Bài giảng Địa lí lớp 10 - Chương 3, Bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng

pptx 24 trang thuongnguyen 5701
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 10 - Chương 3, Bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_10_chuong_3_bai_7_cau_truc_cua_trai_dat.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 10 - Chương 3, Bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng

  1. CHƯƠNG III. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC QUYỂN CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ BÀI 7: CẤU TRÚC TRÁI ĐẤT. THẠCH QUYỂN. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG
  2. I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT
  3. I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT Quan sát hình 7.1 và 7.2 kết hợp đọc nội dung mục I trang 26, 27 SGK thực hiện các nhiệm vụ sau: • Nhóm 1,3: Tìm hiểu về lớp vỏ Trái Đất • Nhóm 2,5: Tìm hiểu về lớp Manti • Nhóm 4,6: Tìm hiểu về nhân Trái Đất Dàn ý: - Vị trí? - Độ dày? - Đặc điểm => Và hoàn thành vào bảng sau
  4. Cấu trúc Độ dày Đặc điểm 1. Lớp vỏ Trái Cấu tạo bởi Đất: . 2. Lớp Manti Chiếm Trạng thái 3. Nhân Trái Đất. Trạng thái Thành phần
  5. I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT Cấu trúc Độ dày Đặc điểm 1. Lớp vỏ Trái - Lớp vỏ đại dương: 5km - Cấu tạo bởi các loại đá Đất: - Lớp vỏ lục địa: 70km khác nhau: trầm tích, granit, -Vỏ lục đia. badan -Vỏ đại dương
  6. Cho biết sự khác nhau giữa vỏ lục địa và vỏ đại dương
  7. I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT Cấu trúc Độ dày Đặc điểm 1. Lớp vỏ Trái - Lớp vỏ đại dương: 5km - Cấu tạo bởi các loại đá Đất: - Lớp vỏ lục địa: 70km khác nhau: trầm tích, granit, - Vỏ lục đia. badan - Vỏ đại dương 2. Lớp Manti - Manti trên: 15-700 km. - Chiếm 80 % thể tích, 68,5% - Manti trên. - Manti dưới: 700-2900 km khối lượng. - Manti dưới. - Trạng thái: quánh dẻo, rắn.
  8. Quan sát hình và cho biết thế nào là thạch quyển? Là phần cứng bên ngoài cùng của Trái Đất, bao gồm vỏ Trái Đất + phần trên cùng của lớp Manti, có độ dày tới 100km Thạch quyển
  9. I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT Cấu trúc Độ dày Đặc điểm 1. Lớp vỏ Trái - Lớp vỏ đại dương: 5km - Cấu tạo bởi các loại đá Đất: - Lớp vỏ lục địa: 7km khác nhau: trầm tích, - Vỏ lục đia. granit, badan. - Vỏ đại dương 2. Lớp Manti - Manti trên: 15-700 km. - Chiếm 80 % thể tích, - Manti trên. - Manti dưới: 700-2900 km 68,5% khối lượng. - Manti dưới. - Trạng thái: quánh dẻo, rắn. 3. Nhân Trái -Nhân ngoài: 2900- 5100 km - Trạng thái : nhân ngoài Đất. - Nhân trong: 5100-6370 km lỏng, nhân trong rắn. - Nhân ngoài. - Thành phần vật chất: kim - Nhân trong loại nặng.
  10. II. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG Kể tên các mảng kiến tạo lớn trên Trái Đất.
  11. Các mảngTheokiến cáctạo cóemthểtạidịchsaochuyểncác đượcmảnglà lụcdo hoạtđịađộnglại cócủa các dòng đối lưu sựvật chấtdi chuyểnquánh dẻo? và nhiệt độ cao trong tầng Manti trên
  12. * Các dạng tiếp xúc của các mảng kiến tạo a. Tiếp xúc tách dãn - CácChomảng biết kếtdần tách xa nhauquả vềkhi hai phía. - Hìnhmảngthànhtách các rời nhau. sống núi lửa giữa đại dương.
  13. * Các dạng tiếp xúc của các mảng kiến tạo b. Tiếp xúc xô vào nhau HaiChomảng biếtbịkếtdồn ép (xô quảhúckhi, húthaichìm): núimảngcao,xôvựcvàosâu nhau.
  14. Cấu trúc của núi lửa
  15. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NÚI LỬA
  16. DÃY ANDET – NAM MỸ ĐỈNH EVEREST ĐOÀN THÁM HIỂM ĐO ĐỘ SÂU VỰC DÃY HYMALAYA MARIANA
  17. Đứt gãy San Andreas tại Parkfield ở miền trung California. Người có chiếc áo màu cam đang đứng trên mảng Thái Bình Dương và người ở phía xa của cây cầu nằm ở mảng Bắc Mỹ. Cây cầu được thiết kế để trượt trên nền tảng của nó. [SE]
  18. CỦNG CỐ 5/12/2021
  19. Ba kiểu ranh giới mảng. 1 - Quyển mềm; 2 - Thạch quyển; 3 - Điểm nóng; 4 - Vỏ đại dương; 5 - Mảng hút chìm; 6 - Vỏ lục địa; 7 - Đới tách giãn trên lục địa; 8 - Ranh giới hội tụ; 9 - Ranh giới phân kỳ; 10 - Ranh giới chuyển dạng; 11 - Núi lửa dạng khiên; 12 - Sống núi giữa đại dương; 13 - Ranh giới mảng hội tụ; 14 - Núi lửa dạng tầng; 15 - Cung đảo núi lửa; 16 - Mảng; 17 - Quyển mềm; 18 - Rãnh đại dương
  20. CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE!