.
- 3. Gia tăng dân số i. Ds và gia tăng dS 1. Dân số thế giới Em hãy cho biết ý nghĩa của gia tăng dân số và gia tăng 2. Tình hình phát triển dân số được tính như thế nào ? ii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên - Là thước đo phản ánh đầy đủ và trung thực tình hình biến động dân 2. Gia tăng cơ học số của 1 quốc gia. 3. Gia tăng dân số - Gia tăng dân số = Gia tăng tự nhiên + Gia tăng cơ học
- Củng cố Ds và tình hình pt triển ds Dân số và thế giới sự gia tăng dân số Gia tăng tự nhiên Gia tăng dân số Gia tăng cơ học Gia tăng dân số