Bài giảng Địa lí lớp 10 - Chương 7, Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi

ppt 26 trang thuongnguyen 10821
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 10 - Chương 7, Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_chuong_7_bai_29_dia_li_nganh_chan_nu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 10 - Chương 7, Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi

  1. địa lí nông nghiệp địa lí ngành chăn nuôi
  2. Nuôi trâu lấy sức kéo trong nông nghiệp
  3. I. Vai trò, đặc điểm phiếu học tập số 1 Theo dõi đoạn video, kết hợp cùng nội dung SGK hãy điền tiếp vào chỗ trống sau để thể hiện rõ vai trò của ngành chăn nuôi. 1. Vai trò: - Cung cấp cho con ngời. - .cho công nghiệp. - Mặt hàng có giá trị. - Cung cấp ., tận dụng phế phẩm trong nông nghiệp.
  4. I. Vai trò, đặc điểm Theo dõi đoạn video, kết hợp cùng nội dung SGK hãy điền tiếp vào chỗ trống sau để thể hiện vai trò của ngành chăn nuôi. 1. Vai trò: - Cung cấp thực phẩm bổ dỡng cho con ngời. - Nguyên liệu .cho công nghiệp. - Mặt hàng xuất khẩu có giá trị. - Cung cấp sức kéo ., tận dụng phế phẩm trong nông nghiệp.
  5. 2. Đặc điểm a. Chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn. Quyết định sự phát triển và phân bố Cơ sở thức ăn T.nhiên và tr. trọt Công nghiệp - Đồng cỏ, diện -TA chế biến tích mặt nớc tổng hợp. Chăn nuôi - Hoa màu cây -Phụ phẩm lơng thực. chăn nuôi. Thúc đẩy trồng trọt và chăn nuôi
  6. bò sữa trên cánh đồng
  7. 2. Đặc điểm - Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi và hính thức chăn nuôi ngày càng tiến bộ vợt bậc nhờ sự tiến bộ của khoa học kĩ thụât. Cơ sở Thức ăn TĂ trồng CB công thức ăn tự nhiên trọt nghiệp Hình thức Chuồng CN công Chăn thả chăn nuôi trại nghiệp
  8. chăn nuôi lợn công nghiệp
  9. 2. Đặc điểm - Có sự chênh lệch về tỉ trọng giữa ngành trồng trọt và chăn nuôi Các nớc phát triển Các nớc đang phát triển Việt Nam 13% 32% 30% 68% 70% 87% Trồng trọt Chăn nuôi
  10. II. Địa lí một số ngành chăn nuôi các ngành chăn nuôi Gia súc lớn Gia súc nhỏ Gia cầm Bò Trâu Lợn Cừu Dê Gà, vịt
  11. một số loài gia súc ở việt nam
  12. Chăn nuôi bò
  13. II. Địa lí một số ngành chăn nuôi Thảo luận nhóm: 4 học sinh/ 1nhóm và cùng điềm vào phiếu học tập sau (mỗi nhóm có một phiếu tơng ứng với 1 loài vật nuôi) - Thời gian: 3 phút. Vai trò Đặc điểm sinh thái Hình thức chăn nuôi Phân bố
  14. Chăn nuôi trâu - bò Vai trò - Cung cấp thịt da, sữa. - Cung cấp phân bón và sức kéo Đặc điểm Là vật nuôi của miền nhiệt đới nóng sinh thái ẩm. Hình thức -Nuôi chăn thả và chuyên môn hóa. chăn nuôi + Bò thịt: nuôi băng chuyền địa lí. + Bò sữa: chăn nuôi chất lợng cao. Phân bố Bò: ấn Độ, Hoa Kỳ, Nga Trâu: Trung Quốc, Nam á, ĐNA. Việt Nam: TDMNPB, DHNTB, BTB
  15. 2. gia súc nhỏ 1. Chăn nuôi lợn: . 2. Chăn nuôi cừu, dờ:
  16. Chăn nuôi CỪU
  17. chăn nuôi lợn
  18. Chăn nuôi gia cầm
  19. Chăn nuôi cừu Vai trò Cung cấp thịt, lông, sữa, da và mỡ. Đặc điểm Vật nuôi dễ tính, a khí hậu khô, sinh thái không chịu đợc ẩm ớt. Hình thức Nuôi thả trên đồng cỏ lớn chăn nuôi Nuôi nhiều ở hoang mạc, nửa hoang mạc, cận nhệt. Phân bố Các nớc nuôi nhiều: Trung Quốc, úc, ấn Độ, Nuidilân
  20. Chăn nuôi lợn Vai trò Lấy thịt, da, mỡ Đặc điểm Đòi hỏi thức ăn có nhiều tinh bột, sinh thái động vật nuôi dễ tính. Hình thức - Chăn nuôi gia đình ở nông thôn chăn nuôi - Chuồng trại ở vùng ngoại ô - Trung Quốc, Hoa Kì, Brazin Phân bố - Việt Nam: ĐB Sông Hồng, ĐB Sông Cửu Long.
  21. Chăn nuôi gia cầm Vai trò -Cung cấp thịt, trứng. -Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến Đặc điểm Vật nuôi dễ tính sinh thái Hình thức Trang trại và hộ gia đình chăn nuôi Phân bố Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Brazin, Mêhicô.
  22. iii. NUễI TRỒNG THUỶ SẢN 1. Vai trò Nhiệm vụ: Hãy lựa chọn những câu trả lời đúng về vai trò của ngành nuụi trồng thuỷ sản trong những ý sau: 1. Cung cấp đạm động vật bổ dỡng cho con ngời: tôm, cua, cá 2. Giảm thiểu ô nhiễm môi trờng biển. 3. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. 4. Mặt hàng xuất khẩu 5. Phát triển ngành du lịch biển.
  23. III. NUễI TRỒNG THUỶ SẢN 1. Vai trò - Cung cấp đạm động vật bổ dỡng cho con ngời: tôm, cua, cá - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. - Mặt hàng xuất khẩu.
  24. iii. địa lí thuỷ sản
  25. Nuôi tôm ở ĐB sông Cửu Long
  26. iii. NUễI TRỒNG THUỶ SẢN 2. Tình hình sản xuất và phân bố - Nuôi trồng thuỷ sản đang đợc đẩy mạnh trên cả ba môi trờng: nớc ngọt, nớc mặn, lợ - Nhiều loài đặc sản được chỳ trọng đưa vào sản xuất - Sản lợng thuỷ sản nuụi tập trung: Trung Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ, Canada . - Vấn đề đặt ra hiện nay: khai thác quá mức, ô nhiễm môi trờng biển trầm trọng.