Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 11, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Năm học 2007-2008 - Đỗ Thị Lý

ppt 28 trang thuongnguyen 7601
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 11, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Năm học 2007-2008 - Đỗ Thị Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_11_tiet_1_tu_nhien_dan_cu_va_xa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 11, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Năm học 2007-2008 - Đỗ Thị Lý

  1. Sở GD và ĐT hải phòng Trờng THPT lê quý đôn Khu vực đông nam á Tiết 1: tự nhiên, dân c, xã hội Thiết kế và thực hiện: Đỗ thị Lý Lớp dạy: 11b1 Năm học: 2007 - 2008
  2. Khu vực đông nam á Diện tích: 4,5 triệu km2 Dân số: 569,7 triệu ngời( năm 2007) Gồm: 11 quốc gia
  3. I.Tự nhiên 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ Quan sát bản đồ khu vực Đông Nam á đánh giá thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí đem lại? Bản đồ khu vực đông nam á
  4. I.Tự nhiên 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ - Phía Đông Nam châu á - Tiếp giáp Thái Bình Dơng, ấn Độ Dơng - Cầu nối lục địa á - Âu và lục địa Ôxtrâylia - Nơi giao thoa giữa các nền văn hoá lớn + Thuận lợi cho giao lu phát triển kinh tế - xã hội + Là động lực cạnh tranh
  5. 2. Đặc điểm tự nhiên Quan sát bản đồ đọc tên các n- ớc thuộc Đông Nam á lục địa và Đông Nam á biển đảo? Bản đồ khu vực đông nam á
  6. Chia lớp thành 2 nhóm - Nhóm 1: Quan sát bản đồ tự nhiên khu vực Đông Nam á nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam á lục địa - Nhóm 2: Quan sát bản đồ tự nhiên khu vực Đông Nam á nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam á hải đảo
  7. Phiếu học tập chung cho cả 2 nhóm Vùng Đông Nam á lục địa Đông Nam á hải đảo Địa hình Khí hậu Khoáng sản Biển Đất Sông ngòi Sinh vật
  8. Bản đồ tự nhiên khu vực đông nam á
  9. Thông tin phản hồi Vùng Đông Nam á lục địa Đông Nam á hải đảo Địa hình -Chủ yếu đồi núi hớng - Nhiều đảo, đồi núi, ít TB- ĐN, B- N xen kẽ đồng bằng, nhiều núi lửa đồng bằng và thung lũng Khí hậu Nhiệt đới gió mùa, có gió - Xích đạo và nhiệt đới gió múa đông lạnh ở B mùa ẩm Mianma, B Việt Nam Khoáng -Sắt, than, dầu khí -Than, thiếc, dầu mỏ. đồng sản -Đờng bờ biển dài, biển -Vùng biển rộng lớn, Biển Đông, Anđaman ÂĐD, TBD Đất - Feralit, phù sa - Màu mỡ, tro bụi núi lửa Sông ngòi - Dày đặc, nhiều sông lớn - Sông ít, ngắn, dốc Sinh vật -Đa dạng, rừng nhiệt đới - Rừng xích đạo
  10. 3. Đánh giá điều kiện tự nhiên khu vực ĐQuaNA đặc điểm tự nhiên của ĐNA biển đảo và ĐNA lục địa, nêu đặc điểm chung của khu vực Đông Nam á?
  11. Đặc điểm chung - Khí hậu nhiệt đới gió mùa, nguồn nớc đồi dào, - Đất đai màu mỡ - Khoáng sản phong phú, đa dạng - Rừng: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới, xích đạo phát triển mạnh - Biển: Vùng biển rộng lớn, hầu hết các nớc đều tiếp giáp biển (trừ Lào)
  12. Qua đặc điểm chung của Đông Nam á đánh giá những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế của vùng?
  13. Thế mạnh - Thuận lợi cho Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng - Phát triển cơ cấu công nghiệp đa dạng - Phát triển lâm nghiệp, kinh tế biển Khó khăn - Khu vực có nhiều thiên tai: bão, lũ. động đất, sóng thần - Một số tài nguyên bị suy thoái, cạn kiệt
  14. Thảm hoạ sóng thần
  15. Thảm hoạ sóng thần
  16. Núi lửa phun
  17. II. Dân c và xã hội Cho đặc điểm dân c Đông Nam á, em hãy đánh giá những thuận lợi và khó khăn do dân c đem 1. Đặc điểm dân c lại? - Dân số đông: 569,7 triệu ngời( năm 2007) - Tốc độ gia tăng dân số giảm nhng vẫn cao ở một số nớc - Cơ cấu dân số trẻ - Phân bố dân c không đều: Chủ yếu ở đồng bâừng, ven biển - Trình độ dân c, lao động còn thấp
  18. Thuận lợi - Thị trờng tiêu thụ rộng lớn - Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ - Thu hút vốn đầu t nớc ngoài Khó khăn - Gây sức ép đến sự phát triển kinh tế, xã hội, tài nguyên, môi trờng
  19. Cho đặc điểm xã hội Đông Nam á, em hãy đánh giá những thuận lợi và khó khăn? Đặc điểm xã hội - Dân tộc: Đa dân tộc - Tôn giáo: Đa tôn giáo( đạo Phật, đạo Hồi, Thiên Chúa Giáo, ấn Độ giáo ) - Văn hoá: Nền văn minh lúa nớc, giao thoa nhiều nền văn minh lớn( Trung Quốc, ấn Độ) - Chính trị: Tơng đối ổn định
  20. 2. Đặc điểm xã hội - Dân tộc: Đa dân tộc - Tôn giáo: Đa tôn giáo( đạo Phật, đạo Hồi, Thiên Chúa Giáo, ấn Độ giáo ) - Văn hoá: Nền văn minh lúa nớc, giao thoa nhiều nền văn minh lớn( Trung Quốc, ấn Độ) - Chính trị: Tơng đối ổn định Thuận lợi: - Văn hoá đa dạng - Có nhiều nét tơng đồng giữa các nớc Khó khăn - Vấn đề đoàn kết giữa các dân tộc
  21. Củng cố Chọn ý đúng nhất trong các câu trả lời sau; Câu 1. Số thành viên ở ASEAN hiện nay là: a. 8 b. 9 c. 10 d. 11 Câu 2. Khu vực Đông Nam á nằm trong đới khí hậu a. Nhiệt đới gió mùa c. Cả hai đều đúng b. Xích đạo d. Cả hai đều sai Câu 3. Quốc gia duy nhất ở Đông Nam á không tiép giáp với biển là: a. Thái lan c. Campuchia b. Mianma d. Lào
  22. Chợ nổi trên sông Mêkông
  23. Angkor wat- campuchia
  24. Borobudur - inđôêixia
  25. Thủ đụ Bangkok khi nhỡn từ trờn cao
  26. Xin chân thành cám ơn thầy cô và các em học sinh !